PHONETICS (NGỮ ÂM)
1. SOUNDS
2. STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm
Phần 2: WORD FORMATION ( CẤU TẠO TỪ )
A- MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ.
B- MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP:
Phần 3: ĐỌC HIỂU
1. BÀI ĐỌC HIỂU DẠNG CHỌN TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ
TRỐNG
123 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 2580 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2012 môn tiếng anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG BÁO CÁO
Phần 1: PHONETICS (NGỮ ÂM)
SOUNDS
STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm
Phần 2: WORD FORMATION ( CẤU TẠO TỪ )
MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ.
MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP:
Phần 3: ĐỌC HIỂU
BÀI ĐỌC HIỂU DẠNG CHỌN TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ
TRỐNG
BÀI ĐỌC HIỂU MỘT ĐOẠN VĂN
Phần 4: Một số đề thi tốt nghiệp TN THPT
Phần 1: PHONETICS (NGỮ ÂM)
SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.
/ s /
Khi đi sau các phụ âm sau : /f/, /k/, /p/, /t/ ,/q/.
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz /
Khi đi sau các âm sau: /s/, /∫/, / t∫/, /z/, / ʒ,/, /ʤ /,. Hoặc các chữ cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge, se
Ex: washes , kisses , oranges..
/ z /
Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ s đọc /z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /'∫/ sau các từ sugar,sure
Exercise
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. plays
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI : Đây là hình thức Past tense và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d : .Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, ∫, t∫ , q/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh, ch, gh :.Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d / : Trừ 2 trường hợp trên : .Ex: moved; played; raised, used,
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved, blessed, naked, wicked, dogged, sacred, hatred, rugged, .....
Exercise
1. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
2. A. kissed B. helped C. forced D. raised
3. A. confused B. faced C. cried D. defined
4. A. devoted B. suggested C. provided D. wished
5. A. catched B. crashed C. occupied D. coughed
6. A. agreed B. missed C. liked D. watched
7. A. measured B. pleased C. distinguished D. managed
8. A. wounded B. routed C. wasted D. risked
9. A. imprisoned B. pointed C. shouted D. surrounded
10. A. a.failed B. reached C. absored D. solved
11. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
12. A removed B. washed C. hoped D. missed
13. A. looked B. laughed C. moved D.stepped
14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A.believed B. prepared C. involved D. liked
17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A.admired B. looked C. missed D. hoped
CÁCH PHÁT MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM THƯỜNG GẶP.
1. /i:/ : sau các các chữ cái: ea, ee, ei, ie, ese...
Ex: East, easy, sea, free, see, recieve, ceiing, belief, chief, Vietnamese, Chinese ....
Except: break, great, steak....
2. /u/ sau các các chữ cái: :oo, ould, u, o, ...
Ex: could, should, would, bush, full, butcher, woman, wolf, foot, cook, good, look, book .....
Except: blood, flood, ............
3. /u:/: sau các các chữ cái: ew, ui, ue (u-e),o oo ...
Ex: flew, grew, fruit, juice, clue, rule, dune, do, two, who, tomb, booth, food, tooh, tool....
4. /∂/: sau các các chữ cái: ear, (-)er, -ir, -or, -ur,
Ex: learn, Earth, heard, serve, girl, bird, first, world, worm, burn, hurt, fur, nurse, Thurday,..
5. /e/: sau các các chữ cái: ea, ead...
Ex: dead, bread , breath, ...
6. /q/: sau các các chữ cái: th
Ex: breath, bath, think, through , ............
7. / ð /: sau các các chữ cái: the, th ,....
Ex: breathe, this, that, they .......
8. /∫/: sau các các chữ cái: sh, s, c, ch.
Ex: wash, dish, sugar, sure, social, oficial, conscious, machine, chef, .....
9. / t∫/; sau các các chữ cái: ch, tur.....
Ex: chalk, church, choose, century, natural, culture, ......
10. /k/ sau các các chữ cái: ch, c, k .
Ex: chemistry, school, cancer, class, crowd, kitchen, like, king ....
BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN ÂM VÀ CÁC PHỤ ÂM KHÁC
1. A. heat B. scream C. meat D. dead
2. A. breakfast B. teacher C. east D. please
3. A. thrilling B. other C. through D. something
4. A. idea B. going C. will D. trip
5. A. face B. place C. prepared D. days
6. A. Germany B. garden C. gate D. gas
7. A. scholarship B. Christ C. school D. chicken
8. A. house B. harm C. hour D. husband
9. A. hundred B. exhausted C. however D. heat
10. A. head B. ready C. mean D. weather
11. A. choir B. cheap C. child D. chair
12. A. charge B. child C. teacher D. champagne
13. A. reason B. clear C. mean D. each
14. A. motion B. question C. mention D. fiction
15. A. gather B. good C. large D. again
16. A. change B. children C. machine D. church
17. A. write B. writer C. writing D. written
18. A. share B. rare C. are D. declare
19. A. apply B. university C. identity D. early
20. A. choice B. achieve C. each D. chemistry
2. STRESS - Một số quy tắc cơ bản để nhận biết trọng âm
1/ Trọng âm thường ít rơi vào các tiền tố(prefix) và hậu tố (suffix)
à ví dụ: dislike, unhappy, uncertain, disappointed, unashamed, forefather. ...
* Ngoại lệ: 'foresight , 'forecast , 'unkeep , 'upland , 'surname , 'subway ....
Dưới đây là vài hậu tố không thay đổi dấu nhấn của từ gốc
V + ment: ag'ree(thoả thuận) =>ag'reement
V + ance: re'sist( chống cự ) =>re'sistance (sự chống cự)
V + er : em'ploy(thuê làm) =>em'ployer(ông chủ)
V + or : in'vent ( phát minh) => in'ventor
V + ar : beg (van xin) => 'beggar( người ăn xin), liar ( người nói dối)
V + al : ap'prove( chấp thuận) => ap'proval
V + y : de'liver( giao hàng)=> de'livery( sự giao hàng)
V + age: pack( đóng gói ) => 'package( bưu kiện)
V + ing : under'stand( hiểu) => under'standing
adj + ness : 'bitter ( đắng)=> 'bitterness( nỗi cay đắng)
2/ Nhìn chung, trọng âm thường rơi vào nguyên âm kép hoặc dài, ít rơi vào nguyên âm ngắn như /∂/ hay /i/
* EX:a'bandon, , 'pleasure , a'ttract , co'rrect , per'fect , in'side , 'sorry , 'rather , pro'duct , for'get , de'sign , en'joy
3/ Một từ hai vần vừa là động từ vừa là danh từ thì
Động từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Danh từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
EX: 'rebell(n), re'bell(v), export, import, increase, object, perfect, permit, present, produce, record, refuse...
Ngoại lệ : 'promise (n), (v)...
4/ Tính từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết 1.
Ex: present, famous, careful, patient, .......................
Giới từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Ex: between. above, about, across ....................................
5/ Trọng âm thường rơi vào trước các hậu tố (suffixes) sau đây một vần : -ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY
EX: 'vision, uni'versity, phy'sician, li'brarian, Ca'nadian, Au'stralian, ex'perience, im'patience, edu'cation, a'bility, elec'tricity, bi'ology, psy'chology, Au'stralia, 'Austria, 'Asia, ge'ography, pho'tography, e'ssential, ha'bitual, me'chanical, mathe'matical, po'litical, de'licious, pho'netics, scien'tific, ge'ometry, a'stronomy...
Ngoại Trừ (exceptions): 'lunatic, a'rithmetic, 'politics, 'Arabic, 'television...
6) Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây: -ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE . Ex: bamboo, millionaire, engineer, themselves, saloon, balloon, thirteen, Vietnamese, employee, agree, picturesque, Cartoon, guarantee, kangaroo, typhoon...
