Ôn tập chuẩn bị thi vào lớp 10 theo chủ đề

Mục lục .1

Phần I: đại số.2

Chủ đề 1: Căn thức – Biến đổi căn thức.2

Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.2

Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.2

Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán.3

Chủ đề 2: Ph-ơng trình bậc hai và định lí Viét.5

Dạng 1: Giải ph-ơng trình bậc hai.5

Dạng 2: Chứng minh ph-ơng trình có nghiệm, vô nghiệm.5

Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập ph-ơng trình bậc hai nhờ nghiệm của ph-ơng trình bậc

hai cho tr-ớc.6

Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để ph-ơng trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm.7

Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của ph-ơng trình ax

2

+ bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho tr-ớc.8

Dạng 6: So sánh nghiệm của ph-ơng trình bậc hai với một số.8

Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph-ơng trình bậc hai không phụ thuộc tham số.9

Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai ph-ơng trình bậc hai.9

Chủ đề 3: Hệ ph-ơng trình.11

Hệ hai ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn: .11

Dạng 1: Giải hệ ph-ơng trình cơ bản và đ-a đ-ợc về dạng cơ bản.11

Dạng 2: Giải hệ bằng ph-ơng pháp đặt ẩn phụ.11

Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho tr-ớc.12

Một số hệ bậc hai đơn giản:.13

Dạng 1: Hệ đối xứng loại I.13

Dạng 2: Hệ đối xứng loại II.13

Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng ph-ơng pháp thế hoặc cộng đại số.13

Chủ đề 4: Hàm số và đồ thị.14

Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số.14

Dạng 2: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng.14

Dạng 3: Vị trí t-ơng đối giữa đ-ờng thẳng và parabol.15

Chủ đề 5: Giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình, hệ ph-ơng trình.15

Dạng 1: Chuyển động (trên đ-ờng bộ, trên đ-ờng sông có tính đến dòng n-ớc chảy).15

Dạng 2: Toán làm chung – làn riêng (toán vòi n-ớc).16

Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm.16

Dạng 4: Toán có nội dung hình học.16

Dạng 5: Toán về tìm số.17

Chủ đề 6: Ph-ơng trình quy về ph-ơng trình bậc hai.17

Dạng 1: Ph-ơng trình có ẩn số ở mẫu.17

Dạng 2: Ph-ơng trình chứa căn thức.17

Dạng 3: Ph-ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.17

Dạng 4: Ph-ơng trình trùng ph-ơng.17

Dạng 5: Ph-ơng trình bậc cao.18

Phần II: Hình học .19

Chủ đề 1: Nhận biết hình, tìm điều kiện của một hình.19

Chủ đề 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đ-ờng tròn. .20

Chủ đề 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng, các đ-ờng thẳng đồng quy.22

