Ôn tập các phép toán về số nguyên

I/ MỤC TIÊU

Về kiến thức: Giáo viên hệ thống lại kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân các số nguyên

Về kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm các phép toán về cộng trừ, nhân số ngyên

Về thái độ: Giáo dục tính cẩ thận chính xác khi làm toán.

II/ CHUẨN BỊ

GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy

HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương

Dụng cụ và đò dung học tập nh qui định.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2191 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập các phép toán về số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 09 / 01 /2009 Ngày dạy: Lớp 6A: /01/2009 Lớp 6B: /01/2009 Ôn tập các phép toán về số nguyên I/ Mục tiêu Về kiến thức: Giáo viên hệ thống lại kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ, nhân các số nguyên Về kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm các phép toán về cộng trừ, nhân số ngyên Về thái độ: Giáo dục tính cẩ thận chính xác khi làm toán. II/ Chuẩn bị GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương Dụng cụ và đò dung học tập nh qui định. III/ Tiến trình dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Kết hợp vào phần ôn tập Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dâú ta làm như thế nào? Nêu các tính chất nhân số nguyên? Hoạt động 3: Ôn tập bài tập Gv gọi 2 HS lên bảng thực hiện Y/c cả lớp làm nháp Y/c hs nhận xét Y/c HS HĐ nhóm Y/c đổi nhóm GV thu một vài nhóm để nhận xét. ? Em có nhận xét gì khi so sánh một số với tích của số đó với số nguyên khác dấu Hoạt động 4: Củng cố GV nhắc lại nội dung kiến thức và cách làm bài tập trên Hs trả lời như SGK Học sinh nhận xét - 2HS lên bảng làm - HS nhận xét - HS HĐ nhóm - HS đổi nhóm HS rút ra nhận xét + Dấu là dấu chung 1) Ôn tập lí thuyết - Nhân hai số nguyên cùng dấu và không cùng dấu (Nội dung SGK) - Các tính chât (SGK) 2) Ôn tập bài tập Bài tập 73 tr 89. a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 ) 150.(-4) = -600 Bài tập 75 tr 89. So sánh a) (-67).8 < 0 b) 15.(-3) < 15 c) (-7).2 < -7 Bài tập 79 tr 91 27.(-5) = -135 (+27).(+5) = 135 (-27).(+5) = -135 (-27).(-5) = 135 (+5).(-27) = -135 ?4 b là số nguyên dương b là số nguyên âm Bài tập 82 SGK tr 92 a) (-7).(-5) > 0 b) (-17).5 < (-5).(-2) c) (+19).(+6) < (-17).(-10) Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập Baứi 86 tr.93 SGK Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm ẹieàn soỏ vaứo oõ troỏng cho ủuựng a -15 13 9 b 6 -7 -8 ab -39 28 -36 Baứi 82 tr.92 SGK: So saựnh: (-7).(-5) vụựi 0 (-17).5 vụựi (-5) . (-2) 19.6 vụựi (-17).(-10) Baứi 87 tr.93 SGK Bieỏt raống 32 = 9. Coự soỏ nguyeõn naứo khaực maứ bỡnh phửụng cuỷa noự cuừng baống 9. GV yeõu caàu hai nhoựm laứm nhanh nhaỏt leõn baỷng. Sau ủoự GV kieồm tra baứi cuỷa moọt vaứi nhoựm khaực. Mụỷ roọng: Bieồu ủieón caực soỏ 25, 36, 49, 0 dửụựi daùng tớch hai soỏ nguyeõn baống nhau. Nhaọn xeựt gỡ veà bỡnh phửụng cuỷa moùi soỏ nguyeõn? Baứi 88 tr.93 SGK Cho x Z. So saựnh (-5) . x vụựi 0 X coự theồ nhaọn nhửừng giaự trũ naứo? Hoạt động 2: Củng cố GV nhắc lại nội dung kiến thức và cách làm bài tập trên HS hoaùt ủoọng theo nhoựm HS leõn baỷng laứm baứi 82 tr.92 (-7) . (-5) > 0 (-17) . 5 < (-5) . (-2) 19.6 < (-17).(-10) 32 = (-3)2 = 9 Caực nhoựm trỡnh baứy vaứ giaỷi thớch baứi laứm cuỷa nhoựm mỡnh. Caực nhoựm khaực goựp yự vaứ nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng. 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 0 = 02 HS hoaùt ủoọng nhoựm 1) Ôn tập bài tập Bài tập Baứi 86 tr.93 SGK Baứi 82 tr.92 SGK: (-7) . (-5) > 0 (-17) . 5 < (-5) . (-2) 19.6 < (-17).(-10) Baứi 87 tr.93 SGK 32 = (-3)2 = 9 Tửụng tửù vụựi caực soỏ 25, 36, 49, 0 25 = 52 = (-5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 0 = 02 Tiết3 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập Laứm baứi 90 tr.95 SGK: Thửùc hieọn pheựp tớnh: a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) b) 4 . 7 . (-11) . (-2) GV yeõu caàu HS laứm baứi 93a tr.95 SGK: Tớnh nhanh: (-4).