Ôn tập môn Địa lý lớp 10

Câu 12: Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là:

A. Hàm ếch sóng vỗ B. Những rãnh nông

C. Những hố trũng thổi mòn D. Các thung lũng sông

Câu 13: Vận động theo phương nằm ngang làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép khu vực này và tách dãn ở khu vực kia, gây ra hiện tượng:

A. Uốn nếp, đứt gãy B. Biển tiến, biển thoái

C. Nâng lên và hạ xuống D. Động đất, núi lửa

Câu 14: Về mùa hạ ở bán cầu Bắc, gió Mậu dịch từ bán cầu Nam vượt qua Xích đạo bị lệch hướng trở thành gió:

A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam

Câu 15: Các hẻm vực, thung lũng sông là kết quả của hiện tượng:

A. Uốn nếp B. Đứt gãy C. Biển tiến D. Biển thoái

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Địa lý lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA, LỚP 10, BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 852 Chú ý: - Đề này có 03 trang - Số câu hỏi trắc nghiệm: 40 câu Câu 1: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm: A. Ở 2 cực B. Chí tuyến Bắc C. Xích đạo D. Vòng cực Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc lớp Manti: A. Thành phần vật chất là những kim loại nặng như Ni, Fe. B. Vật chất trong tầng Manti ở trạng thái rắn C. Từ vỏ Trái Đất cho tới độ sâu 2900 km D. Chiếm hơn 80% thể tích và 68,5% khối lượng của Trái Đất Câu 3: Gió mùa là loại gió thổi: A. Theo mùa, hướng gió ở hai mùa có chiều ngược lại nhau B. Thường xuyên, có mưa nhiều quanh năm C. Thường xuyên, hướng gió ở hai mùa có chiều ngược lại nhau D. Theo mùa, tính chất gió hai mùa như nhau Câu 4: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân sinh ra lực Côriôlit? A. Trái Đất tự quay theo hướng từ Tây sang Đông B. Trái Đất có khối hình cầu C. Khi Trái Đất tự quay quanh trục, mọi địa điểm ở các vĩ độ khác nhau đều có vận tốc dài khác nhau. D. Trái Đất tự quay với vận tốc lớn Câu 5: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là: A. 145,9 triệu km B. 150 triệu km C. 149 triệu km D. 149,6 triệu km Câu 6: Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là: A. Trái Đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh Mặt Trời B. Trục của Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương trong không gian C. Mặt Trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt Trái Đất vào các thời gian khác nhau D. Mặt Trời chiếu sáng bề mặt Trái Đất ở các bán cầu khác nhau Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu gây ra những trận động đất có cường độ lớn, phạm vi rộng là do tác động của: A. Ngoại lực B. Nội lực C. Chỗ tiếp xúc giữa các mảng lục địa D. Vận động kiến tạo lớn xảy ra Câu 8: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày: A. 2900 km - 5100 km B. 3470 km C. 5 km - 70 km D. 5100 km - 6370 km Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực: A. Nhiệt độ, gió, mưa B. Động vật, thực vật, con người C. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ D. Nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển Câu 10: Khi nào được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh: A. Lúc 12 giờ trưa hàng ngày B. Khi tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam C. Khi tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất D. Thời điểm Mặt Trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương Câu 11: Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm do: A. Mặt Trời ở mọc đằng Đông, lặn ở đằng Tây B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây D. Trái Đất không tự quay quanh trục Câu 12: Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là: A. Hàm ếch sóng vỗ B. Những rãnh nông C. Những hố trũng thổi mòn D. Các thung lũng sông Câu 13: Vận động theo phương nằm ngang làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép khu vực này và tách dãn ở khu vực kia, gây ra hiện tượng: A. Uốn nếp, đứt gãy B. Biển tiến, biển thoái C. Nâng lên và hạ xuống D. Động đất, núi lửa Câu 14: Về mùa hạ ở bán cầu Bắc, gió Mậu dịch từ bán cầu Nam vượt qua Xích đạo bị lệch hướng trở thành gió: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 15: Các hẻm vực, thung lũng sông là kết quả của hiện tượng: A. Uốn nếp B. Đứt gãy C. Biển tiến D. Biển thoái Câu 16: Hình thành các bãi bồi ven sông, đồng bằng phù sa sông, tam giác châu là kết quả của dạng : A. Địa hình bồi tụ do gió B. Địa hình bồi tụ do sóng biển C. Địa hình bồi tụ do nước chảy D. Địa hình bồi tụ do nước chảy và gió Câu 17: Vào ngày 22 tháng 6, ở vòng cực Bắc (660 33'B) sẽ có hiện tượng: A. Ngày đêm bằng nhau B. Ngày ngắn, đêm dài C. Toàn đêm D. Toàn ngày Câu 18: Cùng một dãy núi, nơi nhận được lượng mưa nhiều là: A. Sườn khuất gió B. Sườn núi cao C. Đỉnh núi cao D. Sườn đón gió Câu 