R 3/ Sân trường em HCN có chiều dài 42m và hơn chiều rộng 6m.Chính giữa sân có
một bồn hoa hình tròn đường kính 3m . Tìm diện tích còn lại ? (3đ)
4/ Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều rộng 16dm và bằng 4/5 chiều dài. Người ta
dự định cắt ra một hình tròn lớn nhất có thể được. Tính diện tích còn lại (3đ)
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Toán 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Đề 3 (SaÙu,31/3/06)
1/ Đánh dấu X vào ô đúng : (2đ)
a) Hình tam giác có : a= 15,2 m h = 8,6 m
R S = 65,36 m2 S = 653,6 m2 S = 6536 dm2
b) Hình thang có: a = 28 cm b = 3,6 cm h = 2,9 cm
S = 458,2 cm2 S = 92,8 cm2 S = 45,82 cm2
2/ Cho một hình thang có diện tích 1155 m2 , đáy nhỏ bằng 2/5 đáy lớn . Nếu kéo dài
R đáy nhỏ thêm 20m và đáylớn thêm 5m về cùng một phía thì diện tich sẽ tăng thêm
375 m2 Tìm đáy lớn ,đáy nhỏ hình thang. (2đ)
R 3/ Sân trường em HCN có chiều dài 42m và hơn chiều rộng 6m.Chính giữa sân có
một bồn hoa hình tròn đường kính 3m . Tìm diện tích còn lại ? (3đ)
4/ Một tấm thiếc hình chữ nhật có chiều rộng 16dm và bằng 4/5 chiều dài. Người ta
dự định cắt ra một hình tròn lớn nhất có thể được. Tính diện tích còn lại (3đ)
.
Tiếng Việt
I) TN-NP :
Em phân biệt từ tượng thanh và từ tượng hình của các câu sau : (1đ)
Thướt tha, líu lo, lè tè, mênh mông.
Thay các từ gạch dưới trong các câu văn sau bằng các từ tượng hình : (2đ)
a) Vầng trăng tròn quá.
b) Gió thổi mạnh, cây số lay động.
3) a) Trong câu văn sau, câu nào là câu rút gọn? Bộ phận nào của câu đã được lược bỏ? (1đ)
- Các bạn ấy đi đâu đấy ?
- Đi tham quan.
- Họ tham quan ở đâu ?
- Đầm sen
b) Khôi phục các bộ phận đã bị lược bỏ để câu văn hoàn chỉnh (1đ)
II) TLV:
Đề bài: Thuật lại việc rưả chén (hoặc lau nhà, nấu cơm…) của em.(5đ)
Trưòng Tiểu Học Lê Hoàn
KHỐI NĂM
Kế hoạch ôn tập HKII
Năm học 2005-2006
Tuần
Thứ
Môn
Tên bài
26
Hai
13/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Dấu hiệu chia hết. SGK(2/12,5/14) ÔT:(25,24,26)
Các kiểu từ ghép . ÔT:(4,5,6)
Tả một em bé bán vé số…
Ba
14/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Rút gọn,quy đồng mẫu số các p.s. SGK:3/25,4/28, ÔT:12,13
Bộ phận chính chủa câu ÔT:1,2,3
Các kiểu từ ghép (tt) ÔT:7,10
Tư
15/3
Toán
T.L.V
C.Tả
So sánh, xếp thứ tự, các phép tính về p.s. ÔT:14,28,29
Tả thầy(cô)em trong một tiết dạy
Làng Đao suối Lìn
Năm
16/3
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Giải toán đố có dạng p.s. SGK:6/44 , 4/54 , 5/217
Bộ phận phụ của câu . ÔT:4,9,10,11
Hạt gạo làng ta.
Sáu
17/3
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 1.
Giải đề T.Việt 1.
27
Hai
20/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Đọc,viết, so sánh số t.p. SGK:2,4/65 ÔT:18,19
Các kiểu,các dạng từ láy. ÔT:8,9,12
Tả khu chợ…
Ba
21/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Các phép tính về số t.p. SGK:1,2/117 ÔT:20,35
Bộ phận song song. ÔT:13,14
Nghĩa của từ láy. ÔT:13,14
Tư
22/3
Toán
T.L.V
C.Tả
Tỉ số phần trăm. SGK:4,5/116 ÔT:16,20
Tả quang cảnh buổi tập thể dục.
Ông già trên núi chè Tuyết.
Năm
23/3
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Tìm số trung bình cộng. ÔT:1,4
Bộ phận song song(tt) . ÔT:15
Buổi sáng mùa hè trên thung lũng.
Sáu
24/3
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 2.
