1. Dạng 5: Tìm số mũ, tìm cơ số của một luỹ thừa
ã Tìm số mũ:
Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ≠ ±1; nếu am = an thì m = n
ã Tìm cơ số
Sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng tính chất
Nếu an = bn thì a = b nếu n lẻ; a = ±b nếu n chẵn (nN, n≥1)
Bài 9: Tìm n, biết:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập: Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Tóm tắt lý thuyết
1
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
xn = x.x...x (>1)
Quy ước: x1=x; x0=1(x ≠ 0)
2
Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số
xm.xn = xm+n
xm: xn = xm – n (x≠0)
3
Luỹ thừa của luỹ thừa
4
Luỹ thừa cùa một tích
5
Luỹ thừa của một thương
Các dạng toán
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên (phần 1)
Bài 1: Tính
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
a. 16 = 5
b. 0,25 = 2
c.
d. 3
Dạng 2: Tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số (phần 2)
Bài 3: Tính
a.
b. (-2)2.(-2)3
c. a5.a7
d.
Bài 4: Tìm x biết:
a.
c.
b.
d.
Dạng 3: Tính luỹ thừa của một luỹ thừa (phần 3)
Bài 5: Tính
Bài 6: So sánh 224 và 316
Dạng 4: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương (phần 4)
Bài 7: Tính
Bài 8: Tích bằng:
A) 1313 B) 1336 C) 3613 D) 129626
Dạng 5: Tìm số mũ, tìm cơ số của một luỹ thừa
Tìm số mũ:
Sử dụng tính chất: Với a ≠ 0, a ≠ ±1; nếu am = an thì m = n
Tìm cơ số
Sử dụng định nghĩa hoặc sử dụng tính chất
Nếu an = bn thì a = b nếu n lẻ; a = ±b nếu n chẵn (nẻN, n≥1)
Bài 9: Tìm n, biết:
Bài 10: Tìm x biết:
Dạng 6: Tính giá trị biểu thức
Bài 11: Tính giá trị củ các biểu thức sau:
File đính kèm:
- On tap luy thua cua so huu tiday them.doc