Chủ đề 4: Chứng minh điểm cố định.23

Chủ đề 5: Chứng minh hai tam giác đồngdạng và chứng minh đẳng thức hình học.24

Chủ đề 6: Các bài toán về tính số đo góc và số đo diện tích.24

Chủ đề 7: Toán quỹ tích.25

Chủ đề 8: Một số bài toán mở đầu về hình học không gian.26

pdf27 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập chuẩn bị thi vào lớp 10 theo chủ đề, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề GV: Nguyễn Văn Hiến – THCS Đoμn Thị Điểm Mục lục Mục lục ....................................................................................................................................................1 Phần I: đại số..........................................................................................................................................2 Chủ đề 1: Căn thức – Biến đổi căn thức. .................................................................................................2 Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. ........................................................................2 Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. ......................................................................................................................2 Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán..................................................................................3 Chủ đề 2: Ph−ơng trình bậc hai và định lí Viét. ....................................................................................5 Dạng 1: Giải ph−ơng trình bậc hai. ........................................................................................................................5 Dạng 2: Chứng minh ph−ơng trình có nghiệm, vô nghiệm. .................................................................................5 Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập ph−ơng trình bậc hai nhờ nghiệm của ph−ơng trình bậc hai cho tr−ớc. .............................................................................................................................................................6 Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để ph−ơng trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm. ........................7 Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của ph−ơng trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho tr−ớc..............8 Dạng 6: So sánh nghiệm của ph−ơng trình bậc hai với một số...........................................................................8 Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph−ơng trình bậc hai không phụ thuộc tham số..............9 Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai ph−ơng trình bậc hai...............................................................9 Chủ đề 3: Hệ ph−ơng trình.......................................................................................................................11 Hệ hai ph−ơng trình bậc nhất hai ẩn: ...............................................................................11 Dạng 1: Giải hệ ph−ơng trình cơ bản và đ−a đ−ợc về dạng cơ bản .................................................................11 Dạng 2: Giải hệ bằng ph−ơng pháp đặt ẩn phụ ..................................................................................................11 Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho tr−ớc..................................12 Một số hệ bậc hai đơn giản:....................................................................................................13 Dạng 1: Hệ đối xứng loại I.....................................................................................................................................13 Dạng 2: Hệ đối xứng loại II ...................................................................................................................................13 Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng ph−ơng pháp thế hoặc cộng đại số...................................................................13 Chủ đề 4: Hàm số và đồ thị. .....................................................................................................................14 Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số.......................................................................................................................................14 Dạng 2: Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng...............................................................................................................14 Dạng 3: Vị trí t−ơng đối giữa đ−ờng thẳng và parabol ......................................................................................15 Chủ đề 5: Giải bài toán bằng cách lập ph−ơng trình, hệ ph−ơng trình. ........................................15 Dạng 1: Chuyển động (trên đ−ờng bộ, trên đ−ờng sông có tính đến dòng n−ớc chảy)..................................15 Dạng 2: Toán làm chung – làn riêng (toán vòi n−ớc) ........................................................................................16 Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm. ......................................................................................................16 