· Chương trình ôn
· ôn các bài tập đọc Tuần 25
· Viết chính tả bài: Trường em, Bài tập chính tả
· On các bài tập đọc Tuần 26
· Viết chính tả bài : bàn tay mẹ , làm bài tập chính tả
· Ôn các bài tập đọc tuần 27
· Viết chính tả bài Hoa ngọc Lan, Làm bài tập chính tả
· On các bài tập đọc Tuần Luyện tập thêm,
· Viết chính tả bài con Quạ thông minh
· On các bài tập đọc tuần 28
· Viết chính tả bài ; Ngôi nhà , Làm bài tập chính tả
· Ôn các bài tập đọc Tuần 29
· Viết bài chính tả Đầm sen, Làm bài tập chính tả.
37 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập cuối năm môn tiếng việt 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.. Ôn tập cuối năm
Môn Tiếng Việt
Kế hoạch ôn
Thứ
Chương trình ôn
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
Bảy
ôn các bài tập đọc Tuần 25
Viết chính tả bài: Trường em, Bài tập chính tả
On các bài tập đọc Tuần 26
Viết chính tả bài : bàn tay mẹ , làm bài tập chính tả
Ôn các bài tập đọc tuần 27
Viết chính tả bài Hoa ngọc Lan, Làm bài tập chính tả
On các bài tập đọc Tuần Luyện tập thêm,
Viết chính tả bài con Quạ thông minh
On các bài tập đọc tuần 28
Viết chính tả bài ; Ngôi nhà , Làm bài tập chính tả
Ôn các bài tập đọc Tuần 29
Viết bài chính tả Đầm sen, Làm bài tập chính tả.
Thứ
Chương trình ôn
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
Bảy
Ôn các bài tập đọc Tuần 30- 31
Viết bài chính tả: Người bạn tốt, Làm bài tập
Ôn các bài tập đọc tuần 31, 32
Viết bài chính tả Hồ Gươm, làm bài tập
Ôn các bài tập đọc tuần 33
Viết bài chính tả: Cây bàng, làm bài tập
Ôn các bài tập đọc tuần 34
Viết bài chính tả : Anh hùng biển cả, làm bài tập
Ôn các bài tập đọc tuần 35
Viết bài chính tả : Bác đưa thư, làm bài tập
Ôn các bài tập đọc : Luyện tập phần ôn tập kiểm tra
Viết chính tả mùa thu ở vùng cao và làm bài tập
Mục đích yêu cầu của các bài ôn tập Tiếng Việt 1
Qua các bài ôn tập đảm bảo cho HS ôn luyện các kiến thức kĩ năng sau:
! Đọc
_ Đọc trơn cả bài phát âm đúng tiếng từ khó
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ khi gặp các dấu câu
Đọc đúng tốc độ khoảng 30 tiếng / phút
Hiểu và trả lời được các câu hỏi nội dung bài tập đọc
2, Viết
Học sinh chép lại chính xác bài văn, thơ do giáo viên yêu cầu( nghe đọc), nhìn chép
Biết trình bày đúng dẹp đoạn văn, khổ thơ
Viết đúng tốc độ 2 chữ/ 1 phut
3, làm bài tập ứng dụng.
Biết áp dụng về những kiến thức quy tắc chính tả, bằng sự hiểu biết để làm các bài tập chính tả
Hiểu được nội dung bài tập đọc, nhớ các trình tiết để làm bài tập về đọc hiểu
4, Luyện đề
HS làm quen và giải quyết các bài tập có cấu trúc của 1 đề kiểm theo hướng dẫn
GV rèn cho HS kĩ năng trình bày và kĩ năng làm bàỉ ở mỗi đề kiểm tra
GV chấm chữa bài thường xuyên, kịp thời, sứa chữa chữ sai chính tả
ôn Tuần 25
A, Đọc
GV cho HS đọc các bài sau và trả lời câu hỏi:
1, Bài (Trường em)
Trong bài trường học được gọi là gì? Vì sao?