*Ngoại lệ : 'centigrade , 'coffee , co'mmittee , 'cukoo , 'teaspoon
Exercise
1. a. pollute b. contractual c. reject d. marvellous
2. a. mechanic b. military c. apologize d. miraculous
3. a. compulsory b. intensity c. kidding d. invaluable
4. a. nursery b. focus c. delicate d. secure
5. a. curriculum b. kindergarten c. contaminate d.conventional
6. A. apology B. industrial C. Industry D. Disaster.
7. A. interview B. certificate C.applicant D. primary
8. A. certificate B. apartment C. individual D. biology
9. A. scientific B. availlable C. suspicious D. supportive
10. A. especially B. comfortably C. carefully D. possibly
11. A. importance B. subtraction C. algebra D. example
12. A. aspect B. careful C. require D. successful
13. A. terrific B. applicant C. banking D. ignorant
14. A. recognize B. challenge C. symbolize D. Continue
15. A. continent B. belong C. master D. access
16. A. appalling B. ashamed C. November D. architect
17. A. policeman B. cinema C. overcoat D. politics
18. A. competition B. intelligent C. automation D. information
19. A. accountant B. Arabic C. Germany D. chemistry
20. A. attention B. interesting C. influence D. television
Phần 2: WORD FORMATION ( CẤU TẠO TỪ )
A- MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ:
I- DANH TỪ:
1) Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N ---> N
supermarket siêu thị
underachievement đạt dưới mức
surface bề mặt
overexpenditure chi tiêu quá
superman siêu nhân
subway tàu điện ngầm
2) Hậu tố:
a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N
addition sự thêm vào
production sản xuất
conservation sự bảo tồn
repetition sự lặp lại permission sự cho phép
pollution sự ô nhiễm
b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N
employment việc làm
attendance sự có mặt
difference sự khác nhau
marriage sự kết hôn swimming việc bơi lội
arrival sự đến
c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N
driver tài xế
actor diễn viên nam
accountant kế toán
employee người làm thuê
interviewee người được phỏng vấn applicant người xin việc
d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N
physicist nhà vật lý
American người Mỹ
librarian thủ thư
actress nữ diễn viên musician nhạc sĩ
scientist nhà khoa học
e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/ -ship ---> N
difficulty khó khăn responsibility trách nhiệm
happiness sự hạnh phúc
capitalism Chủ nghĩa tư bản
freedom sự tự do
friendship tình bạn
3) THE + ADJ ---> NOUN
the poor, the blind, the deaf, the old, the sick, the weak, the unemployed, the disabled, the dead, the young
II- ĐỘNG TỪ:
1) Tiền tố:
a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V
disagree không đồng ý misunderstand hiểu nhầm redo làm lại
overcook nấu quá chín undersell bán rẻ hơn outweigh nặng hơn
b) en- + N/V/Adj ---> V
enable làm cho cĩ thể endanger gây nguy hiểm enrich làm giàu
2) Hậu tố:
Adj/N + -ize/-en/-ate/-fy ---> V
industrialize Công nghiệp hóa widen làm rộng ra originate bắt nguồn
beautify làm đẹp lighten làm nhẹ đi modernize hiện đại hóa
III- TÍNH TỪ:
1) Tiền tố: un-/in-/im-/ir-/il-/dis- + Adj ---> Adj
unlucky không may inexact không chính xác impossible không thể
irregular không có qui tắc illogical không hợp lý dishonest không trung thực
2) Hậu tố:
a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj
daily hằng ngày childlike như con nít treeless không có cây
selfish ích kỷ rainy có mưa peaceful hòa bình
agricultural nông nghiệp scientific khoa học successful thành công
b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj
attractive hấp dẫn acceptable có thể chấp nhận defensible có thể bảo vệ
eatable có thể ăn được active năng động comprehensible có thể hiểu
IV- TRẠNG TỪ: Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv
Slowly một cách chậm chạp carefully một cách cẩn thận safely một cách an tòan
B- MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP:
1. a/ an/ the/ this/ that
my/ her/ his/ Mary’s + (adj) + N
many/ some/ a lot of
Ex: She is a beautiful girl.
2. danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác + (adj)
Ex: This table is two meters long. He’s twenty years old.
3. V (MAKE, KEEP, FIND) + O ADJ
Ex: We should keep our room clean.
4. Linking verbs (be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, appear) + ADJ
Ex: It becomes hot today.
5. đại từ bất định (something, someone, anything, anybody, everything, nobody) + ADJ
Ex: Do you have anything important to tell me?
6. ADV + ADJ
Ex: Your story is very interesting.
Ex: This film is extremely boring.
7. Hình thức hiện tại phân từ (-ING): Diễn tả nhận thức của người nói về người/việc gì đó.
Ex: That film is interesting. (Bộ phim đó hay.) (Người xem nhận thấy bộ phim hay.)
Hình thức quá khứ phân từ (-ED): Diễn tả cảm giác của người nói do người/việc gì đó đem lại.
Ex: I am confused about the question. (Tôi bị bối rối về câu hỏi.) (Câu hỏi làm tôi bối rối.)
8. Trạng từ thể cách bổ nghĩa cho động từ
Ex: She drives carefully
LƯU Ý:
- fast (nhanh), early (sớm), late (muộn), hard (chăm chỉ) vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Ex: Jack is a very fast runner. Jack can run very fast.
- Phân biệt: late (muộn) lately (gần đây) (= recently)
hard (chăm chỉ) hardly (hầu như không)
- Một số tính từ tận cùng –LY: friendly (thân thiện), lovely (dễ thương), lively (sống động), ...
- Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường, sau BE, trợ động từ và modals
Ex: She doesn’t often go with him. He can seldom find time for reading.
Exercise: Complete the sentences using the correct form of the words in brackets.
1. Your new dress makes you more _____________. (beauty)
2. You should do these exercises _____________. (quick)
3. The industrial __________ will lead to the country’s prosperity. (develop)
4. Some large cities have had measures to minimize air ____________. (pollute)
5. I will come to the party because I accept the _______________. (invite)
6. The ______ of the Hollywood actor, Jimmy Halton, was announced last night. (die)
7. This company offered a lot of __________ jobs. (attract)
8. We often go to the theater at weekends for ____________. (entertain)
9. He is a famous. (act)
10. You must ................................. the answer you choose. (dark)
11. We have a lot of ............... in learning English. (difficult)
12. I felt very ............. when I was a member of our school team. (excite)
13. He speaks English ..................................... (fluency)
14. We are very proud of our............... (friend)
15. He does exercise every morning, so he is very.............. (health)
16. Her parents’ ............... makes her very sad. (ill)
17. News on TV is very ...................... (inform)
18. What is his ............................? (nation)
19. Everybody loves ................................ beauty. (nature)
20. It is cloudy and .......................... today. (rain)
Multiple choice
He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
a. biology b. biological c. biologist d. biologically
You are old enough to take _______ for what you have done.
a. responsible b. responsibility c. responsibly d. irresponsible
Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation
a. sacrifice b. sacrificed c. sacrificial d. sacrificially
They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
a. romance b. romantic c. romantically d. romanticize
She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
a. polite b. politely c. politeness d. impoliteness
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
a. educate b. education c. educator d. educative
He was the only _______ that was offered the job.
a. apply b. application c. applicant d. applying
Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.
a. science b. scientist c. scientific d. scientifically
_______ is increasing, which results from economic crisis.
a. Employment b. Unemployment c. Employ d. Unemployed
_______! I have heard of your success in the new project.
a. Congratulate b. Congratulating c. Congratulation d. Congratulations
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
a. dangerous b. endanger c. endangered d. endangerment
Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened with ____.
a. extinct b. extinction c. extinctive d. extinctly
They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
a. deep b. depth c. deepen d. deeply
The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
a. penalty b. penalize c. penal d. penalization
The referee's _______ is the most important in any sport competition.
a. decide b. decisive c. decision d. decider
Johnny used to be one of the most _______ athletes in my country.
a. succeed b. success c. successful d. successfully
The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.
