1.1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút
vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
11 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 11 - Chương I - Điện tích - Điện trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 1
Ôn luyện kiến thức môn vật lý lớp 11
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần một: Điện - Điện từ học
Ch−ơng I: Điện tích - Điện tr−ờng.
I. Hệ thống kiến thức trong ch−ơng
1. Định luật Cu lông.
Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:
2
21
r
qq
kF = (Trong đó k =
9.109SI.)
Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực t−ơng tác giữa chúng giảm đi ε lần.
2. Điện tr−ờng.
- Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho điện tr−ờng về mặt tác dụng lực:
q
F
E =
- C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không đ−ợc
xác định bằng hệ thức:
2r
Q
kE =
3. Công của lực điện và hiệu điện thế.
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đ−ờng đi của điện tích mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đ−ờng đi trong điện tr−ờng
- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
q
A
U MNMN =
- Công thức liên hệ giữa c−ờng độ điện tr−ờng và hiệu điện thế trong điện tr−ờng đều:
'N'M
U
E MN=
Với M’, N’ là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đ−ờng sức bất kỳ.
4. Tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C =
- Điện dung của tụ điện phẳng:
d4.10.9
S
C
9
π
ε
=
- Điện dung của n tụ điện ghép song song: C = C1 + C2 + ......+ Cn
- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:
n21 C
1
.....
C
1
C
1
C
1
++=
- Năng l−ợng của tụ điện:
C2
Q
2
CU
2
QU
W
22
===
- Mật độ năng l−ợng điện tr−ờng:
π
ε
=
8.10.9
E
w
9
2
II. Câu hỏi và bài tập
1. Điện tích định luật Cu Lông
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 2
1.1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích th−ớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nh−ng lại đẩy C. Vật C hút
vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do h−ởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do h−ởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực t−ơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình ph−ơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1.5 Tổng điện tích d−ơng và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
1.6 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện
tích điểm. Lực t−ơng tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10
-9 (àC). B. q1 = q2 = 2,67.10
-7 (àC).
C. q1 = q2 = 2,67.10
-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10
-7 (C).
1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10
-4 (N). Để lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10
-4 (N) thì khoảng cách giữa
chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
1.9 Hai điện tích điểm q1 = +3 (àC) và q2 = -3 (àC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực t−ơng tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau đ−ợc đặt trong n−ớc (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (àC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (àC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (àC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (àC).
1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), t−ơng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
1.12* Có hai điện tích q1 = + 2.10
-6 (C), q2 = - 2.10
-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10
-6 (C), đặt trên đ−ơng trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 3
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích
1.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối l−ợng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
1.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện d−ơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện d−ơng là vật đw nhận thêm các ion d−ơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đw nhận thêm êlectron.
1.15 Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
1.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đw chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do h−ởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện d−ơng tiếp xúc với một vật ch−a nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật ch−a
nhiễm điện sang vật nhiễm điện d−ơng.
D. Khi cho một vật nhiễm điện d−ơng tiếp xúc với một vật ch−a nhiễm điện, thì điện tích d−ơng chuyển từ vật
vật nhiễm điện d−ơng sang ch−a nhiễm điện.
1.17 Khi đ−a một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
1.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do h−ởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
3. Điện tr−ờng
1.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện tr−ờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện tr−ờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng.
D. Véctơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm luôn cùng ph−ơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích d−ơng đặt tại điểm đó trong điện tr−ờng.
1.20 Đặt một điện tích d−ơng, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đ−ờng sức điện tr−ờng. B. ng−ợc chiều đ−ờng sức điện tr−ờng.
C. vuông góc với đ−ờng sức điện tr−ờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.21 Đặt một điện tích âm, khối l−ợng nhỏ vào một điện tr−ờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 4
A. dọc theo chiều của đ−ờng sức điện tr−ờng. B. ng−ợc chiều đ−ờng sức điện tr−ờng.
C. vuông góc với đ−ờng sức điện tr−ờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.22 Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đ−ờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện t−ờng ta có thể vẽ đ−ợc một đ−ờng sức đi qua.
B. Các đ−ờng sức là các đ−ờng cong không kín. C. Các đ−ờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đ−ờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích d−ơng và kết thúc ở điện tích âm.
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đ−ờng sức trong điện tr−ờng.
