Ôn tập thi học kỳ môn Toán

BÀI THI SỐ 2. (Tìm cặp bằng nhau)

Dùng con trỏ chuột. Bạn chọn liên tiếp 2 ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau. Khi chọn đúng 2 ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập thi học kỳ môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vòng 3 1. Thời Gian :  BÀI THI SỐ 1. (Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)) Câu 1: Tính tổng: 452 + 638 + 89 = . . . . . . . Câu 2: Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = . . . . . . . . Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là . . . . . . . Câu 4: Tìm x, biết: (x – 78).86 = 0. Kết quả là: x =  . . . . . . . Câu 5: Tính tổng: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 = . . . . . . Câu 6: Số các số tự nhiên có hai chữ số là . . . . . . . . Câu 7: Tính tổng: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 = . . . . . . . . Câu 8: Tìm y, biết: (y – 7) : 4 = 3. Kết quả là: y =  . . . . . . . . Câu 9: Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là . . . . . . `. Câu 10: Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là . . . . . BÀI THI SỐ 2. (Tìm cặp bằng nhau) Dùng con trỏ chuột. Bạn chọn liên tiếp 2 ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau. Khi chọn đúng 2 ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. BÀI THI SỐ 3 (Đi tìm kho báu) Hãy giúp thỏ vượt qua mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường đi về đích, bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm bạn đã đạt được. 1) Tập hợp các tháng có 31 ngày (trong một năm dương lịch) có bao nhiêu phần tử ? Trả lời: Có . . . . . . . phần tử. 2) Số tự nhiên lớn nhất có 4 chử số khác nhau là . . . . . . . 3) Cho 3 số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 3 điều kiện a < b c ; 28 < a < 38 và 15 < c < 31. Khi đó: a = . . . . . ; b = . . . . . . ; c = . . . . . . . (Nhập kết quả theo thứ tự vào 3 ô đáp số) 4) Cho 3 số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 3 điều kiện a < b < c ; 11 < a < 15 và 12 < c < 15. Khi đó: a = . . . . . ; b = . . . . . . ; c = . . . . . . . (Nhập kết quả theo thứ tự vào 3 ô đáp số) 5) Tìm số , biết rằng là tổng số ngày trong 2 tuần lể, còn gấp đôi . Khi đó = . . . . . . 6) Cho tập hợp Q có 3 phần tử. Hỏi tập hợp Q có tất cả bao nhiêu tập hợp con ? Trả lời: Có . . . . . . tập hợp con. 7) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 3 chử số khác nhau là . . . . . . . 8) Số các số tự nhiên chẳn có 4 chử số là . . . . . . . 9) Tính nhanh: 48.17 + 48.3 = . . . . . . 10) Tìm x, biết: (x – 23).2010 = 0. Kết quả là x = . . . . . . 11) Tính: 199 + 36 + 201 + 184 + 37 = . . . . . 12) Tìm x, biết: (x – 3) : 4 = 7. Kết quả là x = . . . . . . 2.Thời Gian :  BÀI THI SỐ 1. (Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)) Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là  . . . . . Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N* / x < 32 } là . . . . . . Câu 3: Tính tổng: 452 + 638 + 89 = . . . . . . Câu 4: Tìm y, biết: (47 – y).4 = 92. Kết quả là: y =  . . . . . . Câu 5: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là . . . . . . Câu 6: Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng . . . . . . . Câu 7: Biết: n! = 1.2.3….n. Tính: 1! + 2! + 3! + 4! + 5! = . . . . . . Câu 8: Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số . . . . . . Câu 9: Tính tổng: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = . . . . . . . Câu 10: Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là . . . . . . . BÀI THI SỐ 2. (Tìm cặp bằng nhau) Dùng con trỏ chuột. Bạn chọn liên tiếp 2 ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau. Khi chọn đúng 2 ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. BÀI THI SỐ 3 (Đi tìm kho báu) Hãy giúp thỏ vượt qua mê cung bằng cách trả lời các câu hỏi để đến đích. Nếu không còn đường đi về đích, bài thi sẽ kết thúc, khi đó điểm của bài thi là số điểm bạn đã đạt được. 1) Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = . . . . . . 2) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chử số, trong đó chử số hàng chục nhỏ hơn chử số hàng đơn vị và tổng 2 chử số bằng 12. Số phần tử của tập hợp A là . . . . . 3) Cho 3 số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 3 điều kiện a < b < c ; 11 < a < 15 và 12 < c < 15. Khi đó: a = . . . . . ; b = . . . . . . ; c = . . . . . . . (Nhập kết quả theo thứ tự vào 3 ô đáp số) 4) Tìm số , biết rằng là tổng số ngày trong 2 tuần lể, còn gấp đôi . Khi đó = . . . . . . 5) Tính: 28.64 + 36.28 = . . . . . . 6) Tìm x, biết: (x – 3) : 4 = 7. Kết quả là x = . . . . . . 7) Tính: 10 + 11 + 12 + … + 19 + 20 = . . . . . . . 