a. support b. supporter c. supportive d. supportively
He was so _______ that he could not even say a word.
a. nerve b. nerves c. nervous d. nervously
I am really _______ in the way he talks, but the way he behaves.
a. interest b. interested c. interesting d. interestingly
Thanks to labor-saving devices, women have more time to take part in _______ activities.
a. society b. social c. socially d. socialize
Phần 3: ĐỌC HIỂU
1. BÀI TẬP ĐỌC HIỂU DẠNG CHỌN TỪ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
Bài tập chọn từ điền vào chỗ trống là dạng bài tổng hợp nhiều dạng kiến thức về ngữ pháp, từ
vựng, cấu trúc mà học sinh đã được học trong cả bậc học. Để làm tốt dạng bài này cần lưu ý những điểm sau:
1. Phân biệt các từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa
Đây cũng chính là câu hỏi có thể kiểm tra về độ thành thạo của học sinh trong
quá trình sử dụng ngôn ngữ. Tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa hoặc gần
nghĩa, chúng tương đồng về nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong một số trường
hợp. Tuy nhiên, chúng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, mức độ phổ biến,mức độ trang trọng cũng
như cấu trúc sử dụng. Nên trong nhiều trường hợp ta không thể thay thế chúng cho nhau
được. Nhiệm vụ của học sinh là nhận ra sự khác biệt giữa chúng để chọn từ điền cho chính xác
và hợp lý nhất.
Hãy xem ví dụ sau:
I _____ the orchestra play at Carnegie Hall last summer.
A. heard B. tasted C. smelled D. listened
Trong 4 phương án, ta có thể loại trừ ngay phương án B và C vì ta không thể nếm hoặc ngửi thấy nhạc
được. Với hai phương án còn lại, các em cần phân biệt sự khác nhau giữa hear và listen:
Về nghĩa, hear có nghĩa là nghe thoáng qua, nghe mà chưa có sự chuẩn bị hoặc chủ ý trước
khi
nghe. Trong khi đó, listen lại có nghĩa là nghe một cách tập trung và có ý định chú ý nghe từ trước.
Về cấu trúc, hear là một động từ chỉ tri giác nên đi sau nó là tân ngữ + động từ nguyên mẫu
không
to Tuy nhiên, động từ listen lại luôn đi kèm giới từ to và theo sau là tân ngữ (listen to sth).
Xét về mặt nghĩa và cấu trúc thì heard là thích hợp để điền vào câu trên, listened không thể thay
thế được.
2. Xác định nghĩa của từ dựa vào văn cảnh (context)
Khi làm bài, các em phải đọc kỹ đoạn văn, đặc biệt là các phần trước và sau chỗ trống cần điền để chọn từ thích hợp. Bởi vì phương án được lựa chọn nằm trong tổng thể của cả đoạn. Ví dụ:
Tigers are rare in India now because we have killed too many for them. However, it isn’t simple
enough totalk about the problem. We must act now before it is too late to do _____
about it.
A. nothing B. something C. everything D. anything
Về nguyên tắc, tất cả các phương án trên đều có thể dùng được với động từ do. Tuy nhiên, dựa vào ngữ cảnh của đoạn văn ta có thể thấy rằng tình hình bảo vệ động vật
hoang dã đang ở tình trạng đáng báo động và chúng ta cần hành động ngay để cứu
những loài vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Cấu trúc too + tính từ + to sth có nghĩa là quá đến nỗi .........
định. Trong khi đó, something và everything dùng trong câu không phù hợp về nghĩa nên loại hai phương án này.
Nothing(không có gì) là từ mang nghĩa phủ định và khi đi với do trong câu trên cũng có
nghĩa phù hợp. Tuy nhiên,bản thân cấu trúc với too đã mang nghĩa phủ định nên không
thể kết hợp với từ mang nghĩa phủ định trongcùng một câu nên nothing cũng bị loại. Anything là
từ được dùng trong câu phủ định tuy nhiên từ này còn có nghĩa bất cứ cái gì nên thích hợp để dùng trong câu có cấu trúc too ở trên.