B. Tất cả các đ−ờng sức đều xuất phát từ điện tích d−ơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đ−ờng sức điện không xuất phát từ điện tích d−ơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đ−ờng sức của điện tr−ờng đều là các đ−ờng thẳng song song và cách đều nhau.
1.24 Công thức xác định c−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không,
cách điện tích Q một khoảng r là:
A.
2
910.9
r
Q
E = B.
2
910.9
r
Q
E −= C.
r
Q
E
910.9= D.
r
Q
E
910.9−=
1.25 Một điện tích đặt tại điểm có c−ờng độ điện tr−ờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (àC). B. q = 12,5.10-6 (àC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (àC).
1.26 C−ờng độ điện tr−ờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích
một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
1.27 Ba điện tích q giống hệt nhau đ−ợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn c−ờng
độ điện tr−ờng tại tâm của tam giác đó là:
A.
2
910.9
a
Q
E = B.
2
910.9.3
a
Q
E = C.
2
910.9.9
a
Q
E = D. E = 0.
1.28 Hai điện tích q1 = 5.10
-9 (C), q2 = - 5.10
-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
1.29 Hai điện tích q1 = q2 = 5.10
-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm)
trong không khí. C−ờng độ điện tr−ờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
1.30 Hai điện tích q1 = 5.10
-9 (C), q2 = - 5.10
-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm nằm trên đ−ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15
(cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
1.31 Hai điện tích q1 = 5.10
-16 (C), q2 = - 5.10
-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong không khí. C−ờng độ điện tr−ờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
4. Công của lực điện. Hiệu điện thế
1.32 Công thức xác định công của lực điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện tr−ờng đều E là A =
qEd, trong đó d là:
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 5
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đ−ờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đ−ờng sức, tính theo chiều
đ−ờng sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đ−ờng sức.
1.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đ−ờng đi của điện tích mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đ−ờng đi trong điện tr−ờng.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng sinh công của điện
tr−ờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr−ờng là đại l−ợng đặc tr−ng cho điện tr−ờng tác dụng lực mạnh
hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện tr−ờng tĩnh là một tr−ờng thế.
1.34 Mối liên hệ gi−a hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =
NMU
1
. D. UMN =
NMU
1
− .
1.35 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đ−ờng sức của một điện tr−ờng đều có c−ờng độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
1.36 Một điện tích q chuyển động trong điện tr−ờng không đều theo một đ−ờng cong kín. Gọi công của lực
điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi tr−ờng hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A ch−a xác định vì ch−a biết chiều chuyển động của q.
1.37 Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đ−ợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện
tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện tr−ờng bên
trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện tr−ờng đều và có các đ−ờng sức điện vuông góc với các tấm.
C−ờng độ điện tr−ờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 400 (V/m).
1.38 Một êlectron chuyển động dọc theo đ−ờng sức của một điện tr−ờng đều. C−ờng độ điện tr−ờng E = 100
(V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối l−ợng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc
bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động đ−ợc quwng đ−ờng là:
A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56 (mm). C. S = 5,12.10-3 (mm). D. S = 2,56.10-3
(mm).
1.39 Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện tr−ờng làm dịch chuyển điện tích q =
- 1 (àC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (àJ). B. A = + 1 (àJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1
(J).
1.40 Một quả cầu nhỏ khối l−ợng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim
loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện
thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).
1.41 Công của lực điện tr−ờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (àC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (àC).
1.42 Một điện tích q = 1 (àC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện tr−ờng, nó thu đ−ợc một năng l−ợng
W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 6
A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).
5. Bài tập về lực Cu lông và điện tr−ờng
1.43 Cho hai điện tích d−ơng q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (àC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện
tích thứ ba q0 tại một điểm trên đ−ờng nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
1.44 Hai điện tích điểm q1 = 2.10
-2 (àC) và q2 = - 2.10
-2 (àC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a =
30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10
-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một
khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-10 (N). B. F = 3,464.10-6 (N). C. F = 4.10-6 (N). D. F = 6,928.10-6 (N).
1.45 Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không
khí. C−ờng độ điện tr−ờng tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000
(V/m).
1.46 Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không
khí. C−ờng độ điện tr−ờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4
(cm) có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 1080 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m).
1.47 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện tr−ờng giữ hai
bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đ−ờng sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong
tr−ờng. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đ−ờng thẳng song song với các đ−ờng sức điện. B. đ−ờng thẳng vuông góc với các đ−ờng sức điện.
