Ôn tập học kỳ I - Toán 7

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:

a. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

b. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.

c. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

d. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ I - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HK1 ĐỀ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn: Câu 1: Nếu thì a. ; b. ; c. ; d. Câu 2: Cho .Giá trị của là: a. ; b. ; c. ; d. Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: a. ; b. ; c. ; d. Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì: a. m//p; b. mp; c. n//p; d. mn. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng: Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 6: Cho và , biết: , . Để theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào: a. ; b. ; c. ; d. . II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Tìm x: a) ; b) Bài 3: Tìm x,y biết: và Bài 4: Cho vuông tại A có . Tính . Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD. Tính . ----------------------------------------------- ĐỀ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: a. ; b. .; c. ; d. Câu 2: Chọn câu đúng: a. ; b. ; c. c. hoặc ; d. Tất cả đều sai. Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì: a. d//f. b. df. c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình vẽ, biết c//d và . Góc bằng: D C d c 1 a. b. 1 c. e d. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông. Một tam giác có thể có ba góc nhọn. Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: a) ; b) . Bài 2: Tìm x: a) ; b) . Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. Hãy biểu diễn y theo x. Tìm y khi x = 9; tìm x khi . Bài 4: Tìm x,y,z khi và Bài 5: Cho , biết , và . Tính và . Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh: a) b) . c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID. ----------------------------------------------- ĐỀ 3 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nếu thì bằng: a. 2; b. 4; c. 8; d. 16. Câu 2: Kết quả của phép tính là: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b: A b a 1 4 3 2 a. b. 2 3 B c. 1 4 c d. Tất cả đều đúng. Câu 4: Cho hình vẽ sau, tìm x: 1200 a. b. c. x d. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bài 4: Cho hình vẽ: C m a) Vì sao m//n? 1 b) Tính . c D 1 n Bài 5: Cho có M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: a) . b) AC//BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng. ----------------------------------------------- ĐỀ 4 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị của biểu thức A=là: a. A = 2; b. A = 4; c. A = 0; d. A = 1. Câu 2: Kết quả của phép tính là: a. 5; b.5; c. 1; d. 1 . Câu 3: Cho biết , khi đó là: a. ; b.; c. 81; d.81. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: a. 25,6754 > 25,7; b. – 6,78546 > – 6, 77656 ; c. 0,2176 > 0,2276; d. 0,2(314) = 0,2314. Câu 5: Cho có : và , khi đó số đo của góc B và C là: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 6: Cho và bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; , khi đó cách viết nào sau đây đúng: a. ; b. ; c. ; d. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x -8 -3 1 y 72 -18 -36 Bài 4: Điền vào chỗ trống: A a 1 4 2 3 a)và….là cặp góc so le trong. b)và…..là cặp góc đồng vị. B 1 2 c)và…..là cặp góc đối đỉnh. b 4 3 d)và…..là cặp góc trong cùng phía. c Bài 6: Cho , vẽ AHBC (HBC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD. Chứng minh: a) . b) AC=CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE. ----------------------------------------------- ĐỀ 5 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số a. A(1;0); b. B(-1;-2); c. C(3;-1); d. D(1;) Câu 2: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức: a. và ; b. và; c. và; d. và Câu 3: Tính : a. ; b. ; c. ; d. . Câu 4: Làm tròn 248,56 đến hàng chục: a. 250; b. 240; c. 24; d. 25. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. Hai góc so le trong thì bằng nhau. Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 6: Ta kết luận theo trường hợp cạnh-góc-cạnh(c-g-c) a. b. c. d. Cả 3 câu trên đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9; b) ; Bài 2: So sánh các số sau: a) và ; b) và Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống. x -4 -2 4 y -2 16 8 Bài 4: Tìm x,y,z khi và Bài 5: Cho vuông tại C, biết . Tính và . Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB. Trên AD lấy điểm M, trên AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN. Chứng minh MN//BD. ----------------------------------------------- ĐỀ 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả là : a. ; b. ; c. ; d. Câu 2: Kết quả là: a. ; b. ; c. ; d. Câu 3: Từ tỉ lệ thức suy ra: a. ; b. ; c. ; d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 4: Cho có . Vậy số đo góc D và độ dài cạnh BC là: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 5: Trên hình có Để BC//AD thì bằng: C B a. ; b. ; 280 c. ; 480 D A d. . Câu 6: Trên hình có BC//DE; Vậy bằng: A 700 a. ; 600 E D B C b. ; c. ; d. Một kết quả khác. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b); Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; Bài 3: So sánh : a) và ; b) và . Bài 4: Tìm 2 số x,y biết: và Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB=AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. Chứng minh và AI là tia phân giác góc BAC. Chứng minh AM=AN. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KCAC. ----------------------------------------------- ĐỀ 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả là: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 2: Chọn câu đúng: = a. ; b. ; c. ; d. . Câu 3: Cho hai tam giác : và bằng nhau có: ; cách viết nào sau đây là đúng: a. ; b. ; c. ; d. Câu 4: Ta kết luận theo trường hợp góc-cạnh-góc (g-c-g) a. b. c. d. Cả 3 câu trên đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) . Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) Bài 3: Cho hàm số . Tính : Bài 4: Tìm 2 số a,b biết: 11.a = 5.b và ab=24. Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 6: Cho góc . Vẽ là tia phân giác của góc . Tính ? Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Tia Oz cắt AB tại I . Chứng minh . Chứng minh OI AB. Tên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA=MB. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC. ----------------------------------------------- ĐỀ 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Giá trị của là: a. 4; b. 4; c. 8; d. 8. Câu 2: Lũy thừa bằng với: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 3: Cho biết . Khi đó: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Hai góc so le trong thì bằng nhau. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. Tất cả đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Tìm x biết: a) ; b) ; c) . Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho vuông tại A. ( AB < AC) Biết . Tính số đo góc C. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại D. trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh: . Chứng minh: . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. Chứng minh: DK = DC và AK = EC. Chứng minh: . ----------------------------------------------- ĐỀ 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi thì . Vậy khi thì giá trị của y là: a.; b. 8; c. 2; d. 4,5 Câu 2: Cho hàm số . Khi đó giá trị của là: a. 7; b. 17; c. ; d. 23. Cậu 3: là kết quả của phép tính nào sau đây: a. ; b. ; c. ; d. Tất cả đều đúng. Câu 4: Chovà ; . Khi đó số đo cảu góc E là: a. ; b. ; c. ; d. Tất cả đều sai. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Tìm x: a) ; b) Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bài 4: Cho. Qua A kẻ đường tẳng song song với BC, qua C kẻ đường thẳng song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh: AD = BC và AB = DC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: và . Chứng minh: M, O, N thẳng hàng. ----------------------------------------------- ĐỀ 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: là kết quả của phép tính: a. ; b. ; c. ; d. Tất cả đều đúng. Câu 2: So sánh nào sau đây đúng: a. ; b. ; c. ; d. . Câu 3: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ : a. ; b. ; c. 1,25; d. Tất cả đều sai Câu 4: Cho hình vẽ sau: d c 4 3 1 2 1 2 4 3 B A Khẳng định nào sau đây đúng: a. ; 800 b. ; 800 c. c//d; d. Tất cả đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) . Bài 2: Tìm x, y biết: a) ; b) và Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người ( với năng suất như thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 4: Cho vuông tại A (AB<AC). Đường trung trực của cạnh BC cắt cạnh AC tại K và cắt đường thẳng AB tại D. Chứng minh: KB = KC và ; Chứng minh: DB = DC. Chứng minh: .4

File đính kèm:

  • docON TAP KY I.doc
Giáo án liên quan