2, Bài Tặng cháu
Bác Hồ tặng vở cho ai?
Bác mong các cháu làm điều gì?
3, Bài ( Cái nhãn vở )
Bạn Giang những gì trên nhãn vở?
B, Chính tả
Gv Cho hs Viết bài: Trường em
C, Bài tập
1, Điền vào chỗ chấm:
A, c,k,q:
...ì lạ, .....uê nhà, gà ......uè
.....è đá, rét........óng. ......uỳ chân
B, ai, ay, ây:
Xe m....... con c ....... lợn n.......
l.........xe cái c........ đám m........
2, Điền dấu thanh thích hợp :
Giưa trang bia la môt chiêc nhan vơ trang tri rât dep
3, Điên tiếng từ vào chỗ chấm
Mong cháu ....................mà học tập
Mai sau .........................nước non nhà
+ Điền tiếng có vần uôc:
Chúng em hăng hái tham gia .... cuộc thi viết chữ đẹp.
Bác Nam vác .... ....... ra đồng ......... ruộng.
Bị ốm thì phải uống .........
+ uynh hay uynh: phụ h............, h ...........h..........., l...........q.............+
+ lặng hay nặng:-........ lẽ, vác ........., ..........nhọc, ...........im ,.........thinh,..........ngắt,............nề.
Bài về nhà :
Nhìn chép bài : Tặng cháu
**********************************************************************
Ôn tuần 26
A, đọc
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc
Bàn tay mẹ
Cái bống
Vẽ ngựa
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết bài: " bàn tay mẹ "
C, Bài tập :
+cuốc hay quốc:-........ lộ , vác ........., ..........tế, ...........gia ,.........đất, chim.........., tổ .............
+ cuốn hay quấn:-........ quýt , gió ........., ........truyện, ...........chả, bánh..........
+ da hay gia:.......trời , .......cầm, ..........trâu, .........nhân, .........nhập, cặp ........., ........súc,
..........đình,........vị.
+ bảy hay bẩy: đòn ........, thứ........., số............, ..........bê tông, hai mươi...............
+ bày hay bầy:..........biện,............nhầy, ..........đặt, .........chim, trình ............,..........bán
+ thái hay xái: sắc..........., ........rau, ....... bèo,thư..........
+ dày hay giày:.........dạn, .........vò,...........xéo, .........dặn, quyển sách ..........,đôi..........
Về nhà nhìn chép bài cái Bống
ôn Tuần 27
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Hoa ngọc Lan.
Ai dậy sớm
Mưu chú sẻ
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Hoa ngoc lan
C, Bài tập :
1,
+ giàn,dàn hay ràn:.............nhạc giao hưởng đứng trên ..............giáo
.............hoa thiên lý nước mắt .............giụa
+ cày hay cầy: con .........., đi ..........., máy.............,cuốc............
+ sôi hay xôi: nước .........., nắm ........, ......... sục , ......... nổi, thổi ........., xa.......,
2. Viết từ chứa tiếng :
-ra:................................................................. –da: ............................................................
-gia: ................................................................ –xa: .........................................................
3. điền tiếng thích hợp:
-...... nắng ............ sương -..............thầy............bạn.
-Uống .......... nhớ .................. - .............. học lễ ............ học văn.
***********************************************************************
ôn Tuần 28
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Mẹ và cô
Quyển vở của em
Con quạ thông minh
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Con quạ thông minh. Quyển vở của em
C, Bài tập :
Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:
-iêu hay yêu:
h...........bài , ...........đ.............,...........đuối,h............bài, l........x..........,cái n..........
kính .........., d.............sáo, báo h...........,vải th.............,giới th........., b..........hiện, năng kh........
b............hiện, t..........b.........., l..............lượng.