C. một phần của đ−ờng hypebol. D. một phần của đ−ờng parabol.
1.48 Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào
điện tr−ờng giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng tr−ờng. Quỹ đạo của êlectron là:
A. đ−ờng thẳng song song với các đ−ờng sức điện. B. đ−ờng thẳng vuông góc với các đ−ờng sức điện.
C. một phần của đ−ờng hypebol. D. một phần của đ−ờng parabol.
1.49 Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện tr−ờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10-3 (N). C−ờng độ điện tr−ờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. EM = 3.10
5 (V/m). B. EM = 3.10
4 (V/m). C. EM = 3.10
3 (V/m). D. EM = 3.10
2 (V/m).
1.50 Một điện tích điểm d−ơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm),
một điện tr−ờng có c−ờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-5 (C). B. Q = 3.10-6 (C). C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8 (C).
1.51 Hai điện tích điểm q1 = 2.10
-2 (àC) và q2 = - 2.10
-2 (àC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a =
30 (cm) trong không khí. C−ờng độ điện tr−ờng tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. EM = 0,2 (V/m). B. EM = 1732 (V/m). C. EM = 3464 (V/m). D. EM = 2000 (V/m).
6. Vật dẫn và điện môi trong điện tr−ờng
1.52 Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?
A. C−ờng độ điện tr−ờng trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ c−ờng độ điện tr−ờng ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 7
1.53 Giả sử ng−ời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật
khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện d−ơng.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện d−ơng.
1.54 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi đ−a một vật nhiễm điện d−ơng lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật
nhiễm điện d−ơng.
B. Khi đ−a một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật
nhiễm điện âm.
C. Khi đ−a một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm
điện âm.
D. Khi đ−a một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm
điện.
1.55 Một quả cầu nhôm rỗng đ−ợc nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện d−ơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
1.56 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một vật dẫn nhiễm điện d−ơng thì điện tích luôn luôn đ−ợc phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ c−ờng độ điện tr−ờng tại điểm bất kì bên trong quả cầu có
h−ớng về tâm quả cầu.
C. Vectơ c−ờng độ điện tr−ờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có ph−ơng vuông góc với mặt vật
đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đ−ợc phân bố nh− nhau ở mọi điểm.
1.57 Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính nh− nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả
cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì
A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả
cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà
điện.
1.58 Đ−a một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi
chạm vào đũa thì
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa. B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra. D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện
cùng dấu với đũa.
7. Tụ điện
1.59 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nh−ng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích th−ớc lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại l−ợng đặc tr−ng cho khả năng tích điện của tụ điện và đ−ợc đo bằng th−ơng số
giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đw bị
đánh thủng.
1.60 Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo trỡnh - 8
A. Hình dạng, kích th−ớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
1.61 Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp
điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung đ−ợc tính theo công thức:
A.
d2.10.9
S
C
9
π
ε
= B.
d4.10.9
S
C
9
π
ε
= C.
d4.
S.10.9
C
9
πε
= D.
d4
S10.9
C
9
π
ε
=
1.62 Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên
hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
1.63 Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đ−ợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của
bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.
1.64 Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đ−ợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.
1.65 Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đ−ợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (àC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (àC). D. q = 5.10-4 (C).
1.66 Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không
khí. Điện dung của tụ điện đó là:
A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (àF). D. C = 1,25 (F).
1.67 Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không
khí. Điện tr−ờng đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản
cực của tụ điện là:
A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.10
3 (V). D. Umax = 6.10
5 (V).
1.68 Một tụ điện phẳng đ−ợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
1.69 Một tụ điện phẳng đ−ợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
1.70 Một tụ điện phẳng đ−ợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá
trị là:
A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150 (V). D. U = 200 (V).
1.71 Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (àF), C2 = 0,6 (àF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện
thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V). B. U = 50 (V). C. U = 7,5.10-5 (V). D. U = 5.10-4 (V).
1.72 Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (àF), C2 = 15 (àF), C3 = 30 (àF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của
bộ tụ điện là:
A. Cb = 5 (àF). B. Cb = 10 (àF). C. Cb = 15 (àF). D. Cb = 55 (àF).
– Thư viện ðề thi trắc nghiệm, Bài giảng, Giỏo t
File đính kèm:
- OnTap-VatLi-11-Chuong1-DienTich_DienTruong.pdf