Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Tiết 1: Este

1. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây:

A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat

2. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là:

A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3

3. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3

A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3¬ C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2

4.Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

 

doc34 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập Hóa học Lớp 12 - Tiết 1: Este, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/03/2012 Ngày giảng: 02/04/2012 L ớp 12a1,a2 : ngày02/04/2012 12a3 : 04/04/2012 TIẾT 1. ESTE A-KIẾN THỨC I. Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este đơn chức RCOOR, Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n2) Tên của este: Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at) Vd: CH3COOC2H5: Etylaxetat CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat II.Lí tính: - nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon: axit > ancol > este -Một số mùi đặc trưng: Isoamyl axetat: mùi chuối chín; Etyl butiat, etyl propionat có mùi dứa III TÍNH CHẤT HÓA HỌC: a.Thủy phân trong môi trường axit: tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) RCOOR, + H2O RCOOH + R,OH b.Thủy phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa): là phản ứng 1 chiều RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OH * ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. ta suy ra este đó là este no đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) IV.ĐIỀU CHẾ: a) axit + ancol este + H2O RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O. b) CH3COOH + CH≡CH CH3COOCH=CH2 B-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây: A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat 2. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D. CH3CH2COOCH3 3. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2 4.Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol 5. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0). khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ? A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam 6. Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là: A.phản ứng este hóa B.phản ứng thủy phân hóa C.phản ứng xà phòng hóa D.phản ứng oxi hóa 7. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên 8. Este no đơn chức mạch hở có CTPT: A. CnH2nO2 với n 1 B. CnH2n+1O2 C. CnH2nO2 với n 2 D. CnH2n-2O2 9. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat 10.Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của esteX là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2 11.Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạchh ở đồng phân của nhau:A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 12.Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 (có xúc tác H2SO4) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp Y bằng một phản ứng. Tên gọi của E là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat. 13. Đốt cháy a(g) C2H5OH được 0,2 mol CO2.Đốt b(g) CH3COOH được 0,2 mol CO2. Cho a(g) C2H5OH tác dụng với b(g) CH3COOH (có H2SO4đ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được c(g) este. c có giá trị là: A. 4,4 g B. 8,8 g C. 13,2 g D. 17,6 g 14. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88. Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT A là: A.HCOOCH(CH3)2 B.CH3CH2COOCH3 C.C2H3COOC2H5 D.HCOOCH2CH2CH3 15. Số đồng phân có thể có của este C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 16. Cho metanol tác dụng với axit axetic thì thu được 1,48 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol phản ứng A. KQkhác. B. 4,16 g. C. 2,56 g. D. 9,32 g. 17. Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este metylaxetat tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là: A. KQ khác. B. 7,4 g. C. 6,0 g. D. 8,8 g 18. Metyl fomiat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ: A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân. C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng kiềm hóa. 19. Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là: A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat. 20. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4% 21. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2 = CHCOOCH3. 22. Etyl fomat có công thức phân tử là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. 23. Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là: A. 45,68%. B. 18,8%. C. 54,32%. D. Kết qủa khác. 24. A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH)2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau: A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3. 25. Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.. 26. Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là: A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam. 27. Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là: A. Kết qủa khác. B. 65,4%. C. 76,4%. D. 75,4%. 28. Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomiat. D. vinyl axetat. 29. Cho ancol propanol tác dụng với axit fomic thì thu được 8,8 gam este. Nếu H=75% thì khối lượng axit phản ứng là: A. kq khác. B. 6,133 g C. 4,233 g D. 3,450 g 30. Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa. 31. Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy phản ứng: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 32. Vinyl axetat được điều chế từ: A. Một cách khác. B. CH3COOH và C2H4.C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH. 33. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3). 34. Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là A. 6 g. B. 7,4 g. C. KQ khác. D. 12 g. 35. C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 36. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 g B. 12,3 g C. 10,5 g. D. 10,2 g 37. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 g B. 12,00 g C. 7,04 g D. 8,00 g 38. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).C ông thức phân tử của X là A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.. 39. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH-COO-CH3. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. 40. Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) (3) > (1) > (4). Ngày soạn: 30/03/2012 Ngày giảng: 02/04/2012 L ớp 12a1,a2 : ngày02/04/2012 12a3 : 04/04/2012 TIẾT 2. LIPIT- KHÁI NIỆM VỀ LIPIT A-KIẾN THỨC I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. II. Chất béo: 1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Công thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon | R2COO-CH | R3COO-CH2 Vd:(CH3[CH2]16COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) 2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon KHÔNG no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no. 3/ Tính chất hóa học: a. Phản ứng thủy phân: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 +3H2O 3CH3[CH2]16COOH+C3H5(OH)3 b. Phản ứng xà phòng hóa: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 +3NaOH 3CH3[CH2]16COONa+C3H5(OH)3 tristearin Natristearat → xà phòng c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) (C17H33COO)3C3H5+3H2(C17H35COO)3C3H5 lỏng rắn B- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch. D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo. C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo? A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng. C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A.NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C.CO2, H2O. D. NH3, H2O. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat Mỡ tự nhiên có thành phần chính là A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo. C. các triglixerit D. este của ancol với các axit béo. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol. C.CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu? A.9. B.18. C.15. D.12. Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 3 gốc C17H35COO. B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam . Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg? A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg . Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.) A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg. Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là A.2. B.5. C.6. D.10. Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg. Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). khối lượng xà phòng thu được là: A.61,2kg B.183,6kg C.122,4kg D.Giá trị khác Xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720. Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo? A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3 C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 27. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A.Không tan trong nước,nặng hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật. B.Không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật. C.Là chất lỏng,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật. D.Là chất rắn,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật. 28. Chọn câu đúng trong các câu sau: A.Dầu ăn là este của glixerol. B.Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo. C.Dầu ăn là este. D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. 29. Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và: A.Một muối của axit béo B.Hai muối của axit béo C.Ba muối của axit béo D.Một hỗn hợp muối của axit béo. 30. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 31. Cho các phát biểu sau: a/ Trong phân tử este của axit cacboxylic có nhóm –COOR với R là gốc hidrocacbon b/ Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước c/ Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố d/ Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh. Những phát biểu đúng là: A. a, b, c, d B. b, c, d C. a, b, d D. a, b, c 32. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D A. C17H35COO-CH2 B.C17H35COO-CH2 C. C17H35COO-CH2 D.C15H31COO-CH2 | | | | C17H35COO-CH C15H31COO-CH C17H33COO-CH C15H31COO-CH | | | | C17H35COO-CH2 C17H35COO-CH2 C17H35COO-CH2 C15H31COO-CH2 33. Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. nước và dd NaOH B. nước và quì tím C. dd NaOH D. nước brom 34. Đun nóng hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 III. GHI CHÉP RÚT KINH NGHIỆM GIẢNG DẠY ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 30/03/2012 Ngày giảng: 03/04/2012 L ớp 12a1:04/04/2012 12a2 : 03/04/2012 12a3 : 06/04/2012 TIẾT 3-4: CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT A-KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cacbohđrat Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Công thức phân tử C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHO Đặc điểm cấu tạo - có nhiều nhóm –OH kề nhau. - có nhiều nhóm –OH kề nhau. - có nhiều nhóm –OH kề nhau. - có 3 nhóm –OH kề nhau. - có nhóm -CHO - Không có nhóm -CHO - Từ hai nhóm C6H12O6. - Từ nhiều nhóm C6H12O6. - Từ nhiều nhóm C6H12O6 - Mạch xoắn - Mạch thẳng. Tính chất HH 1. Tính chất anđehit Ag(NO)3/NH3 . 2. Tính chất ancol đa chức. - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 3. Phản ứng thủy phân. - chuyển hóa thành glucozơ - Thủy phân - Thủy phân - Thủy phân 4. Tính chất khác - Có phản ứng lên men rượu - HNO3 - Phản ứng màu với I2. B-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1) Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 2) cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên? A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 C. Na kim loại D. Nước brom 3) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong mt kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 oh glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sotbitol D. Dung dịch glucozơ pứ với Cu(OH)2 trong mt kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức [Cu(C6H11O6)2] 4) Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là? A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g 5) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là A. 72 B. 54 C. 96g D. 108 6) Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat 7) Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat 8) Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính 9) Cho chất X vào dd AgNO3 trong dd amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra pư tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. glucozơ B. fructozơ C.axetanđehit D. Saccarozơ 10) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bộtX Y Axit axetic. X, Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic 11) Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g 12) Phát biểu nào sao đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO 13) Dựa vào đặc tính nào người ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích A. Saccarozơ có tính chất của một axit đa chức. B. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao 1850C. C. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ có thể phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 14) Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. D. Fructozơ có pư tráng bạc chứng tỏ ptử fructozơ có nhóm chức. 15) Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ 16) Chất không tham gia pư thủy phân là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ 17) Để phân biệt càc dd glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử? A. Cu(OH)2, AgNO3/NH3 B. Nước brom, NaOH C. HNO3, AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3, NaOH 18) khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nuớc có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ 19) Fructozơ thuợc loại : A. monosaccarit B. đisaccarit C. Polisaccarit D. Polime 20) Xenlulozơ không thuộc loại : A. polisaccarit B. đisaccarit C. gluxit D. cacbohiđrat 21) Mantozơ và tinh bột đều không thuợc loại : A. monosaccarit B. đisaccarit C. Polisaccarit D. cacbohiđrat 22) Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat B. Tất cả các cacbohiđrat đều

File đính kèm:

  • docon_tap_hoa_hoc_lop_12_tiet_1_este.doc