Giải đề T.Việt 2.
28
Hai
27/3
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Tổng Hiệu. ÔT:6,9,10
Từ tượng thanh. ÔT:17,18
Thuật buổi tự học ở nha.ø
Ba
28/3
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Tổng Tỉ SGK:4/18,3/78 ÔT:21,22,30
Câu rút gọn ÔT:16,17
Từ tượng hình ÔT:19,20
Tư
29/3
Toán
T.L.V
C.Tả
Hiệu Tỉ . SGK:5/18 ÔT:23,24,31
Thuật những việc đã làm ở giờ kiểm tra.
Đánh cá.
Năm
30/3
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Tổng hiệu,tổng(hiệu)tỉ
Câu đặc biệt ÔT:18
Bài chọn ngoài
Sáu
31/3
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 3
Giải đề T.Việt 3
29
Hai
3/4
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Hình vuông –Hình chữ nhật. ÔT:41,42,45
Nghĩa của từ . ÔT:21
Viết thư xin lỗi thầy,cô(bố,mẹ).
Ba
4/4
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Hình tam giác. SGK: 6/126 ÔT:46,48,49
Câu ghép. ÔT:23,24
Nghĩa của từ (tt)
Tư
5/4
Toán
T.L.V
C.Tả
Hình thang. SGK:4,5/132 ÔT:52,53,54
Viết thư cảm ơn cô (chú) đã tặng cho gói sách…
Hoa học trò.
Năm
6/4
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Hình tròn. SGK:3,4/138 ÔT:58,59,60
Câu ghép (tt)
Tiếng gà trưa.
Sáu
7/4
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 4.
Giải đề T.Việt 4.
30
Hai
10/4
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Hình lập phương. SGK:4/156,3/156 ÔT:66,68
Từ cùng nghĩa,gần nghĩa. ÔT:20,22
Viết thư thầy(cô)nêu dự định hè sắp tới.
Ba
11/4
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Hình hộp chữ nhật. SGK:2/145,2/154 ÔT:61,62,64
Từ loại. ÔT:27,28
Từ trái nghĩa. ÔT:23
Tư
12/4
Toán
T.L.V
C.Tả
Hình lập phương-Hình hộp chữ nhật
SGK:1/156,4/157 ÔT:63,65,67
Viết thư mời bạn về thăm quê.
Câu chuyện vua Mi-đát thích vàng.
Năm
13/4
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Hình trụ SGK:2/159,3/160 ÔT:69,70,71
Từ loại(tt) ÔT:29,30
Lê-nin và ông lão đi săn
Sáu
14/4
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 5
Giải đề T.Việt 5
31
Hai
17/4
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Đổi đơn vị đo độ dài,k.luợng,S,V ÔT:44,45,46,47
Từ cùng âm khác nghĩa. ÔT:25
Kể lại chuyện vui ở trường (lớp)
Ba
18/4
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Đổi đơn vị đo thời gian. SGK:1,2/206 ÔT:48
Câu chia theo mục đích nói.
Từ cùng âm khác nghĩa(tt)
Tư
19/4
Toán
T.L.V
C.Tả
Các phép tính về số đo t.g. SGK:3,4/207 ÔT:49
Kể lại kỉ niệm về tình bạn(tình thầy trò)…
Cây vú sữa trong vườn Bác.
Năm
20/4
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Giải toán chuyển động. SGK:5/172 ÔT:73,74
Câu chia theo mục đích nói.
Thăm cõi Bác xưa.
Sáu
21/4
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 6.
Giải đề T.Việt 6.
32
Hai
24/4
Toán
Từ ngữ
T.L.V
Giải toán chuyển động. SGK:3 ÔT:75,76
Các chủ đề. ÔT:26,27
Kể về gương thiếu niên anh hùng.
Ba
25/4
Toán
Ngữ pháp
Từ ngữ
Giải toán chuyển động ÔT:77,78
Các dấu câu ÔT:25
Các chủ đề(tt) ÔT:28
Tư
26/4
Toán
T.L.V
C.Tả
Giải toán chuyển động ÔT:79,80
Kể câu chuyện về Bác Hồ, nêu cảm xúc của em
Bài chọn ngoài
Năm
27/4
Toán
Ngữ pháp
C.Tả
Giải toán chuyển động ÔT:81
Các dấu câu
Bài chọn ngoài
Sáu
28/4
Toán
Tiếng Việt
Giải đề Toán 7.
Giải đề T.Việt 7.
33
Ba
2/5
Tiếng Việt
Toán
Giải đề T.Việt 8.
Giải đề Toán 8.