3. Sử dụng cụm từ cố định
Tiếng Anh có rất nhiều cụm từ cố định. Có những động từ chỉ đi với một loại giới từ nhất định, và cũngcó những động từ khi kết hợp với một (một số) giới từ lại mang nghĩa khác với gốc động từ
đó. Người rađề có thể để khuyết động từ hoặc giới từ để kiểm tra mảng kiến thức này của học sinh. Khi làm bài, cácem không nên chỉ tìm nghĩa của từ đơn lẻ mà cần đặt chúng trong mối quan hệ
với các từ xung quanh.
Ví dụ :
1. Mobiles that are fitted permanently in a vehicle do not _____ on separate batteries. They
require an external aerial on the vehicle.
A. rely B. create C. carry D. insist
Giải thích: create bị loại vì không có cấu trúc create on sth. Các động từ còn lại đều có thể kết hợp vớion: to insist on sth: khăng khăng, cố nài làm gì đó; to carry on sth: xúc tiến, tiếp tục; to rely on sth: dựa vào, cậy vào, nhờ vào.
Exercise: Read the pasage and circle the best corect answer.
Water is necessary for life. People can live only a few days (1)........... it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. Both industrial nations and developing countries are worried about the (2) ...........and quantity of water in the world.
Even though people, animals, agriculture, and industry use a lot of water, there is more than enough on the earth. Water covers about three-quarters of the Earth's surface. However, 97.4 percent of it is salt water. Three-fourths of the Earth's fresh water is frozen in glaciers and in the great polar ice caps. Most of the water we use
(3)...........from rivers, lakes, and the atmosphere. Less than one percent of the Earth's water is usable, and we use it over and over again.
One of the (4) ......... about water is distribution. Water is not always distributed where the large (5)...........centers are. Some regions get enough rain. But it is all in one or two short rainy reasons.
1. A. with B. without C. for D. in
2. A. characteristics B. conditions C. situation D. quality
3. A. comes B. arrives C. goes D. gets
4. A. cases B. things C. facts D. problems
5. A. people B. men C. population D. women
2. BÀI TẬP ĐỌC HIỂU MỘT ĐOẠN VĂN
Để làm tốt phần đọc hiểu của đoạn văn các em có thể thực hiện một vài bước sau.
1. Gạch chân những từ chính trong phần yêu cầu, nếu cần thiết học sinh có thể đọc nhẩm từ và ghi những từ đó trong quá trình làm bài.
2. Đọc lướt nội dung bài nếu thấy những thông tin có liên quan đến phần yêu cầu trả lời, các em dùng bút chì gạch chân. Sau đó, các em tiếp tục đọc hết bài.
3. Đọc lại bài lần nữa. Các em cần xem xét kỹ câu trả lời của từng đáp án, dựa trên những bằng chứng cụ thể để đưa ra đáp án đúng nhất.
Example:
Read the passages below and choose the correct answer among A, B, C or D.
Most of the joggers who are overweight are reasonable for talking about, worrying about, and obsessing with their weight. Since many people start jogging to lose weight (perhaps you're one of them) it is not surprising that body size is important. More and more people are on a diet, 50% of the women and close to 25% of the men in the US are watching what they eat. Body weight is the second most talked among joggers - heart disease and high blood pressure are the first! There are many factors that affect your weight. They include: body type, diet, exercise level, sex and age. What may be an "ideal" weight for you at the age of 27 may not be ideal when you're 54. And your ideal weight will probably be different during racing season when you're in a specific training phase.
What are most of joggers who are overweight worried about?
A. their weight B. their height C. their jogging D. the distance
To many people, _______
A. body size is not a problem B. body size is very important
C. they do not care about their body size D. jogging is a waste of time
In the US, _______
A. nobody is on a diet B. 50% women are on a diet
C. obesity is appreciate D. 75% men are on a diet
What are the most talked among joggers?
A. body size B. lun
File đính kèm:
- On tap Thi TN THPT Tieng Anh-2012.doc