Dạng 4: Toán có nội dung hình học. ....................................................................................................................16 Dạng 5: Toán về tìm số...........................................................................................................................................17 Chủ đề 6: Ph−ơng trình quy về ph−ơng trình bậc hai. ......................................................................17 Dạng 1: Ph−ơng trình có ẩn số ở mẫu..................................................................................................................17 Dạng 2: Ph−ơng trình chứa căn thức....................................................................................................................17 Dạng 3: Ph−ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. ...............................................................................................17 Dạng 4: Ph−ơng trình trùng ph−ơng.....................................................................................................................17 Dạng 5: Ph−ơng trình bậc cao. .............................................................................................................................18 Phần II: Hình học ................................................................................................................................19 Chủ đề 1: Nhận biết hình, tìm điều kiện của một hình......................................................................19 Chủ đề 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đ−ờng tròn. .......20 Chủ đề 3: Chứng minh các điểm thẳng hàng, các đ−ờng thẳng đồng quy....................................22 Chủ đề 4: Chứng minh điểm cố định. ....................................................................................................23 Chủ đề 5: Chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh đẳng thức hình học.................24 Chủ đề 6: Các bài toán về tính số đo góc và số đo diện tích. ............................................................24 Chủ đề 7: Toán quỹ tích............................................................................................................................25 Chủ đề 8: Một số bài toán mở đầu về hình học không gian..............................................................26 Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 2 Phần I: đại số Chủ đề 1: Căn thức – Biến đổi căn thức. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). 3x16x 14) x2x 1 )7 x5 3x 3x 1 13) x7 3x 6) 65xx 1 12) 27x x3 5) 35x2x 11) 12x 4) 73xx 10) 147x 1 3) 2x 9) 2x5 2) 3x 8) 13x 1) 2 2 2 2 2 2 ++− − −+−− + +−+ − +−− +−− −− +− Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. Bài 1: Đ−a một thừa số vào trong dấu căn. 22 x 7 x e) ; x25 x 5)(x d) ; 5 2 x c) 0);x (với x 2 x b) ; 3 5 5 3 a) −−> Bài 2: Thực hiện phép tính. 333;3 33 3152631526 h) ;2142021420 g) 725725 f) ;10:)4503200550(15 c) 26112611 e) ;0,4)32)(10238( b) ;526526 d) ;877)714228( a) −−+−++ −−+−+ −−+−+− −+++⋅+− Bài 3: Thực hiện phép tính. 1027 1528625 c) 57 1:) 31 515 21 714 b) 6 1) 3 216 28 632( a) + −+− −− −+− −⋅−− − Bài 4: Thực hiện phép tính. 62126,5126,5 e) 77474 d) 25353 c) 535)(3535)(3 b) 1546)10)(15(4 ) +−++ ++−−−−−+ −+++−−−+a Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 3 53 53 53 53 d) 65 625 65 625 c) 113 3 113 3 b) 1247 1 1247 1 a) + −+− + + −+− + +− − −+++ − +− Bài 6: Rút gọn biểu thức: 10099 1... 43 1 32 1 21 1c) 34710485354b) 4813526a) ++++++++ +−+++−+ Bài 7: Rút gọn biểu thức sau: 4 3y6xy3x yx 2 e) )4a4a(15a 12a 1 d) ; 4a a42a8aa c) 1.a và 0a với, 1a aa 1 1a aa 1 b) b.a và 0b 0,a với, ba 1 : ab abba a) 22 22 24 ++⋅− +−⋅− − −+− ≠>⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + ++ ≠>>− + Bài 8: Tính giá trị của biểu thức ( )( ) a.)y)(1x(1xybiết , x1yy1xE e) 1.x2x9x2x16biết , x2x9x2x16D d) 3;3yy3xxbiết , yxC c) ;1)54(1)54(x với812xxB b) 549 1 y; 25 1 x khi2y,y3xxA a) 2222 2222 22 333 2 =++++++= =+−−+−+−++−= =+++++= −−+=−+= +=−=+−= Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Bài 1: Cho biểu thức 21x 3xP −− −= a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3 ). c) Tính giá trị nhỏ nhất của P. Bài 2: Xét biểu thức 1. a a2a 1aa aaA 2 ++−+− += a) Rút gọn A. b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A . c) Tìm a để A = 2. Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 4 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 3: Cho biểu thức x1 x 2x2 1 2x2 1C −++−−= a) Rút gọn biểu thức C. b) Tính giá trị của C với 9 4x = . c) Tính giá trị của x để .3 1C = Bài 4: Cho biểu thức 222222 baa b: ba a1 ba aM −−⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −+−−= a) Rút gọn M. b) Tính giá trị M nếu . 2 3 b a = c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1. Bài 5: Xét biểu thức . 2 x)(1 1x2x 2x 1x 2xP 2−⋅⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++ +−− −= a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng nếu 0 0. c) Tìm giá trị lơn nhất của P. Bài 6: Xét biểu thức . x3 1x2 2x 3x 6x5x 9x2Q − +−− +−+− −= a) Rút gọn Q. b) Tìm các giá trị của x để Q < 1. c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị t−ơng ứng của Q cũng là số nguyên. Bài 7: Xét biểu thức ( ) yx xyyx : yx yx yx yxH 233 + +− ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − −−− −= a) Rút gọn H. b) Chứng minh H ≥ 0. c) So sánh H với H . Bài 8: Xét biểu thức . 