Ôn tập toán 7 – Học kỳ I (năm học 2007 - 2008)

7/Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :

A. Vô số đường thẳng song song với a. C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.

B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a.

8/Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể các góc bẹt) là :

A. 3 cặp. B. 12 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp.

9Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng :

A. Cắt nhau. B. Song song C. Tạo thành 3 cặp góc đối đỉnh. D. Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông.

10/Cho hai đường thẳng a và b song song. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a góc 300.

Góc tạo bởi đường thẳng m và đường thẳng b là :

A. 600. B. 1200. C. 300. D. 900.

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập toán 7 – Học kỳ I (năm học 2007 - 2008), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 7 – HKI (NĂM HỌC 2007-2008) I/ ĐẠI SỐ: TRẮC NGHIỆM: 1/Kết quả của bằng: A.-7 B.7 C.49 D. - 49 2/Kết quả của bằng: A. B. C. D. cả A,B,C 3/là kết quả của phép tính: A. B. C. D. 4/Nếu thì x bằng: A. -2 B. 2 C. 16 D. -14 5/Từ tỉ lệ thức: x bằng: A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. -2,08 6/Kết quả của bằng: A. B. C. D. 7/ . Vậy x bằng : a) b) c) hoặc d) 8/Số viết được dưới dạng số thập phân là: a) -0,2 (72) b) 0,2(72) c) -0,(27) d) Câu a và c đúng 9/Hỗn số viết dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta được: a) 0,67 b) -5,67 c) 5,66 d) 5,67 10/Biểu thức bằng : a) 2 + 6 + 9 b) 11 c) d) – 11 11/Điền các dấu ( Ỵ; Ï; Ì ) thích hợp vào ô vuông : 1) -2 c Q 2) c I 3) I c R 4) c Z 12/Hoàn thành các công thức sau: Với x, y Ỵ Q; m,n Ỵ N 1) xm : ym = 2) (xm)n = 13/Kết quả của phép tính là: a. b. c. d. 14/Kết quả của phép tính là : a. b. c. d. 15/Nếu - thì x bằng : a. b. - c. 0 d. Tất cả đều sai 16/Kết quả của phép tính 24. 22 là : a. 26 b. 22 c. 46 d. 12 17/Kết quả của phép tính : 59 : 53 là : a. 253 b. 13 c. 56 d. 53 18/ Từ tỉ lệ thức ta co ùthể suy ra a. b. c. d. 19/Nếu x = 2 thì x3 bằng : a. 6 b. 8 c. 4 d. 16 20/ Nếu thì x bằng : a. 8 b. 10 c. 16 d. 2 21/ 33.32 bằng: a. 36 b. 31 c. 35 d. 96 22/ Nếu = 4 thì x bằng: a. – 2 b. 2 c. 16 d. – 16 23/ Từ tỷ lệ thức : 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng: a. 3 b. 3,2 c. 0,48 d. 2,08 24/ (-2)(-3)(-)() bằng a. 1 b. - 2 c. - 1 d. 2 25/ bằng: a. – 5 b. 5 c. 26/ bằng: a. 4 b. – 4 c. 16 d. –16 27/ (- : ( - bằng: a. b. c. - d. 28/ bằng: a. 9 b. c. 1 d. 3 TỰ LUẬN: Bài 1: 1/Thực hiện các phép tính: a/ b/ c/ 2/Tìm x trong tỉ lệ thức. a/ b/ 3/Tính các căn bậc hai sau: a/ b/ 4/Hưởng ứng phong trào ủng hộ sách cho thư viện ba lớp 73; 74 ;75 đã ủng hộ tổng cộng 120 quyển sách. Biết rằng số quyển sách của ba lớp ủng hộ được lần lượt tỉ lệ với 9,7 ,8 . Tính số quyển sách mỗi lớp ủng hộ được. Câu 2: 1/Điền kí hiệu (; ) thích hợp vào ô vuông. A. ð B/ ð C/ ( -6)2 ð (5)2 D/ (0,3)2 ð (- 0,3)2 2/Thực hiện phép tính A/ C/27. B/1,7.(-2,3) + (-7,70).1,7 D/2,5. 3/Tìm x ,biết A/ B/| x | + 4/Tính độ dài 3 cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 27dm, ba cạnh tỉ lệ với các số 4: 3: 2. Câu 3: 1/ Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể ) : a) + ( - ) – ( - ) b) ( - ) . ( - ) c) . 28 - . 