19: Khu vực thường có mưa nhiều: A. Các khu khí áp thấp B. Các khu khí áp thấp; Miền có Frông, nhất là dải hội tụ nhiệt đới đi qua C. Dọc các Frông nóng D. Dọc các Frông lạnh Câu 20: Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa thuộc đới khí hậu nào? A. Đới khí hậu xích đạo B. Đới khí hậu cận xích đạo C. Đới khí hậu cận nhiệt D. Đới khí hậu nhiệt đới Câu 21: Trong điều kiện độ ẩm tương đối cao, khí quyển ổn định theo chiều thẳng đứng và có gió nhẹ sinh ra: A. Sương mù B. Mây C. Tuyết rơi D. Mưa đá Câu 22: Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra ngoại lực là: A. Phản ứng hóa học B. Phân hủy các chất phóng xạ C. Gió, thủy triều D. Bức xạ của Mặt Trời Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc Hệ Mặt Trời? A. Tập hợp các thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà B. Có dạng xoắn ốc như cái đĩa C. Có tám hành tinh D. Mặt Trời ở trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh Câu 24: Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A. Nhân, vỏ lục địa, vỏ đại dương, lớp Manti B. Nhân, vỏ đại dương, lớp Manti, vỏ lục địa C. Nhân, lớp Manti, vỏ lục địa và vỏ đại dương D. Nhân, vỏ lục địa, lớp Manti,vỏ đại dương Câu 25: Một số nơi mặc dù nằm ven bên bờ của các đại dương lớn như: Na- míp, A-ta-ca-ma vẫn hình thành các hoang mạc, vì chịu tác động của: A. Có dòng biển lạnh đi qua B. Có dòng biển nóng đi qua C. Khí áp thấp D. Khí áp cao Câu 26: Khi ở khu vực giờ gốc( giờ GMT) là 10 giờ, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ: A. 15 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ D. 18 giờ Câu 27: Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến 1800 thì phải: A. Lùi lại 1 ngày lịch B. Lùi lại 1 giờ C. Tăng thêm 1 ngày lịch D. Tăng thêm 1 giờ Câu 28: Ban ngày ở lục địa, ven bờ đất hấp thụ nhiệt nhanh, nóng nhanh hơn mặt nước ven biển nên ven bờ trên đất liền hình thành áp thấp; ở ven bờ trên mặt biển hấp thu nhiệt chậm hơn hình thành áp cao. Gió thổi từ áp cao tới áp thấp được gọi là: A. Gió đất B. Gió fơn C. Gió biển D. Gió thung lũng Câu 29: Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương? A. Gió fơn B. Gió núi và gió thung lũng C. Gió Mậu dịch D. Gió đất và gió biển Câu 30: Loại gió nào thổi quanh năm, thường mang theo mưa? A. Gió Mậu dịch B. Gió Mùa C. Gió Tây ôn đới D. Gió Đông ở cực Câu 31: Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là: A. Chí tuyến B. Ôn đới C. Cực D. Xích đạo Câu 32: Hiện tượng nào sau đây không do tác động của nội lực: A. Nâng lên, hạ xuống B. Bồi tụ C. Uốn nếp D. Đứt gãy Câu 33: Thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở tất cả các địa điểm trên bề mặt Trái Đất là: A. 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 B. 21 tháng 3 và ngày 22 tháng 6 C. 23 tháng 9 và ngày 22 tháng 12 D. 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 Câu 34: Sự kiện ngày 11/9 ở New York ( múi giờ 17 ) theo giờ GMT là 14 giờ. Hỏi lúc đó New York, Hà Nội ( múi giờ 7) đang là mấy giờ? Ngày nào? A. New York: 8 giờ - Hà Nội: 22 giờ ngày 12/9 B. New York: 7 giờ - Hà Nội: 21 giờ ngày 12/9 C. New York: 7 giờ - Hà Nội: 21 giờ ngày 11/9 D. New York: 8 giờ - Hà Nội: 22 giờ ngày 11/9 Câu 35: Địa lũy, địa hào là kết quả của vận động: A. Vận động theo phương thẳng đứng B. Vận động theo phương thẳng đứng ở vùng đá cứng C. Vận động theo phương nằm ngang D. Vận động kiến tạo theo phương nằm ngang xảy ra ở những vùng đá cứng Câu 36: Bộ phận lớp vỏ lục địa của Trái Đất được cấu tạo bởi các tầng đá theo thứ tự từ trong ra ngoài là: A. Tầng badan, trầm tích, tầng granit B. Trầm tích, tầng granit, tầng badan C. Tầng granit, trầm tích, tầng badan D. Tầng badan, tầng granit, trầm tích Câu 37: Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là: A. Khu vực chí tuyến B. Khu vực xích đạo C. Ôn đới D. Cực Câu 38: Mỗi năm ở Cần Thơ ( vĩ độ: 9055'B ) Mặt Trời sẽ: A. Lên thiên đỉnh 1 lần B. Lên thiên đỉnh 2 lần C. Không lên thiên đỉnh D. Lên thiên đỉnh 2 lần vào ngày 21/3 và ngày 23/9 Câu 39: Sắp xếp các tầng của khí quyển theo thứ tự từ thấp lên cao ( theo độ cao): A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng nhiệt, tầng giữa, tầng ngoài B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng nhiệt C. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài D. Tầng ngoài, tầng nhiệt, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng đối lưu Câu 40: Kiểu phong hóa nào dưới đây không thuộc phong hóa lí học: A. Phong hóa cơ học do sinh vật B. Phong hóa cơ học do muối khoáng kết tinh C. Phong hóa do nước đóng băng D. Phong hóa do nước hòa tan -------------------- Hết --------------------

File đính kèm:

  • docDiaLyLop10CoBan0708HocKy1Lan1.doc
Giáo án liên quan