Lý 8 – Tiết 8
I.Hãy đánh dấu “X” vào trước câu trả lời đúng.
1.Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền chở hàng thả trôi theo dòng nước thì
A.chuyển động so với hàng trên thuyền. B.chuyển động so với thuyền.
C.chuyển động so với dòng nước. D.chuyển động so với bờ sông.
2.Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, người phụ lái đang đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì
A.người phụ lái đứng yên. B.ô tô đứng yên.
C.cột đèn bên đường đứng yên. D.mặt đường đứng yên.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì 1 Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý 8 – Tiết 8
I.Hãy đánh dấu “X” vào trước câu trả lời đúng.
1.Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền chở hàng thả trôi theo dòng nước thì
A.chuyển động so với hàng trên thuyền. B.chuyển động so với thuyền.
C.chuyển động so với dòng nước. D.chuyển động so với bờ sông.
2.Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, người phụ lái đang đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì
A.người phụ lái đứng yên. B.ô tô đứng yên.
C.cột đèn bên đường đứng yên. D.mặt đường đứng yên.
3.Kết quả nào sau đây không đúng khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A.Vật sẽ bị thay đổi vận tốc. B.Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. D.Vật không thay đổi vận tốc.
4.Lực trong trường hợp nào xuất hiện dưới đây là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi dây cao su bị căng ra. B.Lực xuất khi xe bị phanh gấp khiến xe nhanh chóng dừng lại.
C.Lực hút các vật rơi xuống đất. D.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén lại.
5.Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị bổ nhào về phía trước. Điều này chứng tỏ
A.xe đột ngột tăng vận tốc. B.xe đột ngột rẽ sang phải.
C.xe đột ngột giảm vận tốc. D. xe đột ngột rẽ sang trái.
6.Trong các hiện tượng sau đây, trường hợp nào xuất hiện ma sát nghỉ?
A.Khi bánh xe lăn trên đường. B.Khi kéo bàn dịch chuyển trên mặt sàn.
C.Khi hàng hóa đứng yên trong toa tàu đang chuyển động. D.Khi lê dép trên mặt đường.
7.Ô tô đang chạy trên đường sẽ chuyển động hoặc đứng yên so với vật mốc trong trường hợp nào dưới đây là đúng?
A.Đứng yên so với người lái xe. B.Đứng yên so với cột đèn bên đường.
C.Chuyển động so với người lái xe. D.Chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
8.Một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì
A.ô tô đang chuyển động. B.hành khách đng chuyển động.
C.cột đèn bên đường đang chuyển động. D.người lái xe đang chuyển động.
9.Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ
A.không thay đổi. B.chỉ có thể tăng dần.
C.chỉ có thể giảm dần. D.có thể tăng dần, hoặc giảm dần.
10.Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
A.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng chiều, cùng phương.
B.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, ngược chiều, phương nằm trên cùng một đường thẳng.
C.Hai lực cùng cường độ, ngược chiều, phương nằm trên cùng một đường thẳng.
D.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, khác chiều, khác phương.
11.Có thể giảm lực ma sát bằng cách
A.giảm độ nhám giữa các mặt tiếp xúc. B.tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D.tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
12.Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B.vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C.vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. D.vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
13.Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
A.Khi vật đó không chuyển động. B.Khi vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C.Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D.Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
14.Hải đi từ nhà đến trường hết 30 phút, giả sử trên suốt quãng đường Hải đi với vận tốc không đổi bằng 15km/h. Quãng đường từ nhà Hải đến trường là
A.450m. B.750m. C.7500m. D.75000m.
15.Nhận xét chuyển động của cánh quạt trần trong suốt thời gian từ lúc bắt đầu bật cho cho đến sau khi tắt.
A.Chuyển động nhanh dần. B.Chuyển động chậm dần.
C.Chuyển động đều. D.Chuyển động không đều.
16.Một môtô khởi hành từ A lúc 8 giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính vận tốc trung bình của môtô? Biết quãng đường AB dài 150km.
A.v = 50km/h. B.v = 18750m/h. C.v = 15000m/h. D.v = 150km/h.
17.Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau:
A.Lực là nguyên nhân làm tăng vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm giảm vận tốc của vật.
C.Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật. D. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
18.Đặc điểm nào sau đây không đúng với hai lực cân bằng?
A.Cùng phương. B.Cùng cường độ. C.Ngược chiều. D.Đặt vào hai vật.
19.Trạng nào dưới đây có được do cân bằng lực?
A.Cái tủ nằm yên trên sàn nhà. B.Xe ô tô chạy với vận tốc trung bình 60km/h.
C.Cánh quạt điện quay. D.Một người đang chạy bộ.
20.Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A.Lực ma sát xuất hiện ở giữa má phanh xe đạp và vành xe khi phanh là có hại.
B.Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa que diêm và vỏ bao diêm là có ích.
C.Lực ma sát xuất hiện ở nơi tiếp xúc giữa đinh và tường là có ích.
D.Lực ma sát xuất hiện giữa tay và cán dao là có ích.
21.Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành một câu hoàn chỉnh và đúng.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Chuyển động cong là
a. vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian.
2. Một vật đứng yên khi
b. khoảng cách giữa vật và vật mốc thay đổi theo thời gian.
3. Một vật chuyển động khi
c. chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
4. Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối vì
d. vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi theo thời gian.
e. chuyển động có quỹ đạo là đường cong.
f. cùng một vật có thể coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật mốc.
22.Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành một câu hoàn chỉnh và đúng.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Chuyển động cơ học
a.có vận tốc không đổi theo thời gian.
2. Chuyển động và đứng yên
b. có tính tương đối tùy thuộc vào vật mốc.
3. Chuyển động đều
c. là đại lượng vectơ
4. Chuyển động không đều
d. km/h
5. Lực
e. giữ cho vật không trượt khi bị tác dụng của lực khác.
6. Hai lực cân bằng
f. là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc.
7. Lực ma sát trượt
g. cùng đặt trên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
8. Lực ma sát lăn
h. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
i. sinh ra khi vật trượt trên bề mặt của vật khác.
k. có độ lớn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
23.Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thành một câu hoàn chỉnh và đúng.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều
a. làm cho vật không thể thay đổi vận
File đính kèm:
- On tap kiem tra 1 tiet HKI Ly 8.doc