Ôn tập tọa độ vectơ

5Cho ABC với A(2; 3); B(0; 3); C(1; 3  3). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ABC đều và có chu vi bằng 33

B. ABC đều và có diện tích bằng 3

C. ABC vuông và diện tích bằng 2(3 + 1)

D. ABC cân và có chu vi bằng 2(3 + 2)

6Cho bốn điểm A(1; 2); B(4; 4); C(5; 6); D(2; 0). Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB   DC  B. ABCD là hình bình hành

C. AB   3BC  D. AC và BD có chung một trung điểm

7Tứ giác ABCD là hình gì biết A(2; 0); B(4; 1); C(2; 5); D(4; 2)?

A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành

8Cho hình bình hành ABCD với A(4; 1) và tâm đối xứng là I(1; 3). Lúc đó tọa độ của C là:

A. (0; 3) B. (2; 1) C. (4; 3) D. (6; 5)

 

docChia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập tọa độ vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: ÔN TẬP TỌA ĐỘ VECTƠ Tính góc giữa hai vectơ và biết || 2; || ; . -3 A. 120° B. 135° C. 150° D. 165° Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và tâm O, M là trung điểm của OB. Lúc đó . bằng A. a2 B. a2 C. - a2 D. - Cho (1; -4) và (-2; -5). Tìm x để vectơ (x2 - 3; x + 5) vuông góc với vectơ 2 - A. x Î B. x Î C. x Î {1; 4} D. x Î {0; 3} Cho hai vectơ (-4; 2) và (-6; -3). Khằng định nào sau đây sai? A. || 2 và || 3 B. C.. 18 D. Vectơ ( - ) vuông góc với (-10; 4) Cho DABC với A(-2; -3); B(0; -3); C(-1; - 3). Khẳng định nào sau đây đúng? DABC đều và có chu vi bằng 3 DABC đều và có diện tích bằng DABC vuông và diện tích bằng 2(+ 1) DABC cân và có chu vi bằng 2(+ 2) Cho bốn điểm A(1; -2); B(4; 4); C(5; 6); D(2; 0). Khẳng định nào sau đây sai? A. B. ABCD là hình bình hành C. 3 D. AC và BD có chung một trung điểm Tứ giác ABCD là hình gì biết A(2; 0); B(4; 1); C(2; 5); D(-4; 2)? A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành Cho hình bình hành ABCD với A(4; -1) và tâm đối xứng là I(-1; -3). Lúc đó tọa độ của C là: A. (0; -3) B. (-2; 1) C. (4; -3) D. (-6; -5) Cho I(x; y); J(-3; 2); K(1; 30. Điểu kiện cần cà đủ để điểm I ở trên đường thẳng JK là: A. x + y - 7 0 B. 2x - 3y 0 C. x - 4y + 11 0 D. 4x + 2y - 3 0 Xác định tọa độ đỉnh C của hình bình hành OABC biết O là gốc tọa độ, A(-1; 6), B(2; 1) A. (2; 4) B(3; -5) C. D. Tìm giao điểm M của đường thẳng AB với trục hoành biết A(1; -4), B(-2; 2) A. (2; 0) B. (-1; 0) C. D. Cho DABC với A(1; 4), B(1; -3), C(-3; -3). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp DABC A. (0; -2) B. C. (-1; -3) D. Cho DABC với A(-2; 1), 4 - ; 3 Tọa độ trọng tâm của DABC là: A. B. C. D. Cho DMNP với M(2; 4), N(-1; -5), P(x; y). Biết gốc tọa độ là trọng tâm DMNP thì tọa độ của P là: A. (-1; 1) B. (-3; 2) C. (4; -3) D. (2; -2) Cho A(-3; 20, B(0; -2), C(1; 2), D(6; 6). Phát biểu nào sau đây đúng? A. A là trọng tâm DBCD B. B là trọng tâm DACD C. C là trọng tâm DABD D. D là trọng tâm DABC Cho (-2; 5), (0; -1), (4; -2). Tọa độ của vectơ 2 - - 3 là: A. (12; -15) B. (17; -8) C. (-16; 17) D. (-10; -20) Cho 3 - và 2 - . Vectơ 2 - cùng phương với vectơ nào sau đây: A. (4; -3) B. (-8; -5) C. (-21; 12) D. (-12; 5) Xác định x để hai vectơ (3x6 + 2x - 5 ; 3x2 - 1) và (-4; 2) bằng nhau: A. -1 B. 1 C. - D. Một giá trị khác Cho (-2; 8); (3; -6). Phân tích vectơ (5; -11) theo và như sau: (chọn câu đúng) A. 2 - B. - - 3 C. - D. - + Xác định m để (2; -5) và (m + 1; 3m - 1) cùng phương A. - B. C. - D.

File đính kèm:

  • docToa Do Vecto.doc