1aaaa a2 1a 1: 1a a1A ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−+−−⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++= a) Rút gọn A. b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1. c) Tính các giá trị của A nếu 200622007a −= . Bài 9: Xét biểu thức . x1 2x 2x 1x 2xx 39x3xM − −++ +−−+ −+= a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị t−ơng ứng của M cũng là số nguyên. Bài 10: Xét biểu thức . 3x 3x2 x1 2x3 3x2x 11x15P + +−− −+−+ −= a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x sao cho . 2 1P = Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 5 c) So sánh P với 3 2 . Chủ đề 2: Ph−ơng trình bậc hai vμ định lí Viét. Dạng 1: Giải ph−ơng trình bậc hai. Bài 1: Giải các ph−ơng trình 1) x2 – 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 – 8x + 3 = 0 ; 3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x – 7,5 = 0 ; 5) x2 – 4x + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – 2 = 0 ; 7) x2 + 2 2 x + 4 = 3(x + 2 ) ; 8) 2 3 x2 + x + 1 = 3 (x + 1) ; 9) x2 – 2( 3 - 1)x - 2 3 = 0. Bài 2: Giải các ph−ơng trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: 1) 3x2 – 11x + 8 = 0 ; 2) 5x2 – 17x + 12 = 0 ; 3) x2 – (1 + 3 )x + 3 = 0 ; 4) (1 - 2 )x2 – 2(1 + 2 )x + 1 + 3 2 = 0 ; 5) 3x2 – 19x – 22 = 0 ; 6) 5x2 + 24x + 19 = 0 ; 7) ( 3 + 1)x2 + 2 3 x + 3 - 1 = 0 ; 8) x2 – 11x + 30 = 0 ; 9) x2 – 12x + 27 = 0 ; 10) x2 – 10x + 21 = 0. Dạng 2: Chứng minh ph−ơng trình có nghiệm, vô nghiệm. Bài 1: Chứng minh rằng các ph−ơng trình sau luôn có nghiệm. 1) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ; 3) x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 ; 4) x2 + 2(m + 2)x – 4m – 12 = 0 ; 5) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – (m – 1)(m – 3) = 0 ; 7) x2 – 2mx – m2 – 1 = 0 ; 8) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0 9) ax2 + (ab + 1)x + b = 0. Bài 2: a) Chứng minh rằng với a, b , c là các số thực thì ph−ơng trình sau luôn có nghiệm: (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0 b) Chứng minh rằng với ba số thức a, b , c phân biệt thì ph−ơng trình sau có hai nghiệm phân biết: x) (ẩn 0 cx 1 bx 1 ax 1 =−+−+− c) Chứng minh rằng ph−ơng trình: c2x2 + (a2 – b2 – c2)x + b2 = 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. d) Chứng minh rằng ph−ơng trình bậc hai: (a + b)2x2 – (a – b)(a2 – b2)x – 2ab(a2 + b2) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: a) Chứng minh rằng ít nhất một trong các ph−ơng trình bậc hai sau đây có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (3) b) Cho bốn ph−ơng trình (ẩn x) sau: x2 + 2ax + 4b2 = 0 (1) x2 - 2bx + 4a2 = 0 (2) x2 - 4ax + b2 = 0 (3) x2 + 4bx + a2 = 0 (4) Chứng minh rằng trong các ph−ơng trình trên có ít nhất 2 ph−ơng trình có nghiệm. Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 6 c) Cho 3 ph−ơng trình (ẩn x sau): (3) 0 cb 1x ba ba2acx (2) 0 ba 1x ac ac2cbx (1) 0 ac 1x cb cb2bax 2 2 2 =+++ +− =+++ +− =+++ +− với a, b, c là các số d−ơng cho tr−ớc. Chứng minh rằng trong các ph−ơng trình trên có ít nhất một ph−ơng trình có nghiệm. Bài 4: a) Cho ph−ơng trình ax2 + bx + c = 0. Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm. b) Chứng minh rằng ph−ơng trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm nếu một trong hai điều kiện sau đ−ợc thoả mãn: a(a + 2b + 4c) < 0 ; 5a + 3b + 2c = 0. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập ph−ơng trình bậc hai nhờ nghiệm của ph−ơng trình bậc hai cho tr−ớc. Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của ph−ơng trình: x 2 – 3x – 7 = 0. Tính: ( )( ) 4 2 4 1 3 2 3 1 1221 21 21 2 2 2 1 xxF ;xxE ;x3xx3xD ; 1x 1 1x 1C ;xxB ;xxA +=+= ++=−+−= −=+= Lập ph−ơng trình bậc hai có các nghiệm là 1x 1 và 1x 1 21 −− . Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của ph−ơng trình: 5x 2 – 3x – 1 = 0. Không giải ph−ơng trình, tính giá trị của các biểu thức sau: . x4xx4x 3xx5x3xC ; x 1 x 1 1x x x x 1x x x xB ;x3x2xx3x2xA 2 2 1 2 21 2 221 2 1 2 211 2 1 2 2 1 2 1 2 21 3 22 2 1 3 1 + ++= ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−+++++= −+−= Bài 3: a) Gọi p và q là nghiệm của ph−ơng trình bậc hai: 3x2 + 7x + 4 = 0. Không giải ph−ơng trình hãy thành lập ph−ơng trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là 1p q và 1q p −− . b) Lập ph−ơng trình bậc hai có 2 nghiệm là 2610 1 và 7210 1 +− . Bài 4: Cho ph−ơng trình x2 – 2(m -1)x – m = 0. Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 7 a) Chứng minh rằng ph−ơng trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. b) Với m ≠ 0, lập ph−ơng trình ẩn y thoả mãn 1 22 2 11 x 1 xy và x 1 xy +=+= . Bài 5: Không giải ph−ơng trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau: ( )( ) 2 2 1 1 21 1 2 2 1 1221 x 2x x 2xD ;xxC ; 1x x 1x xB ;2x3x2x3xA +++=−= −+−=−−= Bài 6: Cho ph−ơng trình 2x2 – 4x – 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải ph−ơng trình hãy thiết lập ph−ơng trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 – x2 ; y2 = 2x2 – x1 Bài 7: Cho ph−ơng trình 2x2 – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập ph−ơng trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ = = ⎩⎨ ⎧ += += 1 2 2 2 2 2 1 1 22 11 x x y x x y b) 2xy 2xy a) Bài 8: Cho ph−ơng trình x2 + x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập ph−ơng trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =+++ +=+ ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ +=+ +=+ 0.5x5xyy xxyy b) ; 3x3x y y y y x x x x yy a) 21 2 2 2 1 2 2 2 121 21 1 2 2 1 1 2 2 1 21 Bài 9: Cho ph−ơng trình 2x2 + 4ax – a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy lập ph−ơng trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: 21 2121 21 xxy 1 y 1 và x 1 x 1 yy +=++=+ Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để ph−ơng trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm. Bài 1: a) Cho ph−ơng trình (m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x). Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này. b) Cho ph−ơng trình (2m – 1)x2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0. Tìm m để ph−ơng trình có nghiệm. a) Cho ph−ơng trình: (m – 1)x2 – 2mx + m – 4 = 0. - Tìm điều kiện của m để ph−ơng trình có nghiệm. - Tìm điều kiện của m để ph−ơng trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. b) Cho ph−ơng trình: (a – 3)x2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0. Tìm a để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2: a) Cho ph−ơng trình: ( ) 06mm 1x x12m2 12xx 4x 2 224 2 =−−++ −−++ . Xác định m để ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm. Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 8 b) Cho ph−ơng trình: (m2 + m – 2)(x2 + 4)2 – 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm. Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của ph−ơng trình ax2 + bx + c = 0 thoả m∙n điều kiện cho tr−ớc. Bài 1: Cho ph−ơng trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 1) Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. 2) Xác định m để ph−ơng trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại. 3) Với điều kiện nào của m thì ph−ơng trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu) 4) Với điều kiện nào của m thì ph−ơng trình có hai nghiệm cùng d−ơng (cùng âm). 5) Định m để ph−ơng trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. 6) Định m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 – x2 = - 2. 7) Định m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho A = 2x12 + 2x22 – x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Định m để ph−ơng trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: a) (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18 b) mx2 – (m – 4)x + 2m = 0 ; 2(x1 2 + x2 2) = 5x1x2 c) (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x1 2 + x2 2) = 5x1 2x2 2 d) x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 ; 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0. Bài 3: Định m để ph−ơng trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra: a) x2 + 2mx – 3m – 2 = 0 ; 2x1 – 3x2 = 1 b) x2 – 4mx + 4m2 – m = 0 ; x1 = 3x2 c) mx2 + 2mx + m – 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0 d) x2 – (3m – 1)x + 2m2 – m = 0 ; x1 = x2 2 e) x2 + (2m – 8)x + 8m3 = 0 ; x1 = x2 2 f) x2 – 4x + m2 + 3m = 0 ; x1 2 + x2 = 6. Bài 4: a) Cho ph−ơnmg trình: (m + 2)x2 – (2m – 1)x – 3 + m = 0. Tìm điều kiện của m để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. b) Ch− ph−ơng trình bậc hai: x2 – mx + m – 1 = 0. Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 sao cho biểu thức )xx2(1xx 3x2xR 21 2 2 2 1 21 +++ += đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. c) Định m để hiệu hai nghiệm của ph−ơng trình sau đây bằng 2. mx2 – (m + 3)x + 2m + 1 = 0. Bài 5: Cho ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ph−ơng trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là 9ac = 2b2. Bài 6: Cho ph−ơng trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ph−ơng trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp k lần nghiệm kia (k > 0) là : kb2 = (k + 1)2.ac Dạng 6: So sánh nghiệm của ph−ơng trình bậc hai với một số. Bài 1: a) Cho ph−ơng trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6. b) Cho ph−ơng trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. Xác định m để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1. Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 9 Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1. a) Chứng minh rằng ph−ơng trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m. b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để ph−ơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2. Bài 3: Cho ph−ơng trình bậc hai: x2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0. a) Với giá trị nào của tham số a, ph−ơng trình có nghiệm kép. Tính các nghiệm kép. b) Xác định a để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn – 1. Bài 4: Cho ph−ơng trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0. a) Tìm giá trị của m để ph−ơng trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1. b) Tìm giá trị của m để ph−ơng trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2. Bài 5: Tìm m để ph−ơng trình: x2 – mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2. Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph−ơng trình bậc hai không phụ thuộc tham số. Bài 1: a) Cho ph−ơng trình: x2 – mx + 2m – 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph−ơng trình không phụ thuộc vào tham số m. b) Cho ph−ơng trình bậc hai: (m – 2)x2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1) = 0. Khi ph−ơng trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. c) Cho ph−ơng trình: 8x2 – 4(m – 2)x + m(m – 4) = 0. Định m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số – 1 và 1. Bài 2: Cho ph−ơng trình bậc hai: (m – 1)2x2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. Khi ph−ơng trình có nghiệm, hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m. Bài 3: Cho ph−ơng trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0. a) Chứng minh rằng ph−ơng trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m. b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m. c) Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: 2 5 x x x x 1 2 2 1 −=+ . Bài 4: Cho ph−ơng trình: (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m = 0. a) Giải và biện luận ph−ơng trình theo m. b) Khi ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2: - Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m. - Tìm m sao cho |x1 – x2| ≥ 2. Bài 5: Cho ph−ơng trình (m – 4)x2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Chứng minh rằng nếu ph−ơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 – 3(x1 + x2) + 2 = 0. Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai ph−ơng trình bậc hai. Kiến thức cần nhớ: 1/ Định giá trị của tham số để ph−ơng trình này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của ph−ơng trình kia: Xét hai ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 (1) a’x2 + b’x + c’ = 0 (2) trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m. Định m để sao cho ph−ơng trình (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của ph−ơng trình (1), ta có thể làm nh− sau: Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 10 i) Giả sử x0 là nghiệm của ph−ơng trình (1) thì kx0 là một nghiệm của ph−ơng trình (2), suy ra hệ ph−ơng trình: (*) 0c'kxb'xka' 0cbxax 0 2 0 2 0 2 0 ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =++ =++ Giải hệ ph−ơng trình trên bằng ph−ơng pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m. ii) Thay các giá trị m vừa tìm đ−ợc vào hai ph−ơng trình (1) và (2) để kiểm tra lại. 2/ Định giá trị của tham số m để hai ph−ơng trình bậc hai t−ơng đ−ơng với nhau. Xét hai ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3) a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4) Hai ph−ơng trình (3) và (4) t−ơng đ−ơng với nhau khi và chỉ khi hai ph−ơng trình có cùng 1 tập nghiệm (kể cả tập nghiệm là rỗng). Do đó, muỗn xác định giá trị của tham số để hai ph−ơng trình bậc hai t−ơng đ−ơng với nhau ta xét hai tr−ờng hợp sau: i) Tr−ờng hợp cả hai ph−ơng trinhg cuùng vô nghiệm, tức là: ⎪⎩ ⎪⎨⎧ <Δ <Δ 0 0 )4( )3( Giải hệ trên ta tịm đ−ợc giá trị của tham số. ii) Tr−ờng hợp cả hai ph−ơng trình đều có nghiệm, ta giải hệ sau: ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ = = ≥ ≥ (4)(3) (4)(3) (4) (3) PP SS 0Δ 0Δ Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ ph−ơng trình (*) có thể đ−a về hệ ph−ơng trình bậc nhất 2 ẩn nh− sau: ⎩⎨ ⎧ −=+ −=+ c'ya'xb' caybx Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm nh− sau: - Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m. - Tìm m thoả mãn y = x2. - Kiểm tra lại kết quả. - Bài 1: Tìm m để hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung: 2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0 4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0 Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai ph−ơng trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó: a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0; 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0. b) 2x2 + mx – 1 = 0; mx2 – x + 2 = 0. c) x2 – mx + 2m + 1 = 0; mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0. Bài 3: Xét các ph−ơng trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) cx2 + bx + a = 0 (2) Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai ph−ơng trình trên có một nghiệm chung duy nhất. Bài 4: Cho hai ph−ơng trình: Ôn tập chuẩn bị thi vμo lớp 10 theo chủ đề NGUYỄN THÁI hOÀN 11 x2 – 2mx + 4m = 0 (1) x2 – mx + 10m = 0 (2) Tìm các giá trị của tham số m để ph−ơng trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của ph−ơng trình (1). Bài 5: Cho hai ph−ơng trình: x2 + x + a = 0 x2 + ax + 1 = 0 a) Tìm các giá trị của a để cho hai ph−ơng trình trên có ít nhất một nghiệm chung. b) Với những giá trị nào của a thì hai ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng. Bài 6: Cho hai ph−ơng trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) x2 + 2x + m = 0 (2) a) Định m để hai ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm chung. b) Định m để hai ph−ơng trình t−ơng đ−ơng. c) Xác địn

File đính kèm:

  • pdfOnthivaoTHPTtheochude.pdf