Tư
3/5
Tiếng Việt
Toán
Giải đề T.Việt 9.
Giải đề Toán 9.
Năm
4/5
Tiếng Việt
Toán
Giải đề T.Việt 10.
Giải đề Toán 10.
Sáu
5/5
Tiếng Việt
Toán
Giải đề T.Việt 11 .
Giải đề Toán 11.
Hai
8/5
Thi HKII môn Tiếng Việt
Ba
9/5
Thi HKII môn Toán
Toán
Đề 4 (SaÙu,7/4/06)
1) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (1đ)
8,9 ; 4,7 ; 1,5 ; 2,67 ; 30,01 ; 9,53
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S và sửa lại cho đúng : (2đ)
a) 46 dm2 = 4600 cm2 …………………………………………….
b) 8 dam2 32 cm2 = 83200 dam2 …………………………………………….
c) 54 hm2 3 dam2 = 5430 dam2 …………………………………………….
d) 7 km2 4 dam2 = 7,0004km2 …………………………………………….
3) Đặt tính và tính : (2đ)
a) 128,4 + 48,56
R b) 369 - 57,8
c) 4,08 * 37
d) 135 : 3,75
4) Một thửa ruộng hình thang có hiệu hai đáy là 18,4m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn. Tính :
a) Diện tích thửa ruộng biết chiều cao 20m2 ?
b) Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, mỗi a được 45kg thóc khô. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ thóc ?
5) Một khu vườn HCN có chu vi 84 m. Nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm chiều đi 3m thì vườn trở thành hình vuông. Tìm diện tích khu vườn lúc đầu
Tiếng Việt
I) TN-NP:
1) Ghi Đ hoặc B vào ô trống cho những từ được gạch dưới (1đ)
a) Chiếc đồng hồ nhà em không chạy nữa.
b) Con ở nhà nhớ trông em cẩn thận.
c) Quả cam này ngọt quá !
d) Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời.
2) Tìm 1 từ tượng hình, 1 từ tượng thanh rồi đặt câu với mỗi từ đó . (2đ)
3) Ghi ĐL (đẳng lập), CP (chính phụ) vào cuối mỗi câu gh1p sau : (1đ)
a) Bởi Minh ăn uống có điều độ và sinh hoạt, vui chơi có chừng mực nên Minh rất khỏe mạnh. (…………)
b) Dừa mọc ven sông, dừa men bờ ruộng, dừa leo sườn đồi.(……………)
4) Gạch (/) giữa CN,VN mỗi vế của các câu ở bài 3 (1đ)
II) TLV: Đề bài:họ hàng nhà em có người gặp chyện vui(hoặc chuyện không may), em hãy viết thư chúc mừng (hoặc an ủi).
Toán
Đề 5 (SaÙu,14/4/06)
1) Điền số hoạc tên đơn vị vào chỗ chấm : (1đ)
a) 602ha3a = ……………………… ha
R b) 162,4 kg = 1,624 …………………
c) 495 giây = …………phút………………giây.
d) ¼ m3 = 250 ………
2) Đặt tính và tính : (2đ)
a) 16 năm 8 tháng + 2 năm 9 tháng.
R b) 8 ngày 17 giờ - 3 ngày 20 giờ
c) 2 phút 18 giây * 8
d) 39 phút 12 giây * 12
3) a) Tính : 30 - 17,64 : 35 X 25 (1đ)
b) R 6,05+x = 1,2
7,8
4) Một hồ chức nước HHCN có chu vi đáy là 5,4m, chiều rộng bằng 4/3 chiều dài, Rchiều cao là 0,8m. Hãy tính sức chứa của hồ. (3đ)
5) Cho hai số, biết rằng hiệu của hai số đó là 135,8. Nếu thêm vào số lớn hơn 13,6 đơn vị thì được số mới gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đã cho. (2đ)
Tiếng Việt
I) TN-NP :
1) Đánh dấu X vào có từ “xuân” dùng theo nghĩa bóng : (1đ)
a) Ngày xuân qua nhanh quá !
b) Mới có 30 tuổi, anh hãy còn xuân chán !
c) Cô ấy đã hơn 40 xuân rồi đấy !
d) Một năm có 4 mùa : xuân, hạ, thu đông.
2) Đánh dấu X vào trước câu đúng : (2đ)
a) Từ cùng nghĩa với “siêng năng” là:
lười biếng ; chăm chỉ ; biếng nhác ; chịu khó
b) Từ trái nghĩa với “bao la” là :
mênh mông nhỏ bé chật hẹp bát ngát.
Từ gạch dưới giữ chức vụ gì trong câu, ghi vào chỗ chấm: (2đ)
a) Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống.