-ưu hay ươu:
t..........trường, con kh..........., r............thuốc, c.........mang,b...........cổ,c..........mang
h............quạnh, nghỉ h..........,ốc b..........,h.............nghị, chim kh........, b...........đầu
Về nhà : Viết bài Quà của bố
***********************************************************************
ôn Tuần 29
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Đầm sen
Mời vào
Chú công
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Mời vào , Chú công
C, Bài tập
-uôi hay ươi:
M...........mặn, t.................hoa, hai m............, l............biếng, cái m.............,
ng...........ngoai, t..............thơ, cá đ.................,m........... bảy, t.......... cây,
x..........chèo mát mái.
-iêt hay yêt:
mải m..........,q .......... tâm, th..........minh, t............kiệm, ch......... cây,
d.......... binh, t......... vời, trăng kh.............., m.............. mài, -t...........rơi.
-oăn,oai, ăn , ăt:
ng......... ngoéo, tóc x..............., l........ t........., b..........kh ........... q........q........,
củ kh..........,
th........ thoắt, th........ th........., cắt tóc, qu.....queo, ch....... d........., đê qu.......,
quê ng........
Về nhà : viết bài (Đầm sen)
***********************************************
ôn Tuần 30,31
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Chuyện ở lớp
Mèo con đi học
Người bạn tốt, ngưỡng cửa, Kể cho bé nghe.
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Người bạn tốt, ngưỡng cửa, Kể cho bé nghe.
C, Bài tập
iêc hay yêt:
làm v........., bữa t........., thời t........., thương t........., hiểu b.........., công v..........,
đồng th.........., ch.......... cây, biêng b.........., nuối t..........
-oanh hay anh: l.........qu........., g..........h.........., kh......... tay, qu........ quẩn,
đ...........thép,
..........liệt –ai hay ay: ng.........ngắn, s........sưa, m........b.......,
t........ làm hàm nh........ t...........qu.........miệng trễ, --ang hay ăng: h.........ngày,
xếp h........., h............mong ước, họ h..........., h.......... xóm,
h........... hái, c..........th........,ph........l.........,n.........nổ.
iêm hay yêm: âu ........., bao d............., ch......... bao, lúa ch........., .......... dãi,
ch..........chiếp
ươ, ươu hay uơ:
h.......vòi, con h........., h.........tay, r..........bổ, th.........xưa, q.........quạng
–iu hay ui: l.........t......., d.........d........, b.......... phấn, k.........kịt, đ........ điện, ch.......... luồn
–oang hay oăng: con h.........., l.......... quăng, l..........lổ, l.......... ch........,
kh........ thuyền, đ..........đ...........,khai h ........., hét t........, l.......... l........., nói liến th..............
Về nha: Viết bài chuyện ở lóp
*************************************************************
ôn Tuần 31,32
A, Đọc
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Mẹ và cô
Quyển vở của em
Con quạ thông minh
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Con quạ thông minh. Quyển vở của em
C, Bài tập
-oanh hay oach:
thu h............, ngã .............,ng.............mặt, l..........x..........,kế h.............,d..........
trại,kế h.............., d...........trại, l...........qu...........
-ay hay ây:
Thứ b.........., đôi gi..............,cái c..........., g..........cây, th..........giáo, đ........điệm
, d..........học, em bé tập ch..........., nh.......d..........., đ.........đoạ, c........cuốc,
bánh gi............., cái ch............
-ưi hay ươi:
khung c......., quả b..........., nụ c..............,g...........thư, t.............rau, đ............ ...........
con r..........., trò c............, ng..........mùi, ch..........mắng, túi l..........., con ng..........,
-yêng hay iêng:
.............hùng, th........... l.........., ch..........trống, chim ............,bay l..........
-iên hay uyên: thiếu n..........., bóng ch............, t..........lên, ch..........ch..........., thảo ng.........
l..........viết, l............th.............., q.............góp, t..........tr...............