48 2/ Tính giá trị của các biểu thức sau : A = ; B = 3 Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 5 : 3 : 2. Chu vi của tam giác là 20dm.Tính độ dài ba cạnh của tam giác. Cââu 4: 1/ Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) (-8,43.25).0,4 2/Tìm x biết: 3/Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi của tam giác là 24 và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Câu 5: 1/Tính : a) b) c) 2/Tìm số học sinh của hai lớp 7A và 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số của hai lớp là 8 : 9. 3/so sánh 2800 và 3600 4/Tìm x, y, z biết: và x + y+ z = 36 I/HÌNH HỌC: A/TRẮC NGHIỆM: A3 B1 2 3 4 4 1 2 a b c 1Cho hình vẽ bên, biết a//b 2/ Điền từ thích hợp vào ô trống: 3/Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng : A. Vuông góc với AB. C.Cắt AB B. Đi qua trung điểm AB D. Vuông góc với AB tại trung điểm của nó 4/Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt : A. Có một điểm chung B. Không có điểm chung. C. Có hai điểm chung D. Có vô số điểm chung. 5/ a b và b // c thì : A. a c B. a cắt C. a // c . D. a không vuông góc với c 6/Xem hình vẽ. Tìm câu đúng : a / / b nếu có : a. 1 = 2 b. 1 = 4 c. 3 = 4 d. 2 = 2 7/Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Vô số đường thẳng song song với a. C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. B. Có ít nhấât một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. 8/Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể các góc bẹt) là : A. 3 cặp. B. 12 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp. 9Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : A. Cắt nhau. B. Song song C. Tạo thành 3 cặp góc đối đỉnh. D. Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông. 10/Cho hai đường thẳng a và b song song. Đường thẳng m tạo với đường thẳng a góc 300. Góc tạo bởi đường thẳng m và đường thẳng b là : A. 600. B. 1200. C. 300. D. 900. 11/Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào các ô vuông sau: a. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau. b. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. c. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. d. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. 12/Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. không cắt nhau. B. vuông góc. C. phân biệt và cắt nhau. D. Tất cả đều đúng. 13/Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành A. 1 góc vuông. B. 2 góc vuông. C. 3 góc vuông. D. 4 góc vuông. 14/Đường trung trực của AB thì …… A. Vuông góc với AB tại A. B. Vuông góc với AB tại B. C. Vuông góc với AB tại I AB. D. Vuông góc tại M là trung điểm của AB. 15Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : A. Hai góc so le trong bằng nhau. B. Hai góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía bù nhau. D. Tất cả đều đúng. 16/Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta có thể vẽ được …… A. chỉ một đường thẳng b song song với a. B. hai đường thẳng b song song với a. C. vô số đường thẳng b song song với a . D. Tất cả đều sai. 17/Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì …… A. nó cũng song song với đường thẳng kia. B. nó cũng song song với hai đường thẳng đó. C. nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Tất cả đều sai. 18/Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng : A.Vuông góc với nhau. B. Song song với nhau . C. Cắt nhau . D. Tất cả đều sai. a b 600 x m 19/Để hai đường thẳng a và b song song với nhau ( hình 1 ) thì góc x bằng : A . 600 B . 300 ( Hình 1 ) C . 1200 D . 