Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Nhận biết các chất hữu cơ

1. Ankan

-Thuốc thử:Cl2

 + Hiện tương:Sản phẩm sau pư làm hồng giấy quỳ ẩm.

 + Phương trình:CnH 2n+2 + Cl2 CnH 2n+1Cl + HCl (HCl làm hồng giấy quỳ)

2. Xicloankan

-Thuốc thử:Cl2

 + Hiện tương:Sản phẩm sau pư làm hồng giấy quỳ ẩm

 + Phương trình: CnH2n + Cl2 CnH2n-1Cl + HCl

- Thuốc thử Nước Brom(chỉ dùng với xiclopropan và xiclobutan)

 + Hiện tương:làm Mất màu nước Brom.

 + Phương trình: CnH 2n + Br2 CnH 2nBr2

3. Anken:

-Thuốc thử1:Nước Brom

 + Hiện tương:làm Mất màu nước Brom.

 + Phương trình: CnH 2n + Br2 → CnH 2nBr2

-Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím KMNO4

 + Hiện tương:làm mất màu thuốc tím.

 + Phương trình:3 CnH 2n + 2 KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

4. AnKađien

 Giống như anken

 5. Ankin

-Thuốc thử1:Nước Brom

 + Hiện tương:làm mất màu nước Brom

 + Phương trình:

-Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím

 + Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím

 + Phương trình:

-Thuốc thử 3: dung dịch AgNO3 trong NH3.

 + Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt

 + Phương trình:CH ≡ CH+2 AgNO3 +2 NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3

 (kết tủa vàng nhạt)

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Nhận biết các chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận biết các chất hữu cơ A. Những pư đặc trưng của hiđrocacbon 1. Ankan -Thuốc thử:Cl2 + Hiện tương:Sản phẩm sau pư làm hồng giấy quỳ ẩm. + Phương trình:CnH 2n+2 + Cl2 CnH 2n+1Cl + HCl (HCl làm hồng giấy quỳ) 2. Xicloankan -Thuốc thử:Cl2 + Hiện tương:Sản phẩm sau pư làm hồng giấy quỳ ẩm + Phương trình: CnH2n + Cl2 CnH2n-1Cl + HCl - Thuốc thử Nước Brom(chỉ dùng với xiclopropan và xiclobutan) + Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. + Phương trình: CnH 2n + Br2 CnH 2nBr2 3. Anken: -Thuốc thử1:Nước Brom + Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. + Phương trình: CnH 2n + Br2 → CnH 2nBr2 -Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím KMNO4 + Hiện tương:làm mất màu thuốc tím. + Phương trình:3 CnH 2n + 2 KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH 4. AnKađien Giống như anken 5. Ankin -Thuốc thử1:Nước Brom + Hiện tương:làm mất màu nước Brom + Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím + Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím + Phương trình: -Thuốc thử 3: dung dịch AgNO3 trong NH3. + Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt + Phương trình:CH ≡ CH+2 AgNO3 +2 NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3 (kết tủa vàng nhạt) 6. Aren -Thuốc thử:Brom lỏng(Bột Fe) + Hiện tương:Mất màu dung dịch Brom + Phương trình:CnH2n-6 + Br2 CnH2n-6Br+HBr 7.Toluen -Thuốc thử: dung dịch KMNO4 đun nóng + Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím + Phương trình:C6H5CH3 +2 KMNO4t C6H5COOK +2MnO2 + KOH +H2O 8.Stiren -Thuốc thử: dung dịch thuốc tím KMNO4 ở nhiệt độ thường + Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím + Phương trình: C6H5-CH=CH2 + [O] C6H5-CHOH- CH2OH B. Những pư đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon 1. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon Tuỳ thuộc vào gốc hidrocacbon mà ta sử dụng các thuốc thử cho thích hợp để phân biệt gốc hidrocacbon của chúng. Còn khi phải phân biệt hidrocacbon với chính dẫn xuất của nó ta có một số trường hợp đặc biệt sau: a. Phân biệt ankan và dẫn xuất clo của ankan. - Thuốc thử: đun trong dd NaOH + Hiện tượng: Khi cho AgNO3 vào sản phẩm thì có kết tủa + Phương trình: CnH2n+1Cl + NaOH → CnH2n+1OH + NaCl NaCl + AgNO3 = Na2NO3 + AgCl↓ b. Phân biệt anken và dẫn xuất hg của anken - Thuốc thử: thuỷ phân trong nước sôi + Hiện tượng: sản phẩm có axit làm đỏ giấy quỳ + Phương trình: RCH2=CH-CH2X + H2O RCH2=CH-CH2OH + HX c. Phân biệt benzen và dẫn xuất clo của benzen - Thuốc thử: dd kiềm ở đk to, pc + Hiện tượng: Khi cho AgNO3 vào sản phẩm thì có kết tủa 2.phenol - Thuốc thử 1: kim loại kiềm có khí thoát ra - Thuốc thử 2: ddNaOH + Hiện tượng: sp cho dung dd trong suất, khi sục CO2 thì dd có màu đục + Phương trình: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 3.Ancol - Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na) + Hiện tượng:có khí bay ra + Phương trình:2ROH + 2Na → 2RONa+H2↑ a.Ancol bậc I + Thuốc thử:CuO đen,to + Hiện tương:Cu(đỏ), sản phầm sau pư tham gia pư tráng gương cho Ag + Phương trình:RCH2OH + CuO RCHO+Cu+H2O RCHO+2[Ag(NH)3]OH→RCOONH4+2Ag↓+3NH3+ H2O b.Ancol bậc II. -Thuốc thử:CuO đen, to + Hiện tươngCuđỏ),sản phầm sau pư không tham gia pư tráng gương +Phương trình:RCH(OH)R' + CuORCOR' + Cu + H2O RCOR' không tham gia pư tráng gương c.Ancol đa chức( etylglicol,glixerin) -Thuốc thử: Cu(OH)2 +Hiện tượng: dung dịch trong xanh màu lam. + Phương trình: 2C3H5(OH)3+Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O 4.Anđehit RCHO -Thuốc thử1: dung dịch AgNO3 trong NH3 + Hiện tương:Tạo kết tủa Ag màu trắng + Phương trình: RCHO+2[Ag(NH3)2]OHRCOONH4+2Ag↓ +3NH3+H2O hoặc viết RCHO+2AgNO3+3NH3+H2O RCOONH4+2Ag↓ + 2NH4NO3 -Thuốc thử 2:Cu(OH)2 trong NaOH + Hiện tương:Tạo kết tủa màu đỏ Cu2O + Phương trình:RCHO+2Cu(OH)2 + NaOH RCOONa + Cu2O↓+ 3H2O chú ý: HCOOH+2Cu(OH)2+2NaOHNa2CO3+Cu2O↓ +4H_2O 5. Axit cacboxylic -Thuốc thử:Giấy quỳ tím + Hiện tương:giấy quỳ hoá đỏ -Thuốc thử 2: CaCO3 hoặc Na2CO3 + Hiện tương:có khí CO2 bay lên + Phương trình: 2RCOOH+ Na2CO3→2RCOONa + CO2↑+H2O 2RCOOH + CaCO3→ (RCOO)2Ca+CO2 ↑+H2O

File đính kèm:

  • docon_tap_hoa_hoc_lop_11_nhan_biet_cac_chat_huu_co.doc