Ôn tập kiểm tra 1 tiết Vật lý 9

Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều, vành khuyên và thanh quét quay theo khung dây dẫn hay đứng yên?

 A. Vành khuyên quay, thanh quét đứng yên B. Thanh quét quay, vành khuyên đứng yên

 C. Cả hai đều quay theo khung D. Cả hai đều đứng yên

 Câu 2. Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau?

 A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ B. Góc tới bằng góc khúc xạ

 C. Góc tới bằng 0 D. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ

 Câu 3. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

 A. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì B. không đổi chiều

 C. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại D. đổi chiều liên tục không theo chu kì

 Câu 4. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ nằm ngoài khoảng tiêu cự, tính chất ảnh cho bởi thấu kính:

 A. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật B. Là ảnh ảo, ngược chiều với vật

 C. Là ảnh thật, ngược chiều với vật D. Là ảnh thật, cùng chiều với vật

 Câu 5. Khi nói về máy biến thế, chọn phát biểu đúng

 A. Máy biến thế là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng

 B. Máy biến thế là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng

 C. Máy biến thế là thiết bị biến đổi hiệu điện thế

 D. Máy biến thế là thiết bị thay đổi cường độ dòng điện

 Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ?

 A. Chùm tia ló lệch xa trục chính B. Chùm tia ló là chùm tia song song

 C. Chùm tia ló lệch gần trục chính D. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra 1 tiết Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 9 Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều, vành khuyên và thanh quét quay theo khung dây dẫn hay đứng yên? A. Vành khuyên quay, thanh quét đứng yên B. Thanh quét quay, vành khuyên đứng yên C. Cả hai đều quay theo khung D. Cả hai đều đứng yên Câu 2. Trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ trùng nhau? A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ B. Góc tới bằng góc khúc xạ C. Góc tới bằng 0 D. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ Câu 3. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì B. không đổi chiều C. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại D. đổi chiều liên tục không theo chu kì Câu 4. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ nằm ngoài khoảng tiêu cự, tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật B. Là ảnh ảo, ngược chiều với vật C. Là ảnh thật, ngược chiều với vật D. Là ảnh thật, cùng chiều với vật Câu 5. Khi nói về máy biến thế, chọn phát biểu đúng A. Máy biến thế là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng B. Máy biến thế là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng C. Máy biến thế là thiết bị biến đổi hiệu điện thế D. Máy biến thế là thiết bị thay đổi cường độ dòng điện Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ? A. Chùm tia ló lệch xa trục chính B. Chùm tia ló là chùm tia song song C. Chùm tia ló lệch gần trục chính D. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính Câu 7. Để truyền tải cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không tăng không giảm D. Tăng 4 lần Câu 8. Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. Ngược chiều với vật B. Nhỏ hơn vật C. Cùng chiều với vật D. Lớn hơn vật Câu 9. Đặt vật sáng có dạng chữ F vuông góc với trục chính của TKHT , song song với mặt thấu kính, cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Ta sẽ thu được ảnh gì? A. Ảnh ảo, cách thấu kính 30cm. B. Ảnh thật, cách thấu kính 60cm. C. Ảnh ảo, cách thấu kính 60cm. D. Ảnh thật, cách thấu kính 30cm. Câu 10. Bộ góp điện(hai vành khuyên và thanh quét) trong máy phát điện xoay chiều có khung dây quay có tác dụng gì ? A. Dùng để xoắn các dây nối với mạch ngoài B. Dùng để xoắn các dây của khung C. Đưa dòng điện ra mạch ngoài và tránh cho các dây dẫn của khung không bị xoắn D. Làm cho khung dây quay được chắc chắn Câu 11. Trên cùng đường dây tải đi cùng công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 12. Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực uủa nam châm B. Cuộn dây dẫn và nam châm C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 13. Từ công suất tính hao phí , để giảm hao phí trên đường dây tải điện người ta có thề dùng những cách nào? A. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn hoặc giảm điện trở B. Tăng điện trở của dây dẫn C. Giảm công suất của nguồn điện D. Giảm hiệu điện thế hai đầu dây dẫn Câu 14. Chọn câu sai khi nói về tính chất của thấu kính hội tụ? A. Tia tới song song trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm B. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng C. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song trục chính Câu 15. Thiết bị có vai trò quan trọng nhất trong truyền tải điện năng đi xa là: A. Máy biến thế B. Dây dẫn to C. Tất cả đều quan trọng như nhau D. Cột điện Câu 16. Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự của thấu kính là: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vậtt B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vậtt C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vậtt Câu 17. Đặt một vật trước TKPK , ta sẽ thu được: A. Một ảnh thật lớn hơn vật. B. Một ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Một ảnh ảo lớn hơn vật. D. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 18. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh thường là : A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 19. Máy biến thế dùng để A. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện C. Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế Câu 20. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ nằm trong khoảng tiêu cự, tính chất ảnh cho bởi thấu kính: A. Là ảnh thật, cùng chiều với vật B. Là ảnh thật, ngược chiều với vật C. Là ảnh ảo, ngược chiều với vật D. Là ảnh ảo, cùng chiều với vật Câu 21. Một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều với vật A. Sai B. Đúng Câu 22. Một vật AB = 5cm đặt cách thấu kính phân kì 50cm, cho một ảnh A'B' cách thấu kính 20cm. Hỏi ảnh A'B' có độ lớn là bao nhiêu? A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Câu 23. Một trạm phát điện có công suất 100KW và hiệu điện thế U =1000V. Điện trở đường dây tải điện là 5. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. 70000W B. 50000W C. 61728W D. 55,55W Câu 24. Hỏi tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng bao nhiêu nếu vật AB và ảnh A'B' bằng nhau? Biết ảnh A'B' cách thấu kính một khoảng d' = 8cm. A. f = 1cm B. f = 3cm C. f = 4cm D. f = 8cm Câu 25. Vật sáng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ (hoặc phân kì) cho ảnh cũng vuông góc với trục chính của thấu kính đó. A. Đúng B. Sai Câu 26. Chọn câu ghép đúng? 1) Thấu kính hội tụ là thấu kính có a) cho ảnh thật ngược chiều với vật 2) Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ b) cùng chiều và lớn hơn vật 3) Ánh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ c) phần rìa dày hơn phần giữa 4) Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở trong d) cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật khoảng tiêu cự e) cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự A. 2 - e B. 1 - c C. 3 - b D. 4 - a Câu 27. Một vật AB đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật ba lần và cách thấu kính 10cm. Hỏi vật đặt cách thấu kính bao nhiêu? A. 30cm B. 60cm C. 20cm D. 40cm Câu 28. Chọn câu ghép đúng? 1) Thấu kính phân kì là thấu kính có a) cho ảnh thật nằm trong tiêu cự của thấu kính 2) Ảnh của vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì b) phần rìa mỏng hơn phần giữa 3) Ánh ảo tạo bởi thấu kính phân kì c) là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật 4) Một vật đặt trước thấu kính phân kì d) là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật A. 4 - a B. 3 - d C. 2 - c D. 1 - b Câu 29. Khi chụp một vật cao 40cm và cách máy ảnh là 1m thì ảnh của vật cao 4cm. Hỏi chổ đặt phim cách vật kính bao nhiêu? A. 6cm B. 8cm C. 4cm D. 10cm Câu 30. Một trạm phát điện có công suất 100KW và hiệu điện thế U =900V. Điện trở đường dây tải điện là 5. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. 70000W B. 50000W C. 61728W D. 55,55W Câu 31. Vật sáng đặc trước thấu kính phân kì đều cho ảnh ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. A. Sai B. Đúng Câu 32. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế là 220V và 40V. Nếu cuộn thứ cấp có 200 vòng thì cuộn sơ cấp có bao nhiêu vòng A. 800 vòng B. 500 vòng C. 1100 vòng D. 44 vòng Câu 33. Một vật sáng đặt ngoài khoảng .....(1).....của thấu kính hội tụ đều cho ....(2)...... với vật A. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật ngược chiều B. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật cùng chiều C. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo ngược chiều D. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo cùng chiều Câu 34. Khi chụp ảnh một vật, dùng máy ảnh có phim cách vật kính 5cm, chiều cao của vật là 1,5m và vật cách máy ành 4,5m. Ảnh của vật sẽ cao: A. 1,5cm B. 2,5cm C. 1cm D. 1,67cm Câu 35. Một vật sáng đặt ngoài khoảng .....(1).....của thấu kính phân kì đều cho ....(2)...... với vật A. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo cùng chiều B. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật ngược chiều C. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật cùng chiều D. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo ngược chiều Câu 36. Góc ........(1).........bắng góc tới, nhưng góc .........(2).......có thể nhỏ hơn (hoặc lớn hơn) góc tới tùy theo môi trường khúc xạ A. (1):khúc xạ (2): phản xạ và khúc xạ B. (1):khúc xạ, (2): phản xạ C. (1):phản xạ và khúc xạ, (2): khúc xạ D. (1):phản xạ, (2): khúc xạ Câu 37. Hiệu điện thế cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến thế là 220V và 40V. Nếu cuộn thứ cấp có 200 vòng thì cuộn sơ cấp có bao nhiêu vòng A. 50 vòng B. 1100 vòng C. 36 vòng D. 44 vòng Câu 38. Một vật sáng đặt trong khoảng .....(1).....của thấu kính hội tụ đều cho ....(2)...... với vật A. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật cùng chiều B. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo ngược chiều C. (1):tiêu cự, (2): ảnh thật ngược chiều D. (1):tiêu cự, (2): ảnh ảo cùng chiều Câu 39. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. A. Sai B. Đúng TỰ LUẬN Câu 1: Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 50 vòng và 11 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 1000V, công suất điện tải đi là 11000W. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. Điện trở của đường dây tải điện là 100. Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện? Câu 2: Vật sáng AB cao 2m đặt vuông góc trước TKHT có tiêu cự 10cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 15cm. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính đã cho.Ảnh cao bao nhiêu và cách thấu kính bao nhiêu cm? Câu 3: Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500vòng và 1100 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 100V, công suất điện tải đi là 11 000W. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. Điện trở của đường dây tải điện là 100. Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện? Câu 4: Vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc trước TKHT có tiêu cự 8cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 12cm. Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính đã cho. Ảnh cao bao nhiêu và cách thấu kính bao nhiêu cm? Ðáp án 01. ; - - - 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - = - 07. ; - - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - = - 04. - - = - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. - - = - 15. ; - - - 20. - - - ~ 21. ; - 26. ; - - - 31. - / 36. - - - ~ 22. - - - ~ 27. ; - - - 32. - - = - 37. - - = - 23. - / - - 28. - - = - 313. ; - - - 38. - - - ~ 24. - - = - 29. - - - ~ 34. - - - ~ 39. ; - 25. ; - 30. - - = - 35. ; - - -

File đính kèm:

  • docOn tap Vat ly 9.doc