600 hoặc 1200 20/Xem các hình vẽ 1, 2, 3, 4. Hãy cho biết vì sao hai đường thẳng a và b song song với nhau. Điền vào chỗ (…) c c A a a a a 600 b b b b c B c Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 a. Hình 1: a // b (vì …………………………………………………………. b. Hình 2: a // b (vì …………………………………………………………. c. Hình 3: a // b (vì ……………………………………………………………. d. Hình 4: a // b (vì …………………………………………………………… B/TỰ LUẬN: 1/Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: 2/ Xem hình vẽ, biết ac, bc Hai đường thẳng a, b có song song không? Cho biết3 = 300, tính 1 và 4. 3/Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : Vẽ góc zOt có số đo 1200 . Lấy điểm A nằm trong góc zOt : Qua A vẽ d1 vuông góc với Ot tại B. Qua A vẽ d2 song song với Oz . 4/Trong hình bên,cho biết By = n0 ; AC = m0+ n0 ; Vàø xB = 1800 – m0 . Chứng minh : Ax // Cy. ( 1đ ). 5/ Cho đoạn thẳng MN dài 6cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Nói rõ cách vẽ. 6 /Cho hình vẽ. Biết a // b, Hãy tính số đo của góc AOB. 450 1300 7/Phát biểu định lí diễn tả bằng hình vẽ bên, rồi ghi giả thiết, kết luận của định lí đó. 8/Cho hình vẽ sau, biết a // b và góc C1 = 450 : a) Tính góc D2 b) Tính góc D4 c) Tính góc D1 9/Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận (bằng kí hiệu) của định lí sau: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” 10/Vẽ hình theo trình tự sau: - Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. - Vẽ đường thẳng d1 đi qua B và vuông góc với AC. - Vẽ đường thẳng d2 đi qua B và song song với AC. Vì sao d1 vuông góc với d2 ? 11/Cho hình vẽ: a 350 x O b 1400 Hãy tính số đo x của góc O biết ( a//b) KIỂM TRA HỌC KÌ (ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) (90phút) Đề I Bài 1 : (1 điểm) Đồ thị hàm số y = ax (a¹ o) có dạng như thế nào? Vẽ đồ thị hàm số y = -3x Bài 2 : (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 3 : (1 điểm) Nếu = 6 thì x bẳng A :12 ; B :36; C:-36 ; D:3 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chử cái trước câu Mổi bạn làm như sau: ; - ; Đúng hay sai ? Nếu sai hãy chữa lại cho đúng . Bài 4: (2 điểm) Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 30 phút . Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian ? Bài 5: (0,5 điểm) Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 900 . Vậy : A: Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b. B: Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b. C: Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b. D: Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b. Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đó. Bài 6: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh ΔAKB = ΔAKC và AK BC. Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E . Chứng minh EC song song với AK. ΔBCE là tam giác gì ? Tính góc BEC. Biểu điểm chấm : Bài 1 : ý a: 0,5điểm ý b: 0,5điểm Bài 2 : 3 ý mỗi ý 0,5 điểm Bài 3: 2 ý mỗi ý 0,5 điểm Bài 4:Nếu được : Trong chuyển động đều, với quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau ( được 0,5 điểm ) 4 giờ 20 phút = 4 giờ . (0,5 điểm) Tính được t2 (0,5 điểm) Trả lời (0,5 điểm) Bài 5: 0,5 điểm nếu khoanh đúng . Bài 6 : 4 điểm Vẽ hình đúng ,viết giả thuyết, kết luận đúng được 0,5 điểm . Chứng minh được Δ AKB = ΔAKC (1 điểm) AKBC. ( 0,5 điểm) - Chứng minh được EC // AK ( 0,5 điểm) Δ BCE là tam giác vuông ( 0,5 điểm) Tính được góc BEC = 450 (0,5 điểm) Đề II Bài 1 : ( 1 điểm ) Tính giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ x được xác định như thế nào ? Tính biết : x = -0,5 x = 1 Bài 2 : (1 điểm) Thực hiện phép tính : a) b) 4.