(+125) . (-25) . (-6) . (-8) Haừy vieỏt tớch 2.2.2.2 dửụựi daùng luừy thửứa? Tửụng tửù haừy vieỏt (-2). (-2). (-2) dửụựi daùng luừy thửứa? So saựnh daỏu cuỷa (-2)3 vụựi (-2)4 Hoạt động 2: Củng cố GV nhắc lại nội dung kiến thức và cách làm bài tập trên HS ủửa ra coõng thửực toồng quaựt HS laứm baứi 90 tr.95 SGK a) = [15.(-2)] . [(-5) . (-6)] = (-30) . (+30) = -900 b) = (4.7) . [(-11) . (-2)] = 28 . 22 = 616 HS tớnh nhanh: = [(-4) . (-25)].[125 . (-8)] . (-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600000 = 24 = (-2)3 Daỏu cuỷa (-2)3 laứ daỏu “-“ Daỏu cuỷa (-2)4 laứ daỏu “+” 1) Ôn tập bài tập Baứi 90 tr.95 SGK a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) = [15.(-2)] . [(-5) . (-6)] = (-30) . (+30) = -900 b) 4 . 7 . (-11) . (-2) = (4.7) . [(-11) . (-2)] = 28 . 22 = 616 Baứi 93a tr.95 SGK: (-4).(+125) . (-25) . (-6).(-8) = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600000 Tiết 4 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập bài tập Laứm baứi 92b tr.95 SGK: Tớnh: (37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17) HS 2: Theỏ naứo laứ luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ nguyeõn a? Laứm baứi 94 tr.95 SGK Vieỏt caực tớch sau dửụựi daùng moọt luừy thửứa: a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5). b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3 Sau ủoự GV yeõu caàu 3 HS ủem baứi leõn baỷng vaứ sửỷa baứi cuỷa HS dửụựi lụựp. Baứi 96 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 lửu yự HS tớnh nhanh dửùa treõn tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn vaứ pheựp coọng. 63. (-25) + 25 . (-23) Baứi 98 tr.96 SGK: Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực. a) (-125). (-13). (-a) vụựi a = 8 - Laứm theỏ naứo ủeồ tớnh ủửụùc giaự trũ cuỷa bieồu thửực? - Xaực ủũnh daỏu cuỷa bieồu thửực? Xaực ủũnh giaự trũ tuyeọt ủoỏi? b) (-1). (-2). (-3). (-4).(-5). b vụựi b = 20 Baứi 100 tr.96 SGK: Giaự trũ cuỷa tớch m.n2 vụựi m = 2; n = -3 laứ soỏ naứo trong 4 ủaựp soỏ: A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36 Hoạt động 2: Củng cố GV nhắc lại nội dung kiến thức và cách làm bài tập trên HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi vaứ laứm baứi taọp, HS dửụựp lụựp laứm baứi taọp vaứo baỷng phuù HS 1 traỷ lụứi caõu hoỷi laứm baứi 92b tr.95 SGK. (37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17) = 20 . (-5) + (23 . (-30) = -100 – 690 = -790 HS2: Luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ nguyeõn a laứ tớch cuỷa n soỏ nguyeõn a. Baứi 94 tr.95 SGK a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5) = (-5)3 b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3). (-3) = [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)] = 6 . 6 . 6 = 63 Hs laứm baứi vaứo vụỷ, Gv yeõu caàu 2 HS leõn baỷng laứm hai phaàn a) = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137 – 237) = 26 .(-100) = -2600 b) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150 Ta phaỷi thay giaự trũ cuỷa a vaứo bieồu thửực = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 Thay giaự trũ cuỷa b vaứo bieồu thửực = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240 HS thay soỏ vaứo vaứ tớnh ra keỏt quaỷ ủửụùc keỏt quaỷ baống 18 Choùn B HS laứm baứi baống hai caựch: 1) Ôn tập bài tập Baứi 92b tr.95 SGK. (37 – 17).(-5) + 23. (-13 – 17) = 20 . (-5) + (23 . (-30) = -100 – 690 = -790 Baứi 94 tr.95 SGK a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5) = (-5)3 b) (-2). (-2). (-2). (-3). (-3). (-3) = [(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)] = 6 . 6 . 6 = 63 Baứi 96 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137–237)=26.(-100) = -2600 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150 Baứi 98 tr.96 SGK: a) (-125). (-13). (-a) vụựi a = 8 Thay giaự trũ cuỷa a vaứo bieồu thửực = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 b) Thay giaự trũ cuỷa b vaứo bieồu thửực = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240 Baứi 100 tr.96 SGK: Giaự trũ cuỷa tớch m.n2 vụựi m = 2; n = -3 laứ soỏ naứo trong 4 ủaựp soỏ: A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Học sinh phải học và nắm được nội dung các qui tắc cộng trừ hai số nguyên Giáo án đủ tuần 22 Kí duyệt của ban giám hiệu

File đính kèm:

  • docDT_T22.doc
Giáo án liên quan