-oat hay oăt:
đ............giải, l...........ch.........., trốn th..........., h..........bát, thoăn th..........,
.dứt kh............, ng.............ngoéo, chỗ ng...................
Về nhà: nhìn chép bài luỹ tre
*************************************************
ônTuần 33
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Cây bàng
Nói dối hại thân
đi học
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết . Cây bàng, đi học
Gạch chéo giữa các tiếng trong câu sau:
ở trường có cô giáo hiền như mẹ ,có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.
/ Đọc câu sau : Mùa xuân xinh đẹp đã về trên quê hương chúng ta .
Và cho bết :
- Câu trên có : ......... tiếng.
Những tiếng có chứa nguyên âm đôi là:.........................................
Những tiếng mà âm đầu có hai con chữ:.........................................
Những tiếng mà có âm đêm là:.........................................................
10/ Gạch dưới những tiếng viết sai chính tả và sửa lại cho đúng:
Xáng lào em cúng rậy thật xớm để tập thể giục.
.............................................................................................................................................
-Bác nam sống dất dản dị,bác nuôn nuôn giúp đỡ tất cả mọi nghười.
................................................................................................................................................
quyển xách, sách vở, truyện đọc, chời mưa, dấy vở, non gạo, chỉ chỏ, con dao, sấu sí, da đình,
nghỉ nghơi, sâu cim, chao liệng, trao quà...................................................................................
Về nhà :viết bài Nói dối hại thân
ônTuần 34
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Anh hùng biển cả
Không nên phá tổ chim
ò.... ó.... o......
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Anh hùng biển cả
Không nên phá tổ chim
C, Bài tập
Câu 1: Điền vào chỗ chấm:
-l hay n: .... ăm ....ay ....am ....ớn....ên rồi, không ...àm ...ũng ...ữa như hồi ....ên ...ăm.
-c,k hay q: ....ậu ...uang hay ...áu ... ỉnh nhưng rất ...ần ...ù. ...ậu ...ầm ...ần ...âu đi ...âu ...on ...á ...ủa, ...á ...ắn ...âu ...ậu mừng ...uýnh ...uên ...ả giật.
-r, d hay gi: Cô ...giáo em ...a ...ẻ hồng hào. Cô ...ất ...ản ...ị. Tính tình hiền lành, ... ịu ...àng lại ...ảng ...ải ...í ...ỏm nên ai cũng quý.
Câu 2 : Điền vào chỗ trống:
-l hay n : ...ăm ....ay ....àng ...an ...ước ...ại ...ên, cả ...àng ...ại ...o ...ạn ...ũ ...ụt.
-r, d, gi: ...ó làm ...ung ...inh ...àn mướp ...ung ...inh ...ậu ...âm bụt.
-iêu hay ươu: k........ kì, ốc b............., ph......... lưu, con h........., k.......... cách,hũ r......
-Tiếng có vần uôc:
+ Chúng em nô nức tham gia .......... thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
+Ngọn ....... thắp sáng suốt đêm.
************************************************
ônTuần 35
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Bác đưa thư
Làm anh
Người trông na
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết Bác đưa thư , làm anh
C, Bài tập
S hay x: ....ôi ...ắn, ...ẵn .... àng, ...ét ...ử, ....ương ...ẩu, ....ấu ...í, ....ắp ....ếp, ...ục ...ôi.
-yêng hay iêng: .... hùng, th......... l..........., trống ch........., chim ............, ngh....... che
-dày hay giày: bánh ........, đôi ..........., ............. mỏng, ..........dặn, .......... xéo
Gạch dưới những tiếng viết sai chính tả và sửa lại cho đúng:
Xáng lào em cúng rậy thật xớm để tập thể giục.
.............................................................................................................................................
-Bác nam sống dất dản dị,bác nuôn nuôn giúp đỡ tất cả mọi nghười.
