Ôn tập học kỳ II 2008-2009 môn toán 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 – 3x –1 ≥ 0 là:

 a) [–1/4; 1] b) (– ;–1/4) U (1;+ ) c) (–1/4; 1) d) (– ;–1/4] U [1; +)

 

Câu 2: Bất phương trình x2–2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x khi:

 a) m< ±2 b) m ≤ –2 hoặc m ≥ 2 c) –2 m 2 d) –2< m < 2

 

* Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kỳ II 2008-2009 môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ II 2008-2009 Môn: Toán 10. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 – 3x –1 ≥ 0 là: a) [–1/4; 1] b) (–¥ ;–1/4) U (1;+¥ ) c) (–1/4; 1) d) (– ¥;–1/4] U [1; +¥) Câu 2: Bất phương trình x2–2mx + 4 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x khi: a) m< ±2 b) m ≤ –2 hoặc m ≥ 2 c) –2 m 2 d) –2< m < 2 * Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà : Khối lượng (g) Tần số 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 Câu 3: Số trung vị của bảng số liệu trên là : a) 37,5 b) 40 c) 35 d) 75 Câu 4: Cho A (2:–1), B (–4:3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: a). x2 + y2 + 2x – 2y – 50 = 0 b). x2 + y2 – 2x + 2y – 11 = 0 c). x2 + y2 + 2x – 2y + 11 = 0 d). x2 + y2 + 2x – 2y – 11 = 0 Câu 5: sin3xcos5x – sin5xcos3x = ? a) – sin8x b) sin2x c) –sin2x d) cos8x Câu 6: Biết và . Giá trị của cosx là : a) b) c) d) Câu 7: Bất phương trình có tập nghiệm là : a) b) c) d) Câu 8:Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; –1) thuộc đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 25 có phương trình là: a). 4x – 3y – 15 =0 b). 4x – 3y + 15 = 0 c). 4x + 3y + 15 = 0 d). Một kết quả khác. Câu 9: Cho (d1) : x – 2y + 1 = 0 và (d2): 3x – y – 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2 ) là : a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 10: Cho elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (E) có đỉnh A2(5;0) b) (E) có tâm sai c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 d) (E) có tiêu cự bằng 8 Câu 11: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng : 2x–3y–5=0 a). – b). c). d). Câu 12: Cho đường thẳng d: 3x–4y+12=0. khẳng định nào sau đây là sai: a). d có hệ số góc b). d có véc tơ chỉ phương c). d đi qua A(0;3) d). d có véc tơ pháp tuyến II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) Câu 2: Cho bất phương trình: (m là tham số ). Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm. Câu 3: Chứng minh rằng: Câu 4: Trong hệ toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;3) , B(5;6), C(7;0) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; Viết phương trình của đường cao AH; Viết phương trình của đường trung tuyến AM; Viết phương trình đường tròn ( C) ngoại tiếp tam giác ABC ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d c c d c c c a b c a a II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: a) S= b) S={21} Câu 2: (*) Đặt f(x) = (m-2)x² + 2(2m-3)x + 5m - 6 (*) vô nghiệm khi và chỉ khi f(x) + m= 2, f(x) = 2x + 4 0 x -2 m=2 không thoả đk + Vậy khi thì bpt vô nghiệm. Câu 3: Câu 4: a) BC:3x + y – 21 = 0 b) AH: x – 3y + 8 = 0 c) hay AM: y – 3 =0 d) ( C ): x² + y² - 9x -5y + 14 = 0

File đính kèm:

  • docON TAP TOAN 0809.doc
Giáo án liên quan