+ : 5 Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết : x = : 0,02 Bài 4 : (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Bài 5 : (2 điểm) Để làm xong công việ trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nế số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi công nhân nhau). Bài 6 :( 1 điểm ) Tìm giá trị x ; y trong hình vẽ bên AE có song với BC không ? Tại sao ? y B x A E C ư È ỉ ư ø Bài 7 : ( 3điểm ) Cho tam giác ABC biết AB< BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC=BD. Nối C với D. phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I. a) Chứng minh DBED = DBEC và IC = ID. b) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH//BL. Biểu điểm chấm : Bài 1 : ( 1 điểm) x nếu x ³ 0 a) = ( 0,5 điểm ) -x nếu x < 0 b) = 0,5 ( 0,25 điểm ) = 1 ( 0,25 điểm ) Bài 2 : ( 1 điểm ) a) ĐS : ( 0,5 điểm ) b) ĐS : - ( 0,5 điểm ) Bài 3 : (1 điểm ) ĐS : x = = 0,03 Bài 4 : (1 điểm ) Bài 5 : ĐS : 2 giờ ( 2 điểm ) Bài 6 : a) x = ( 0,25 điểm ) y = ( 0,25 điểm ) b) AE//BC vì AE và BC cùng vuông góc với EC ( 0,5 điểm ) Bài 7 : 3 điểm Vẽ hình đúng và viết giả thiết và kết luận ( 1 điểm ) a) Chứng minh CE = DE ( 0,5 điểm ) ID = IC ( 0,5 điểm ) b) Chứng minh được : BI ^ DC ( 0,5 điểm ) AH // BI ( 0,5 điểm ) ĐỀ 2: ( KIỂM TRA HKI (PHÒNG GD ĐỨC LINH) I/ TRẮC NGHIỆM (4đ) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phét tính 34.33 là : A. 312 B.31 C.37 Câu 2 : Kết quả của phét tính 45:43 là : A.48 B.42 C.415 Câu 3: Kết quả của phét tính là : A.1 B.4 C.2 Câu 4: Kết quả của phét tính là : A. B. C.1 Câu 5: thì x bằng : A.2 B.9 C.2 Câu 6: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là : A.3 B.9 C.2 Câu 7: Đường trung trực của của đoạn thẳng AB là đường thẳng : Vuông góc với AB. C. Vuông góc với AB tại trung điểm của nó b a m x Đi qua trung điểm AB . Câu 8: Để hai đường thẳng song song với nhau (hình vẽ bên ) thì số đo x bằng : 600 A.600 B.300 C.1200 II/ TỰ LUẬN : ( 6đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính : Bài 2: (1,5đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch của Đội , ba chi đội 7A,7B, 7C đã thu đựơc tổng cộng 150 kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lược tỉ lệ với 10,9,6 . Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được . Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC (MB=MC) . a/ Chứng minh : . b/ Chứng minh : AM là tia phân giác của . c/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA . Chứng minh : AB // CD. ĐÁP ÁN : I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5đ 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.C II/ TỰ LUẬN : Bài 1: (1,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Bài 2: (1,5đ) Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B,7C lần lược là a,b,c (kg) (0,25đ) Theo đề ra ta có : a+b+c = 150 và (0,25đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta có : (0,25đ) Vậy : a = 10.6 = 60, b = 9.6 = 54, c = 6.6 = 36 (0,5đ) Trả lời: Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A,7B, 7C lần lược là 60 (kg), 54(kg) , 36(kg). (0,25đ). Bài 3: ( Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5đ) a/ Chứng minh : : (1đ) Xét và ta thấy : AB = AC (gt) ; AM cạnh chung; BM = CM (gt) . A BA M C D Vậy : (c-c-c). b/ Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC : (0,5đ) Vì (chứng minh câu a) Suy ra : (hai góc tương ứng ) Suy ra : AM là phân giác của góc BAC. c/ Chứng minh : AB//CD : (1đ) Xét và ta có: AM = MD (gt) , (đđ) , BM = CM (gt) Vậy : = ( c-g-c) suy ra : (hai góc tương ứng ) Suy ra : AB // CD ( vì hai góc so le trong bằng nhau ) ( Chúc các em làm bài thật tốt )

File đính kèm:

  • docDC ON TAP 7HK1.doc
Giáo án liên quan