Ôn tập kì I Vật lý 12

Câu 1: Chọn câu sai

 A Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống đường kính của chuyển động tròn đó

 B Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn

 C Dao động điều hòa có thể biểu diễn bằng một vectơ không đổi

 D Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian x = Acos(t +)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

 A cùng tần số góc. B cùng biên độ. C cùng pha ban đầu. D cùng pha.

Câu 3: Chu kì của một dao động là

 A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ.

 B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ.

 C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa.

 D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định.

 

doc12 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kì I Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KÌ I VẬT LÝ 12 NH: 2012 – 2013 Câu 1: Chọn câu sai A Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống đường kính của chuyển động tròn đó B Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn C Dao động điều hòa có thể biểu diễn bằng một vectơ không đổi D Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian x = Acos(wt +j) Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A cùng tần số góc. B cùng biên độ. C cùng pha ban đầu. D cùng pha. Câu 3: Chu kì của một dao động là A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ. B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ. C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa. D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi A hai dao động cùng pha. B hai dao động ngược pha. C hai dao động cùng biên độ và cùng pha. D hai dao động cùng biên độ. Câu 5: Trong một dao động điều hoà thì A quỹ đạo chuyển động là một đường hình sin. B gia tốc là hằng số. C vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D hợp lực luôn ngược chiều với li độ. Câu 6: Trong dao động điều hòa giá trị gia tốc của vật A tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. B giảm khi giá trị của li độ giảm. C tăng khi giá trị của li độ giảm. D giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. Câu 7: Trong dao động điều hòa A vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha p/2 so với li độ. B vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. C vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. D vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ. Câu 8: Trong dao động điều hòa, góc lệch pha giữa li độ và vận tốc A phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động. B phụ thuộc vào tần số của dao động. C là một hằng số. D phụ thuộc vào biên độ của dao động. Câu 9: Chọn câu sai. Hợp lực tác dụng vào một vật dao động điều hòa A luôn cùng chiều với vận tốc. B luôn ngược hướng với li độ. C luôn cùng chiều với gia tốc. D luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc p rad/s trên một đường tròn đường kính 40cm. Hình chiếu P của điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tròn sẽ dao động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là A 20cm và 0,5Hz. B 20cm và 1Hz. C 40cm và 1Hz. D 40cm và 0,5Hz. Câu 11: Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A 0,1s. B 0,2s. C 0,4s. D 0,05s. Câu 12: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 2,5cos(10pt + p/6) (cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị p/3 ? A t = 1/40 s B t = 1/30 s C t = 1/50 s D t = 1/60 s Câu 13: Viết phương trình dao động điều hòa có T = 2 s và biên độ dao động là 4cm. Chọn gốc thời gian vật có li độ x = 2cm chuyển động theo chiều âm A x = 4cos(pt + p/3) cm. B x = 4cos(2pt + p/3) cm. C x = 4cos (2pt - p/3) cm. D x = 4 cos(pt - p/3) cm. Câu 14: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cm và chuyển động theo chiều âm. Phưong trình dao động là A x = 4cos(40pt +5p/6) cm B x = 4cos(40pt +p/6) cm C x = 4cos(40pt - p/6) cm D x = 4cos (40pt +p/3) cm Câu 15: Một dao động điều hòa có li độ là x, vận tốc là v, tần số góc w và biên độ A . Chọn công thức đúng. A A2 = w2(v2 – x2). B A2 = w2(v2 + x2). C x2 = w2(A2 – v2). D v2 = w2(A2 – x2). Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là A vmax = 33,5 cm/s. B vmax = 320 cm/s. C vmax = 1,91 cm/s. D vmax = 5 cm/s Câu 17: Phưong trình dao động điều hòa x = 5cos(4pt + p/2) cm .Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc có độ lớn là A 10p cm/s. B 16p cm/s. C 12p cm/s. D 20p cm/s. Câu 18: Phưong trình dao động điều hòa x = Acos(4pt + p/2) (cm) .Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì vận tốc là 12p cm/s. Biên độ của dao động A là A 5 cm. B 3,5 cm. C 4 cm. D 3 cm. Câu 19: Phưong trình dao động điều hòa x = 10cos(2pt + p/2) cm.Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm thì sau 1,5s li độ của vật là A – 6 cm. B – 10 cm. C 6 cm. D 8 cm. Câu 20: Phưong trình dao động điều hòa x = 4cos(4pt + p/2) cm .Tìm thời gian kể từ lúc t = 0 đến khi vật trở lại vị trí đó lần đầu tiên là A 0,25 s B 1,5s C 0,5s D 1s Câu 21: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2pt + p/6) (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A 1/12 s B 1/6 s C 5/12 s D 1/3 Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x = A là A 1/12s B 1/3s C 1/6s D 1/4s Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà quanh O với biên độ A, chu kì T, sau khi đi qua vị trí cân bằng được thời gian T/12 thì li độ của vật sẽ có độ lớn A B C D Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà . Chon phát biểu đúng. A Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với khôi lượng của vật B Lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc C Lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc D Lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A vị trí cân bằng. B vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C vị trí vật có li độ cực đại. D vị trí mà lò xo không bị biến dạng. Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động sẽ: A giảm 2 lần B giảm 4 lần C tăng 4 lần D tăng 2 lần Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm một vật có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A tăng lên 2 lần. B tăng lên 3 lần. C giảm đi 2 lần D giảm đi 3 lần. Câu 28: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng K. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kỳ dao động là 0,6s. Nếu kích thích nó dao động điều hòa có biên độ 3cm thì chu kỳ dao động là A 0,6s B 0,15s C 0,3s D 0,2s Câu 29: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động trong 5s, m = 400g (lấy p2 = 10).Độ cứng lò xo A 6400 N/m B 64 N/m C 0,156 N/m D 32 N/m Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng là A 2 kg B 0,5 kg C 1 kg D 4 kg Câu 31: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là A 1250 J. B 12,5 J. C 0,125 J. D 125 J. Câu 32: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,393s ( » p/8 s) và độ cứng của lò xo là 32N/m, khối lượng quả nặng là A 1 kg B 500 g C 250 g D 750 g Câu 33: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20cm, được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2. Khi cân bằng lò xo dài 24cm. Con dao động điều hòa với tần số bằngA 2,5 Hz B 0,04 Hz C 0,4 Hz D 25 Hz Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 , được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc dao động với chu kì 0,1p s và chiều dài của lò xo thay đổi từ 28 cm đến 32 cm. Giá trị của ℓ0 là A 30 cm B 28 cm C 27,5 cm D 25,5 cm Câu 35: Một con lắc lò xo với vật có khối lượng m = 500 g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm. Biết khi vật có li độ x = -7 cm thì vật có vận tốc v = 30 cm/s. Lò xo này có độ cứng k bằng A 50 N/m B 30 N/m C 120 N/m. D 2,17 N/m. Câu 36: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A thì chu kì dao động của nó là 0,5s. Nếu đồng thời tăng m, k và A lên 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A 0,1 s B 2 s C 0,5 s D 1 s Câu 37: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A A = 5m. B A = 0,125cm C A = 0,125m D A = 5cm Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz, khối lượng của vật là m = 0,2 kg. Lấy p2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là A 4 N B 10 N C 5 N D 8 N Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 0,5kg, lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động điều hịa với quỹ đạo 10cm , với g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là A 1 N B 2 N C 10 N D 2,4N Câu 40: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg (lấy p2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A Fmax = 5,12N B Fmax = 2,56N C Fmax = 525N D Fmax = 256N Câu 41: Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k = 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 40p cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy p2 = 10. Nếu chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc thì phương trình dao động của vật là A x = 4cos(10pt – p/2) cm. B x = 4cos(10pt) cm C x = 4cos(10pt + p/2) cm. D x = 4cos(10pt + p) cm Câu 42: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s, khi t = 0 con lắc