Ôn tập toán 6 học kỳ I – (2008 - 2009) ( tuần 1=>16)

CHƯƠNG I; ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN:

1)Nêu hai cách viết một tập hợp

Áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2002 và nhỏ hơn 2008 bằng hai cách khác nhau

2)Thế nào tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B

Áp dụng: Cho tập hợp B={1;2;a}.hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B

3) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng , phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

4)Lũy thừa bậc n của a là gì ?

5)Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số

Áp dụng: Viết tích ( hay thương ) của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:

a) 23 .27 b) 37:35

6)Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?

7)Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng

8)Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

Áp dụng: Trong các số sau: 123; ;1115;774 số nào chia hết cho 2 ? cho 3? Cho 5? Cho 9?

9)Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho ví dụ

10)Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ

11) Ư CLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm

12)BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 6 học kỳ I – (2008 - 2009) ( tuần 1=>16), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Nguyễn Trãi.CĐ.AG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ I –(2008-2009) ( tuần 1=>16) **Lý thuyết **** SỐ HỌC CHƯƠNG I; ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN: 1)Nêu hai cách viết một tập hợp Áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2002 và nhỏ hơn 2008 bằng hai cách khác nhau 2)Thế nào tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B Áp dụng: Cho tập hợp B={1;2;a}.hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B 3) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng , phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 4)Lũy thừa bậc n của a là gì ? 5)Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số Áp dụng: Viết tích ( hay thương ) của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: a) 23 .27 b) 37:35 6)Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 7)Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng 8)Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 Áp dụng: Trong các số sau: 123; ;1115;774 số nào chia hết cho 2 ? cho 3? Cho 5? Cho 9? 9)Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho ví dụ 10)Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ 11) Ư CLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm 12)BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm CHƯƠNG II :SỐ NGUYÊN: 1)Viết tập hợp Z các số nguyên : Z={………….} 2)a) Viết số đối của số nguyên a b)Số nguyên nào bằng số đối của nó ? 3)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Áp dụng : tính ; ; 4)Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm Áp dụng: tính (-4) +(-5) = ? 5)Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau Áp dụng: tính (-6) +(+2)=? (-10)+(-3)=? 6)Quy tắc trừ hai số nguyên Áp dụng: tính (-11)-(+4) = ? HÌNH HỌC 1) Phát biểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hảng 2)Phát biểu tính chất xácđịnh đường thẳng 3)Thế nào là hai tia đối nhau.Vẽ hình hai tia đối nhau Ox và Oy 4)Đoạn thẳng AB là gì ? 5)Phát biểu nhận xét khi nào thì AM+MB=AB ? 6) Phát biểu nhận xét vẽ đoạn thẳng trên tia 7) Phát biểu nhận xét vẽ hai đoạn thẳng trên tia 8) Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng? 9) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ: đường thẳng AB; tia AC; đoạn thẳng BC; điểm M nằm giữa B và C ****BÀI TẬP**** : I. Dạng 1 : Tập hợp Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử VD: a) E = b) F = c) G = Bài 2 : Tính số phần tử của một tập hợp : VD: B = C = D = Bài 3 : Điền ký hiệu hoặc = vào ô trống cho đúng : VD : Cho tập hợp A = . Hãy điền một ký hiệu thích hợp vào ô trống ; a) 2A ; b) 20A ; c) 2001A ; d) A ; e) A ; f) A ; g) 0A II . Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức : Bài 1 : Tính nhanh : a) 452 + 395 + 548 + 605 b) 5.25.2.37.4 c) 36.19 + 36.81 d) 35.84 + 35.36 + 65.75 + 65.45 e) 12.53 + 53.172 – 53.84 f) 1 + 2 + 3 + ... + 20 g) ( 2400 + 72 ) : 24 h) 25.83 – 23.83 i) 25.123 – 25.23 j) ( 29.3 + 29.5 ) : 212 k) 27.75 + 27.25 – 270 l) 1999+ (-2000) + 2001 + (-2002) Baì 2 : Thực hiện phép tính : a) 4.52 – 81 : 32 b) 23.15 – [ 115 – ( 12 – 5 )2] c) 100 : d) e) 20 – ( 3.53- 4.33) f) 22 +-(-50) III. Dạng 3: Tìm x : *Tìm số tự nhiên x biết: a) x – 18:3 = 12 b) 128 – 3(x+4) = 23 c) (12x – 43).83 = 4.84 d) và 150 8 f) 48 x ; 32 x và x lớn nhất g) x nhỏ nhất khác 0 và x 18 ; x 12 *Tìm số nguyên x, biết a) -6 < x 2 b) c) d) e) x2 = 16 f) x + 7 = -3 IV. Dạng 4 : Dấu hiệu chia hết : Bài 1: Cho các số : 3564 ; 4325 ; 6531; 6570 ; 1248. Số nào chia hết cho 2 ;cho 3 ;cho5 ;cho 9 Bài 2 : Dùng ba trong bốn chữ số : 2 ; 5 ; 9 ; 7 . Hãy viết thành những số có ba chữ số khác nhau a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho cả 3 ; 5 ; 9. V. Dạng 5 : Bài toán tìm ƯC,ƯCLN ; BC,BCNN Bài 1: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ . Trong 1 buổi sinh hoạt lớp , bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số nam , nữ trong mỗi nhóm bằng nhau . Hỏi lớp có thể có được nhiều nhất bao nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ? Bài 2 : Một khu vườn hình chữ nhật dài 84m , rộng 24m , đượcchia thành những khu đất hình vuông bằng nhau để trồng hoa.Hỏi: a) Có bao nhiêu cách chia ? b) Cách chia cạnh hình vuông dài bao nhiêu mét thì diện tích hình vuông lớn nhất ? Lúc đó khu vườn được chia thành bao nhiêu hình vuông bằng nhau ? Bài 3 : Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số tự nhiên nhỏ nhất ( khác 0 ) chia hết cho 36 và 90. Bài 4 : Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2 ; hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 5 đều không có ai lẻ hàng . Biết rằng số đội viên của đội trong khoảng từ 150 đến 200 em . Tính số đội viên của liên đội ? VI . Dạng 6 : Bài toán hình học ( Tính độ dài đoạn thẳng – Trung điểm của đoạn thẳng ) Bài 1 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? So sánh AM và MB ? M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Bài 2 : Trên tia Ox lấy điểm N , P sao cho ON = 2cm ; OP = 6cm . Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng NP ? Có nhận xét gì về điểm N đối với đoạn thẳng MP ? Bài 3 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Gọi O là trung điểm của AB . Trên tia OA lấy điểm E , Trên tia OB lấy điểm F sao cho OE = OF = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng OA ; OB ? Điểm O có là trung điểm của EF không ? So sánh AE và BF Bài 4 : Cho ba điểm A , M , B biết AM = 3,7cm , MB = 2,7cm và AB = 5cm . Hãy chứng tỏ rằng ba điểm A , B , M không thẳng hàng .

File đính kèm:

  • docOn tap Toan 6Hoc ky I 0809tu luan.doc
Giáo án liên quan