B. Bài tập ôn
Bài toán 1. Hai vật chuyển động thẳng từ cùng một điểm có đồ thị V – t nh- hình vẽ. Các thời
điểm 1t và 2t đã biết. Xác định thời điểm mà vật II đuổi kịp vậtI.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập phần chuyển động thẳng lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giúp bạn ôn tập
ôn tập phần chuyển động thẳng lớp 10
A. Những điều cần nhớ:
1. Chuyển động thẳng đều:
+ Vận tốc tsV /=
+ Ph−ơng trình toạ độ: ( )00 ttVxx −+=
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
+ Gia tốc: const
tt
VV
t
V
a t =
−
−
==
0
0
rrr
r
∆
∆
+ Vận tốc: ( )00 ttaVVt −+= rrr
+ Đ−ờng đi: ( ) ( )
2
2
0
00
tta
ttVs −+−=
+ Ph−ơng trình toạ độ: ( ) ( )
2
2
0
000
tta
ttVxx −+−+=
+ Đồ thị V – t
ý nghĩa: Quãng đ−ờng s = số đo diện tích hình thang đ−ợc gạch chéo.
3. Công thức cộng vận tốc:
231213 VVV
rrr
+=
+=
+=
⇒
yyy
xtxx
VVV
VVV
231213
31213
rrr
rrr
B. Bài tập ôn
Bài toán 1. Hai vật chuyển động thẳng từ cùng một điểm có đồ thị V – t nh− hình vẽ. Các thời
điểm 1t và 2t đã biết. Xác định thời điểm mà vật II đuổi kịp vật I.
V
V0
t0 t t O
O
1t 2t t
(I)
(II)
V
Giải:
Giả sử đến thời điểm 3t vật II đuổi kịp vật I. Khi đó 21 ss = , suy ra
3321 OABEtOADt SSss =↔=
EDCDBFACSS CDEABC ⋅=⋅↔=⇒ 2
1
2
1
( ) ( )1232 EDttBFt ⋅−=⋅↔
Mà ( )2
12
23
tt
tt
FC
CD
BF
ED
−
−
==
Từ (1) và (2)
( )
12
2
23
2 tt
tt
t
−
−
=→
( )12223 ttttt −+=⇒ .
Bài toán 2. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Xét 3 đoạn đ−ờng
đi bằng nhau liên tiếp kể từ khi bắt đầu chuyển động, đoạn giữa vật đi hết thời gian 1s.Tìm thời
gian vật đi mỗi đoạn còn lại.
Giải:
Ký hiệu a là gia tốc, S là độ dài mỗi đoạn đ−ờng, 21 , tt và 3t t−ơng ứng là thời gian đi mỗi
đoạn t−ơng ứng ta có:
( )1
2
2
1taS = ; ( ) ( )2
2
2
2
21 ttaS +⋅= và ( ) ( )3
2
3
2
321 tttaS ++=
Từ (1) và (2) ta có:
( )
1212
1
2
21 22 ttt
t
tt
⋅=+↔=
+
( )st 21
12
1
1 +=
−
=→
Từ (1) và (3) ta có:
( ) 32
1
2
321
=
++
t
ttt
1321 3 tttt =++↔ .
Suy ra : ( ) ( ) ( )st 12233 +−= .
V
A
O
F
B
C
E
D
(II)
(I)
t t3 t2 t1
Bài toán 3. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 0V thì tắt máy, chạy chậm dần đều, đi
đ−ợc 250m thì dừng lại. Quãng đ−ờng đi đ−ợc trong giây thứ 11 kể từ khi tắt máy là 7,9m. Tìm
0V và a.
Giải:
Chọn chiều d−ơng là chiều chuyển động của xe, gốc thời gian là lúc ôtô tắt máy, ta có:
( )020 202 <=− aaSV ( )150020 aV =−⇒
Mặt khác:
⋅+−⋅+=−= 20
2
0101111 102
11011
2
111 aVaVSSS∆
9,7
2
221
0 =
⋅
+⇔ V ( )2
21
29,72 0Va −⋅=⇒
Thế (2) vào (1) ta đ−ợc:
( )
21
9,72500 020
VV −⋅=−
07900100021 0
2
0 =+−↔ VV
smV /100 =→ hoặc smV /6,370 ≈
ứng với 2/2,0 sma −= hoặc 2/82,2 sma −= .
Bài toán 4*.
Một ng−ời muốn qua một con sông rộng 750m. Vận tốc bơi của ng−ời so với dòng n−ớc là
smV /5,11 = . Vận tốc chạy trên bờ là smV /5,23 = . Dòng n−ớc chảy với vận tốc
smV /12 = . Tìm đ−ờng chuyển động của ng−ời đó để đi đến đ−ợc điểm đối diện ở trên bờ
bên kia trong khoảng thời gian ngắn nhất.
Giải:
Giả sử ng−ời ở A bơi theo ph−ơng AD so với dòng n−ớc xác định bởi góc α và sẽ sang bờ bên
kia ở C. Sau đó ng−ời này phải chạy bộ trên đoạn CB.
Thời gian bơi là:
αα cossin 121
1 VV
BC
V
AB
t
−
==
Thời gian chạy bộ từ C đến B là:
( )
1
3
12
3
2
cos
t
V
VV
V
BC
t
α−
==
( ) AB
VV
VV
⋅
−
=
α
α
sin
cos
13
12
Thời gian tổng cộng là:
A
B C D
α
1V
r
2V
r
V
r
( )α
αα
cos
sinsin 12311
21 VVVV
AB
V
AB
ttt −+=+=
31
123123
31 sin
cos
sin
cos
sin VV
ABVVVVVV
VV
AB
⋅
−+
=
−
+=
α
α
α
α
α
( )
−
=
−
=
α
α
α
α
sin
cos37100
sin
cos5,15,3200
Đặt
α
α
sin
cos37 −
=y . Ta thấy minmin yt ↔ . Mặt khác ta thấy:
22 37cos3sin +≤=⋅+ yy αα (áp dụng BĐT Bunhiacốpxki).
4037 22 =−≥⇒ y . Vậy 40min =y
)(1020040100min st ==→ ( ) sphs 3210632 =≈ .
Khi 475,0/3cot
cos
3
sinmin
==⇒=↔ ygyt α
αα
06,64=→ α
Nguyễn Thanh Nhàn (GV THPT Chuyên Vĩnh Phúc)
File đính kèm:
- Ontaplop10.pdf