8) Tính: 135 + 360 + 65 + 40 = . . . . . . 9) Tính: 2 + 4 + 6 + …. + 98 + 100 = . . . . . . 10) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 3 chử số khác nhau là . . . . . . 11) Tìm x, biết: (x – 23).2010 = 0. Kết quả là x = . . . . . . VÒNG 4. (Lần thi thứ nhất) BÀI THI SỐ 1. (Cóc vàng tài ba) 1) Kết quả của phép thính: 1050 : 15 – 350 : 5 + 176 là . . . . . . . 316 176 140 120 2) Tìm x, biết: 814 – (x – 305) = 712. Kết quả là: x = 407 x = 1221 x = 203 x = 215 3) Cho 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vad điểm D không thuộc đường thẳng đó. Có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm nói trên. 2 đường thẳng 3đường thẳng 4đường thẳng 6đường thẳng 4) Cho 2 số lớn hơn 320 có tổng là 836. Chử số hàng trăm của số thứ nhất là 5, của số thứ hai là 3. Nếu gạch bỏ các chử số 5 và 3 đó thì sẽ được hai số có 2 chử số mà số này gấp hai lần số kia. Hai số đã cho là: 512 và 324 548 và 324 548 và 324 524 và 312 5) Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi mẹ với tuổi con là 50. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ sẽ nhiều hơn một số bằng 2 lần tuổi con. Sau 4 năm Sau 12 năm Sau 5 năm Sau 7 năm 6) Tìm x, biết: (x – 140):35 = 270. Kết quả là x = . . . . . x = 9590 x = 274 x = 135 x = 266 7) Có 36 viên bi màu đỏ và 48 viên bi màu xanh, bạn Việt muốn chia thành nhiều phần có số bi bằng nhau (ở cả 2 màu) mà trong mổi phần có cả 2 loại bi. Hỏi số phần lớn nhất mà bạn Việt có thể chia là bao nhiêu ? 12 phần 4 phần 14 phần 6 phần 8) Tìm x, biết: x – 4300 – (5250:1050.250) = 4250. Kết quả là x = . . . . . x = 5550 x = 9800 x = 8550 x = 5500 9) Tổng của 3 số là 122. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai, hoặc lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì đều được thương là 3 dư 1. Ba số ấy theo thứ tự là: 28; 8; 95 28; 85; 9 9; 28; 85 85; 28; 9 BÀI THI SỐ 2. (Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)) Câu 1: Tìm y, biết: (7 – y).3 = 12. Kết quả là: y = . . . . . Câu 2: Tìm x, biết: (x – 13) : 5 = 4. Kết quả là: x = . . . . . . Câu 3: Nếu 32.35.37 = 3n thì n = . . . . . Câu 4: Tìm x, biết: x – 32:16 = 48. Kết quả là x = . . . . . Câu 5: Kết quả phép tính  {600 : [318 – (25 – 7)]} : 2 – 1 là . . . . . . Câu 6: Tính:  = . . . . . . Câu 7: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là . . . . . Câu 8: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 18 x và 6 x} là . . . . . . . Câu 9: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là . . . . . Câu 10: Tìm một số biết rằng khi chia số đó cho 64 và 67 thì thu được cùng số thương còn số dư lần lượt là 38 và 14. Số cần tìm là . . . . . . . BÀI THI SỐ 3. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) VÒNG 4. (Lần thi thứ hai) BÀI THI SỐ 1. (Cóc vàng tài ba) 1) Kết quả của phép tính: 267 1 2) Kết quả của phép tính: (4568 – 1769) – (4572 – 1773) là 0 8 10 5598 3) Cho 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vad điểm D không thuộc đường thẳng đó. Có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm nói trên. 2 đường thẳng 3đường thẳng 4đường thẳng 6đường thẳng 4) Kết quả của phép tính: 45.48 – 90.24 + 145 là 175 90 145 0 5) Tổng của 2 số bằng 180. Thương của phép chia số lớn cho số bé bằng 5. Hai số ấy là: 60 và 120 75 và 15 80 và 16 30 và 150 6) Kết quả của phép tính: là 11 168 1 7) Tìm x, biết x – 140:35 = 270. Kết quả là x = . . . . . 135 266 274 9590 8) Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì thương thay đổi như thế nào ? tăng 3 lần và cộng thêm 2 đơn vị tăng 3 lần tăng 2 lần và cộng thêm 3 đơn vị tăng 3 lần và cộng thêm 32 đơn vị 9) Tìm số tự nhiên a N*, biết 200 a 400 và khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Kết quả là: a = 360 a = 365 a = 350 a = 355 BÀI THI SỐ 2. (Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)) Câu 1: Tính: 3200 : 40 . 2 = . . . . Câu 2: Tìm x, biết: (x + 40).15 = 75.12. Kết quả là x =  . . . . . Câu 3: Viết được 13 + 23 + 33 + 43 + 53 = a2, với a =  . . . . Câu 4: Tìm y, biết: (7 – y).3 = 12. Kết quả là: y = . . . . . . . Câu 5: Kết quả phép tính  {600 : [318 – (25 – 7)]} : 2 – 1 là . . . . . . Câu 6: Tìm x, biết: 12x – 3x + 1 = 937. Kết quả là x =  . . . . . . Câu 7: Tìm x, biết: 460 + 85.4 = (x + 200) : 4. Kết quả là x =  . . . . Câu 8: Số phần tử của tập hợp A = {x N / 18 x và 6  x} là . . . . . Câu 9: Tìm một số biết rằng khi chia số đó cho 64 và 67 thì thu được cùng số thương còn số dư lần lượt là 38 và 14. Số cần tìm là . . . . . Câu 10: Cho a, b là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy  =  . . . . . BÀI THI SỐ 3. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần)

File đính kèm:

  • docphuc007.doc