ở vị trí biên. Vào thời điểm t = 0,5s con lắc A đến vị trí biên. B có gia tốc cực đại. C đi qua vị trí cân bằng. D có tốc độ bằng không. Câu 43: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 60cos(20pt + p/4) mm ; x1 = 30cos(20pt - 3p/4) mm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là A x = 60cos(20pt + p/4) mm B x = 30cos(20pt + p/4) mm C x = 30cos(20pt – 3p/4) mm D x = 90cos(20pt + p/4) mm Câu 44: Con lắc lò xo khi ở Mặt Đất có chu kì là 2s. Cho biết gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn trái đất 6 lần, khi đưa con lắc lên Mặt Trăng thì chu kì của con lắc lò xo là A 0,816 s. B 2 s. C 3 s. D 4,9 s. Câu 45: Có một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt đất. Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn A bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng B bằng chiều dài tự nhiên của lò xo C bằng chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng D bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất Câu 46: Một con lắc đơn khi chiều dài là ℓ 1 thì chu kì là T1 = 0,6s, khi chiều dài là ℓ 2 thì chu kì là T2 = 0,8s. Khi con lắc có chiều dài là ℓ = ℓ1 + ℓ2 thì chu kì dao động là (Biết chúng dao động tại cùng một nơi trên mặt đất) A 1s B 0,2s C 1,4s D 0,8s Câu 47: Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s2 . Con lắc dao động điều hòa và khi có li độ là 3cm thì vận tốc là 4 cm/s. Biên độ góc của dao động là A 0,05 rad B 0,04 rad. C 0,035 rad D 0,07 rad Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 20cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2 Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α = 0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 14cm / s theo phương vuông góc với sợi dây Biên độ dao động điều hoà của con lắc là A 2√ 2cm B 2cm C 4cm D 4√2cm Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4sin(pt + a) cm và x2 = 6cos(pt) cm. Biên độ dao động tổng hợp A = 10 cm khi A a = p rad B a = - 3p/2 rad C a = – p/2 rad D a = 0 rad Câu 50: Tìm nhận định sai về năng lượng của con lắc lò xo nằm ngang? A Thế năng cực đại ở vị trí biên. B Động năng cực đại ở vị trí biên C Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng. D Cơ năng không đổi ở mọi vị trí Câu 51: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có ly độ x > 0 và chuyển động cùng chiều với trục 0x thì con lắc có A Thế năng giảm động năng tăng B Thế năng tăng động năng giảm C Thế năng và động năng cùng giảm D Thế năng và động năng cùng tăng Câu 52: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4% .Phần năng lượng mà con lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu? A 16 % B 7,8 % C 4 % D 6,5 % Câu 53: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của dao động điều hoà A biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 B biến đổi tuần hoàn với chu kì T. C biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. D không biến đổi theo thời gian. Chương 2 : Sóng cơ và sóng âm Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về phân loại sóng: A sóng dọc là các phần tử dao động theo phương thẳng đứng. B sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C sóng ngang là các phần tử dao động vuông góc với mặt nằm ngang. D sóng truyền trên mặt chất lỏng là sóng dọc. Câu 2: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A tần số của sóng. B bước sóng. C bản chất của môi trường. D năng lượng của sóng. Câu 3: Bước sóng là A khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. B khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. C quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. D khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. Câu 4: Định nghĩa bước sóng A là quãng đường mà sóng truyền đi trong một tần số sóng B là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ sóng C là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng D là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha Câu 5: Chọn phát biểu đúng. A Tần số sóng tại một điểm càng nhỏ khi quãng đường truyền đến điểm đó càng lớn. B Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng C Tần số sóng được xác định bởi tần số của nguồn phát sóng D Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 6: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước sóng l . Trong khoảng thời gian 2 s thì sóng truyền được quãng đường là A 8l B 2l C 6l D 4l Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng l, vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là: A B C D Câu 