................................................................................................................................................
quyển xách, sách vở, truyện đọc, chời mưa, dấy vở, lon gạo, chỉ chỏ, con dao, xấu sí, da đình,
nghỉ nghơi, sâu cim, chao liệng, trao quà....................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Về nhà: Viết bài Nói dối hại thân
ÔN TậP Và KIểM TRA
A, Đọc :
Gv cho HS đọc các bài tập đọc và trả lời câu hỏi cuói bài tập dọc:
Sáng nay, con chuột huyênh hoang. Lăng Bác
Gửi lời chào lớp 1, mùa thu ở vùng cao
B, Chính tả:
GV đọc cho hS viết . Mùa thu ở vùng cao
C, Bài tập
*l hay n: Em ....uôn ...uôn ... ắng nghe người .... ớn và ....uyện ... ói ...ại l-n.
Khi ...ên ....ớp em ...ắn ...ót ...uyện viết ...ần ...ượt từng ...ét chữ.
ưu hay iu: h....... h........, c........ bạn, nghỉ h........, l........ niệm, t........ tít, b........điện,
phiêu l........., t....... trường, ngất x........., bé x.......... , đ.............con
dáo hay giáo: Giàn ....... chứ không phải là giàn .........
dục hay giục: Mẹ ............ em dậy sớm tập thể ..........
chuyện hay truyện: phim ............, kể ............., nói ..............., ............ tranh
-tr hay ch? ... ên ....ời, ...im ....iền .....iện, ....ao liệng, .....ước sân, ....úng ....áu tập ....ung ...ơi ....uyền,.... ơi ... ắt.
-oe, eo, oeo? đi cà kh........., ng...... nguẩy, k.....vó, ng.....đầu, ngoằn ng........., mạnh kh......., h....... may, nằm kh......., hoa h......., nắng vàng h......
.Về nhà: Nhìn chép bài Lăng bác
Đề 1
tả: a. Khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả sau:
đòn bẩy
số bẩy
c. giãi bầy
truyện đọc
chuyện đọc
g. kể chuyện
h. câu chuyện
y. nói truỵện
k. chuyện ngắn
b. Điềnvào chỗ trống l hay n
.....ăm ....ay .....an .....ớn ......ên rồi
Em không còn ngọng như hồi ....ên .....ăm
Bài 1. Chính tả: a. Khoanh vào từ viết đúng chính tả sau:
nàng lúa
cô làng
nàng công chúa
lếp làng
lơm lớp
y. cái nong
Điền s hay x vào chỗ trống: Cuối ....uân,.....ấu trút lá
.....ắc ......anh trải khắp vườn
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A.trí nhớ B. mưu chí C. trí óc
Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. ngả nghiêng B. vấp ngá C. ngã ba
Chọn vần nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu thơ sau?
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc kh... hồng đẹp thay
A. ân B. ăn C. ăng
Chọn chữ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu thơ sau?
Quả ngon ...ành tận cuối mùa,
Chờ con, phần cháu bà chưa trẩy vào.
A. gi B. r C.d
Bài 1: Chính tả. Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. làng xóm B. xóm nàng C. cô làng
Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả.
A. số bẩy B. đòn bẩy C. số bảy
Điền vào chỗ trống
iên hay iêng: s... năng, v.... gạch, cô t...., bay l.....
im hay iêm: l.úa ch... , quả hồng x.... , hoa s.... , trốn t...
Bài 1: : Chính tả. Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. đôi giầy B.dầy dép C. đánh gầy
Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả.
A. cái chổi B. chỗi quét nhà C. bện chủi
Điền vào chỗ trống
- ai hay ay. bánh c......., con c........., kh..... sinh, cái kh......., qu.... ấm
-ng hay ngh. Con .....é , .....ân nga, .....ơ ngác, .....ênh .....ang, .....iêng ....ả
File đính kèm:
- ON TAP CUOI NAM LOP 1.doc