Cu 6: Trong các câu sau đây câu nào sai
a) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số hưũ tỉ dương .
b) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên .
c) Số tự nhiên là số hưũ tỉ âm .
d) Số nguyên dương là số hưũ tỉ dương .
Cu 6: Số vô tỉ là số biểu diễn được dưới dạng
a) Số thập phân vô hạn tuần hoàn .
b) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn .
c) Số thập phân hưũ hạn .
d) Tất cả đều đúng .
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương I - Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ :
a. b. c. d.
Câu 2: Trong các câu sau câu nào sai:
a. b. c. d,
Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai:
Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực.
Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên.
Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ.
Nếu a là số hữu tỉ thì a là số thực.
Câu 4: Trong các câu sau câu nào sai:
a. b. c. -2 d. -2.7
Câu 5: tìm x biết
a. x= 4 b. x=-4 c. x= x=
Câu 6: tìm x trong tỉ lệ thức
a. x=10 b. x= 1 c. x= 1/10 d. x= -10.
Hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn
Câu 7: Với mọi số hưũ tỉ x0 ; ta có :
a) x0 = 1 b) x0 = c) x0 = 0 d) x 0 = x
Câu 6: thực hiện phép tính 36.32 = ?
a) 312 b) 38 c) 98 d) 912
Câu 6: Nếu và thì :
a) b) c) d) Cả 3 đều đúng
Câu 6: Trong các câu sau đây câu nào sai
a) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số hưũ tỉ dương .
b) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên .
c) Số tự nhiên là số hưũ tỉ âm .
d) Số nguyên dương là số hưũ tỉ dương .
Câu 6: Số vô tỉ là số biểu diễn được dưới dạng
a) Số thập phân vô hạn tuần hoàn .
b) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn .
c) Số thập phân hưũ hạn .
d) Tất cả đều đúng .
Câu 6: kết quả của phép tính 0,5. =
a) 50 b) 5 c) 15 d) Một kết quả khác .
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính bằng cách hợp lí:
(0,5)2 . 13,7 . 4 - 3,7
Bài 2: Tìm x biết
a.
b.
Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 7a,7b,7c là 120 học sinh. Biết rằng số hs của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9;7;8. tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 4:
a. So sánh: 3300 và 5200.
b. Tìm x, y biết:
(x-3)2 +=0
Bài 5: Tính a) b) c)
Bài 6: Tìm x biết :
a) x + b)
Bài 7: Cho tỉ lệ thức :
a) Tìm x biết ; y = 10
b) Tìm x và y biết x + y = 21
HẾT
File đính kèm:
- ON TAP CHUONG 1 DS7.doc