8: Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A v = 400cm/s B v = 6,25m/s C v = 16m/s D v = 400m/s Câu 9: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị nào sau đây ? A 45 cm/s. B 22,5 cm/s. C 90 cm/s. D 180 cm/s. Câu 10: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin[2p(10t – 2x)] cm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là A l = 8mm B l = 1m C l = 0,1m D l = 50cm Câu 11: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là u = 4cos[p(5t – 2x)] mm. Trong đó x tính bằng m và t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A 1,5m/s B 2,5m/s C 2m/s D 1m/s Câu 12: Trên sợi dây OA, đầu O dao động điều hoà có phương trình uo = 5cos5πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s.Bước sóng của sóng trên dây là A 0,24 cm. B 60 cm. C 9,6 cm. D 1,53 cm. Câu 13: Sóng truyền trên mặt nước với tần số f và bước sóng là l. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quảng đường là 8l. Giá trị của f là A 8 Hz. B 6 Hz. C 2 Hz D 4 Hz. Câu 14: Một sóng hình sin, tần số 110 Hz truyền trong không khí theo một phương với tốc độ 340 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng A 1,5 m B 3,1 m C 1,1 m. D 3,4 m Câu 15: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình u = 4cos (5pt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 cm/s, trên đoạn OM (OM = 30 cm) có số điểm dao động luôn ngược pha với O là A 2. B 5. C 4. D 3. Câu 16: Đầu O của một sợi dây dài dao động với phương trình u = 4cos (5pt) mm. Dao động truyền trên dây với tốc độ 25 cm/s, tại M cách O là OM = 12,5 cm dao động với phương trình là A uM = 4cos (5pt – p/3) mm. B uM = 4cos (5pt – p/4) mm. C uM = 4cos (5pt – p/2) mm. D uM = 4cos (5pt – 2p/3) mm. Câu 17: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u = Acos(wt -). Vận tốc cực đại của mỗi phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A l = pA/4. B l = pA. C l = 4pA. D l = pA/2. Câu 105: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5sin[p(10t – 0,5x)] mm, trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Vị trí phần tử M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t = 2s là A uM = 5 mm B uM = 5 cm C uM = 0 mm D uM = 2,5 cm Câu 18: Sóng trên một sợi dây có tần số là 10 Hz và tốc độ truyền 1 m/s. Tại thời điểm t điểm M trên dây có li độ 4 cm thì điểm N trên dây cách M là 55 cm có li độ là A – 4cm B 2 cm C 4 cm D 0 cm Câu 19: Hai nguồn kết hợp nghĩa là hai nguồn dao động cùng phương có A cùng chu kì và cùng chiều truyền. B cùng biên độ và cùng chu kỳ C cùng tần số và độ lệch pha không đổi D cùng biên độ và cùng chiều truyền Câu 20: Có hai nguồn phát sóng đồng bộ tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồn bằng bao nhiêu ? A (2k+1)l B (k+1/2) l/2 C kl D (k+1/2) l Câu 21: Sợi dây nằm ngang hai đầu cố định, người ta tạo ra sóng dừng mà khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 6 cm. Tại điểm M trên dây cách một đầu dây 18 cm và điểm N trên dây cách một đầu dây 15 cm. Chọn kết luận đúng. A M là nút và N là bụng. B M là bụng và N là nút. C M và N là hai nút. D M và N là hai bụng. Câu 22: Chọn câu sai. Khi có hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước thì A vân cực tiểu của giao thoa là những đường hyperbol. B mọi điểm trên mặt nước hoặc đứng yên hoặc dao động có biên độ cực đại. C những điềm có biên độ cục tiều khi hiệu đường đi của hai sóng truyền tới là số nữa nguyên của bước sóng. D những điểm có biên độ cực đại khi hai sóng truyền tới nó cùng pha. Câu 23: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa chỉ nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng A một số nguyên lần bước sóng. B một số chẵn lần bước sóng. C một số lẻ lần bước sóng. D một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau A cùng tần số, ngược pha. B cùng tần số, cùng pha. C cùng biên độ, cùng pha. D cùng chu kì, cùng biên độ và vuông pha. Câu 25: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại cùng một điểm M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi : A Δφ = (2n + 1)λ. B Δφ = 2nπ. C Δφ = 2 (n + ½ )π. D Δφ = (2n + 1)π/2. Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ? A bằng một phần tư bước sóng. B bằng một nửa bước sóng. C bằng hai lần bước sóng. D bằng một bước sóng. Câu 27: Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12cm; d2 = 14,4cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d'1 = 16,5cm; d'2 = 19,05cm là: A M1 và M2 đứng yên không dao động. B M1 đứng yên, không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại. C M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. D M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. Câu 28: Hiện tượng giao thoa trên mặt nước xảy ra khi A hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B hai sóng chuyển động ngược chiều nhau gặp nhau. C hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau. D hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20 Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d1 = 19 cm và d2 = 23 cm , sóng có biên độ cực đại . Khoảng giữa M và trung trực AB có 1 cực đại khác . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước . A 52 cm/s B 40 cm/s C 60 cm/s D 26 cm/s Câu 30: Người ta thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước bởi hai nguồn kết hợp S1 và S2. Cho biết bước sóng bằng 0,5cm. Khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn thẳng S1S2 bằng A 0,5cm. B 0,125cm. C 0,25cm. D 1cm. Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A d1 = 20cm và d2 = 25cm B d1 = 25cm và d2 = 22cm C d1 = 25cm và d2 = 20cm D d1 = 25cm và d2 = 21cm Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 10Hz tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s , coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M (AM=10cm, BM = 4cm) và N (AN = 10cm, BN = 5,5cm) dao động với biên độ như thế nào ? A M cực đại ; N cực tiểu B M cực tiểu ; N cực đại C M cực đại : N cực đại D M cực tiểu; N cực tiểu Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với uA = uB = 4cos(20pt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M trên mặt nước (AM = 10cm, BM = 15 cm) dao động với biên độ A 4 cm. B 0. C 6 cm. D 8 cm. Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với uA = uB = 4cos(20pt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M cách trung điểm O của AB là 3,75 cm dao động với biên độ A 8 cm. B 4 cm. C 0. D 6 cm. Câu 35: Hai nguồn kết hợp, cùng pha cách nhau 18 cm, chu kỳ 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường nối giữa hai nguồn là : A 4 điểm. B 5 điểm. C 7 điểm. D 6 điểm. Câu 36: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và bao nhiêu điểm đứng yên trên đoạn S1 và S2 ? A 14 điểm cực đại và 15 điểm đứng yên. B 15 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên. C 17 điểm cực đại và 16 điểm đứng yên. D 8 điểm cực đại và 7 điểm đứng yên. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. B Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. C Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng D Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. Câu 38: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ A bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động. B bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. C đổi dấu trong cả hai trường hợp vật cản di động và vật cản cố định. D không bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. Câu 39: Một dây AB dài 60cm , hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 15m/s . Tìm số nút và số bụng sóng A 3 nút và 4 bụng B 5 nút và 4 bụng C 4 nút và 4 bụng D 4 nút và 3bụng Câu 40: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng A một bước sóng. B hai lần bước sóng. C một nửa bước sóng. D một phần tư  bước sóng. Câu 41: Khi có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định,một đầu tự do với thì chiều dài của dây sẽ bằng: A số nguyên lần nửa bước sóng. B số nguyên lẻ của một bước sóng. C số nguyên của một phần tư bước sóng. D số nguyên lẻ của một phần tư bước sóng. Câu 42: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu B tự do , đầu A được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy A xem như một nút và trên dây có tất cả là 9 nút. Tần số dao động của dây là: A 85Hz. B 95Hz. C 90Hz. D 80Hz. Câu 43: Một nguồn âm N có công suất phát là 1 W. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường và biết cường độ chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Tại điểm A nằm cách nguồn âm N là NA = 5 m có mức cường độ âm làA 95 dB B 103 dB C 79 dB D 85 dB Câu 44: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì A thời gian giữa hai lần liên tiếp mà dây duỗi thẳng là nữa chu kì B Khoảng cách giữa hai nút là số chẵn của phần tư bước sóng. C mọi điểm trên dây là nút hoặc là bụng. D hai điểm bụng liên tiếp dao động ngược pha với nhau. Câu 45: Một sợi dây đàn hai đầu cố định, có chiều dài 90 cm, trên dây có sóng dừng gồm 9 nút sóng kể cả hai đầu. Bước sóng trên dây bằng A 22,5 cm B 1

File đính kèm:

  • docON TAP 12 CO BAN 2012 2013.doc
Giáo án liên quan