(…………………………)
b) Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột.
(…………………………)
II) TLV :
Đề bài : Ba em đi công tác xa, hãy viết
TOÁN
ĐỀ 6 (sáu, 21/4/06)
1/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a/ 4,65 m2= 0,0465………. b/ 12ha987m2 =……………….dam2
c/ 2,3 giờ = ……………phút d/ 4 giờ 36 phút = 4,6 …………….
2/ Đặt tính và tính:
a/ 44,78 + 105,6 b/ 12 giờ – 7 giờ 38 phút
c/ 4,15 giờ x 6 d/ 47,79 : 11,8
3/ Chọn kết qủa đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái a, b, c .
a/ x + 2,7 = 12 – 4,5 b/ 44 – x : 1,2 = 25
a. x = 10,2 a. x = 14
b. x = 4,8 b. x = 2,28
c. x = 48 c. x = 22,8
b/ Tính: 78 : 2,5 – 1,2 x 11
4/ Khoảng cách từ A đến B dài 14 km , lúc 8 giờ 45 phút một xe đò khởi hành từ B đi về phía C với vận tốc 48km/giờ . Đến 9giờ 15phút , một xe hơi từ A đuổi theo với vận tốc 72km/giờ. Hỏi :
a/ Đến mấy giờ xe hơi đuổi kịp xe đò?
b/ Chỗ đuổi kịp nhau cách A bao nhiêu km ?
5/ Tổng độ dài hai tấm vải là 45m. Biết rằng 2/3 độ dài tấm vải thứ nhất bằng 4/9 độ dài tấm vải thứ hai. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
TIẾNG VIỆT
I/ TN – NP:
Tìm từ láy có nghĩa giảm nhẹ cho mỗi từ gốc sau :
Xa , nặng, xinh, xấu.
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch dưới:
Thỏi thép cứng. (……………)
Thịt luộc chín. (…………….)
Suy nghĩ đã chín. (…………….)
Gạch 1 gạch dưới danh từ, 2 gạch dưới động từ, khoanh tròn các tính từ có trong các câu sau:
Bạn Tú miệt mài làm bài tập.
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
Làm khi lành, để dành khi đau.
II/ TLV:
Đề bài: Hãy kể lại chuyện một học sinh đã tận tình giúp bạn mình trong học tập mà em được chứng kiến .
TOÁN
ĐỀ 7 ( sáu, 28/4/06)
1/ Viết dưới dạng số thập phân:
a) 5/10 b) 3/4
c) 2 giở 30 phút d) 4tấn 2 kg
2/ Đánh dấu X vào ô đúng:
a) 0,52 dm2 = 5200 cm2 b) 1,46 m3 = 1460 lít
= 52 cm2 = 146 dm3
b) 5giờ 30phút = 5,5giờ d) 3/10 giờ = 0,3phút
= 5,3 giờ = 18 phút
3/ a) Tính : (5giờ 16phút + 6giờ 24phút ) x 3
b) Tìm x : (22 – x ) : 2,4 = 8,5
4/ Thành phố Hồ Chí Minh cách Vũng Tàu 124km. Lúc 4giờ, một người đi xe máy khởi hành tại TPHCM đi Vũng Tàu với vận tốc 36km/giờ. Sau khi xe máy đi được 1giờ 20 phút thì tại Vũng Tàu một xe ô tô chạy về TP với vận tốc 40km/giờ. Hỏi:
a/ Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b/ Chỗ gặp nhau cách TPHCM bao nhiêu km ?
5/ Tổng cuả 3 số bằng 1993. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 57. Nếu bớt ở số thứ hai 36 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm mỗi số đã cho.
TIẾNG VIỆT
I/ TN –NP:
Đặt câu với những cặp từ cùng âm khác nghĩa sau:
a/ vải – vải b/ đá – đá.
Cho câu sau :
“ Trên đồng cạn dưới đồng sâu
Chồng cày , vợ cấy , con trâu đi bừa.”
Hãy tìm trong câu ca dao trên:
a/ 2 động từ, 2 tính từ.
b/ Các cặp từ trái nghĩa.
Ghi vào ô trống Đ (chỉ câu đơn), G (chỉ câu ghép):
a/ Buổi tối, em học thuộc bài rồi em mơí làm bài .
b/ Buổi tối, em học bài, làm bài tập.
II/ TLV:
Đề bài: Đã có lần em chơi xấu với bạn khiến em phải hối hận mãi. Kể lại việc ấy và cho biết suy nghĩ của em.
File đính kèm:
- lop 5(1).doc