ÔN tập Hình học 7

I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :

A. Song song với AB. C. Cắt AB tại A

B. Không vuông góc với AB D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB

Câu 2 : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng :

A. Có một điểm chung B. Không có điểm chung.

C. Có hai điểm chung D. Có vô số điểm chung.

Câu 3 : Nếu a b và b // c thì : A. a c B. a cắt b C. a // c . D. a không vuông góc với c

Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :

A. Vô số đường thẳng song song với a. C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.

B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ÔN tập Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng : A. Song song với AB. C. Cắt AB tại A B. Không vuông góc với AB D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB Câu 2 : Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : A. Có một điểm chung B. Không có điểm chung. C. Có hai điểm chung D. Có vô số điểm chung. Câu 3 : Nếu a b và b // c thì : A. a c B. a cắt b C. a // c . D. a không vuông góc với c Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Vô số đường thẳng song song với a. C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 5 : Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể các góc bẹt) là : A. 3 cặp. B. 12 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp. Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : A. Trùng nhau. B. Song song C. Tạo thành 4 góc nhọn. D. Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông. II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 (2 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. Bài 2 (3 điểm) Cho hình vẽ . 1) Vì sao m // n ? 2) Tính số đo của Bài 3 (2 điểm) Cho hình vẽ. Biết : Chứng minh: xx’ // yy’. C©u 1 (0,25 ®) .Hai ®­êng th¼ng m vµ n vu«ng gãc víi nhau th× t¹o thµnh A. mét gãc vu«ng. B. hai gãc vu«ng. C. ba gãc vu«ng. D. bèn gãc vu«ng. C©u 2 (0,25 ®). Cho ba ®­êng th¼ng a , b , c . C©u nµo sau ®©y sai A. NÕu a // b , b // c th× a // c. B. NÕu a ^ b , b // c th× a ^ c. C. NÕu a ^ b , b ^ c th× a ^ c . D. NÕu a ^ b , b ^ c th× a // c . C©u 3 (0,25 ®). Xem h×nh 4 vµ cho biÕt kh¼ng ®Þnh nµo chøng tá a//b: A. gãc A4 = gãc B3; B. gãc A1 + gãc B3 = 1800; C. gãc A3 = gãc B2; D. TÊt c¶ ®Òu ®óng. C©u 4 (0,25 ®). Nếu có hai đường thẳng A. Cắt nhau thì vuông góc nhau. B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau. C. Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau. D.Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh. C©u 5 (0,25 ®). Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d, A. có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d. B. có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d. C. có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d. D. có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d. C©u 6 (0,25 ®). A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (2 điểm) Ghi giả thiết và kết luận của định lí minh hoạ bởi hình vẽ sau: Câu 2: (3 điểm) Trong h×nh bªn, biÕt a // b, gãc D1 = 550. a) Chøng minh c ^ b b) TÝnh sè ®o cña gãc C2 . Câu 3:(2 điểm) Cho hình vẽ Biết a//b, góc A= 300, góc B = 450 Tính số đo của góc AOB.

File đính kèm:

  • docHình 7.doc
Giáo án liên quan