Ôn tập kiểm tra học kỳ II, môn Toán 6

Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A , 6B , 6C có 36 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 1/3 số học sinh giỏi của cả ba lớp. Số học sinh giỏi của lớp 6A cũng bằng 75% số học sinh giỏi của lớp 6B. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp.

Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600; xÔz = 1200 .

a) Tính số đo góc yOz?

b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo zÔt?

c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc không? Vì sao?

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra học kỳ II, môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA HKII TOÁN 6 ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 17 + 8.(–2) b) c) d) e)f/ Bài 2: Tìm x biết: a) b) c) 25%x + 2x = 4,5 d) e) f) Bài 3: Tổng kết năm học ba lớp 6A , 6B , 6C có 36 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 1/3 số học sinh giỏi của cả ba lớp. Số học sinh giỏi của lớp 6A cũng bằng 75% số học sinh giỏi của lớp 6B. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp. Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600; xÔz = 1200 . a) Tính số đo góc yOz? b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo zÔt? c) Trên hình vẽ có tia nào là tia phân giác của một góc không? Vì sao? Bài 5: Cho a) Với giá trị nào của n thì A là phân số. b) Với giá trị nào của n thì A là số nguyên. ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) (–4)(–5) – (–5) b) c) d) e) f) Bài 2: Tìm x biết: a) b) c) d) e) f) Bài 3: Một quyển sách dày 200 trang, bạn Lan đọc trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được 25% quyển sách. Ngày thứ hai đọc được số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc hết số trang còn lại. Hỏi mỗi ngày bạn Lan đọc được bao nhiêu trang sách? Bài 4: Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz biết xÔy = 1200 a) Tính số đo góc yOz? b) Cho Om là tia phân giác của yÔz. Tính số đo xÔm Bài 5: Chứng tỏ rằng: a/ b/ ĐỀ 3 Bài 1:Thực hiện phép tính: a) 25 + 5.(–6) b) c) d) e) 5,5 – 25% – f) Bài 2: Tìm x biết: a) b) c) d) e) x + x = f) Bài 3: Lớp 6B có 35 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 40% tổng số học sinh và bằng số học sinh khá. Còn lại là số học sinh trung bình. Tìm số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6B? Bài 4: Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz biết xÔy=800 a) Tính yÔz? b) Cho Ot là tia phân giác của góc yOz, Ot’ là tia phân giác của góc xOy. Chứng tỏ tÔt’ là góc vuông. Bài 5: CM: ĐỀ 4 Bài 1:Thực hiện phép tính: a) 15 + 5.(–2) b) c) d) e) f) Bài 2: Tìm x biết: e) x + 50%x = –0,5 a) b) c) d) f) Bài 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, biết 1/3 chiều dài khu vườn là 24 m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó ? Bài 4: Treân cuøng nöûa maët phaúng bôø chöùa tia OA, veõ hai tia OB vaø OC sao cho AOÂB = 300, AOÂC = 500. a/ Tính soá ño goùc BOC? b/ Veõ tia OD, OE sao cho tia OC là tia phân giác BÔD và OC là tia phân giác AÔE. Tính BOÂD, AÔE? Bài 5: Hãy so sánh và ĐỀ 5 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 21.(–9) + (–15):3 b) c) f) d) e) Bài 2: Tìm x biết: a) b) c) d) x – 75%x = –2,5 e) Bài 3: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm loại giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh giỏi của lớp? Bài 4: Trên cuøng nöûa maët phaúng bôø chöùa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aÔb = 700; aÔc = 1400 a) Tìm số đo góc bOc? b) Vì sao tia Ob là tia phân giác của góc aOc? c) Gọi Om là tia tia đối của tia Ob và On là tia đối của tia Oc. So sánh góc mOn và góc aOb? Bài 5: ĐỀ 6 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 5.(–7) – 6.(–7) b) c) d) e) f) Bài 2: Tìm x và y, biết: a) b) c) d) 0,5x – x = e) Bài 3: Bạn An nuôi được 6 con cá vàng, còn bạn Nga nuôi được 50% số cá của bạn An và số cá của bạn An bằng số cá của bạn Mỹ. Hỏi: a/ Bạn Mỹ và bạn Nga mỗi bạn nuôi được bao nhiêu con cá vàng? b/ Cả ba bạn nuôi được bao nhiêu con cá vàng? Bài 4: Treân cuøng nöûa maët phaúng bôø chöùa tia OA, veõ hai tia OB vaø OC sao cho AOÂB = 550, AOÂC = 1200. a/ Tính soá ño goùc BOC? b/ Veõ tia OM laø tia ñoái cuûa tia OB. Tính MOÂC? Bài 5: Tính:

File đính kèm:

  • docToan 6.doc
Giáo án liên quan