II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương tŕnh Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mp toạ độ (Oxy) cho 2 đường thẳng: (d1): , (d2): . Viết phương tŕnh đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1),(d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1),(d2).
2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). T́m tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho
độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất.
5 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi Đại học, Cao đẳng môn Toán - Đề số 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011
ĐỀ SỐ 15
KHỐI: A
Thời gian: 180 phút(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. T́m trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với A(2;0).
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương tŕnh
2. Giải bất phương tŕnh :
Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân :
Câu IV (1,0 điểm). Cho h́nh lăng trụ tam giác đều có T́m biết rằng góc giữa hai đường thẳng và bằng .
Câu V (1,0 điểm). T́m m để phương tŕnh sau có 2 nghiệm phân biệt :
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương tŕnh Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mp toạ độ (Oxy) cho 2 đường thẳng: (d1):, (d2):. Viết phương tŕnh đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1),(d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1),(d2).
2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). T́m tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho
độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm). Giải phương tŕnh sau trên tập số phức (z2+3z+6)2+2z(z2+3z+6)-3z2 = 0
B. Theo chương tŕnh Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x - 5y - 2 = 0 và đường tṛn (C): .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tṛn (C)và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). T́m tọa độ C thuộc đường tṛn (C)sao cho tam giác ABC vuông ở B.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương tŕnh là
.
Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b (1 điểm). Giải phương tŕnh sau trên tập số phức z4-z3++z+1 = 0
-------------------------------HẾT-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích ǵ thêm.
Họ và tên thí sinh...........................................................................số báo danh.....................................................
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH SÔNG LÔ Đ/c: Đồng Thịnh -Sông Lô - V.Phúc ĐT : 0987.817.908; 0982.315.320 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu
Ư
Nội dung
Điểm
I
2
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
-Tập xác định: R\{1} -Sự biến thiên: . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
0.25
- là tiệm cận đứng -là tiệm cận ngang
0.25
-Bảng biến thiên
0.25
-Đồ thị: Học sinh tự vẽ. Yêu cầu vẽ đồ thị cân đối, đảm bảo tính đối xứng của 2 nhánh qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Thể hiện đúng giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ.
0.25
2
T́m toạ độ hai điểm B, C
1,0
Ta có ; Gọi với ( b < 1 < c).
Gọi H, K lần lượt là h́nh chiếu của B, C lên trục Ox, ta có và
0,5
Hay .Vậy .
0,5
II
2,0
1
Giải phương tŕnh
1,0
§iÒu kiÖn: PT
0.5
+) +)
0,25
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ ;
0.25
2
Giải bất phương tŕnh.
1,0
BPT tương đương:
0.25
a)Nếu x không thỏa măn BPT
0.25
b)Nếu x > 4/5: Hàm số với x > 4/5 y’=>0 mọi x>4/5 Vậy HSĐB. +Nếu 4/51 th́ y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1
0.5
III
Tính tích phân
1,0
. Đặt . Ta có
0.5
Tính . Đặt . Vậy .
0,5
IV
1,0
H́nh Vẽ
KÎ hoÆc
0,25
NÕu . V× l¨ng trô ®Òu nªn ¸p dông ®Þnh lý Pitago vµ ®Þnh lý cosin ta cã vµ KÕt hîp ta suy ra ®Òu. Khi đó
0,5
NÕu . ¸p dông ®Þnh lý cosin cho suy ra (lo¹i). VËy
0,25
V
T́m m để phương tŕnh
1,0
(3) Û .
0,25
Đặt Điều kiện : -2< t . Rút m ta có: m=.
0,25
Lập bảng biên thiên được đáp số hoặc -5 <
0,5
VIa
2,0
1
Viết phương tŕnh đường thẳng ...
1,00
Phương tŕnh đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
0,5
PT đường cần t́m đi qua M(0;1) và song song với nên ta có hai đường thẳng thoả măn và
0,5
2
T́m toạ độ điểm D
1,00
Ta có Phương tŕnh đường thẳng AB:
0,25
Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là h́nh chiếu vuông góc của C trên cạnh AB
0,25
Gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a). V́ =>-a-16a+12-9a+9=0. Tọa độ điểm
0.5
VIIa
Giải phương tŕnh trên tập số phức
1,00
Ta thấy z = 0 không là nghiệm của phương tŕnh . Chia cả hai vế cho z2 và đặt , Dẫn tới phương tŕnh : t2+2t-3 = 0 Ût=1 hoặc t=-3.
0,5
·1 Với t=1 , ta có : z2+3z+6 = z Û z2+2z+6 = 0 Û z = -1±i
0,25
·2 Với t=-3 , ta có : z2+3z+6 = -3z Û z2+6z+6 = 0Û z = -3 ±
0,25
VIb
2,0
1
T́m toạ độ điểm C
1,00
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương tŕnh .V́ A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1).
0,5
V́ nên AC là đường kính đường tṛn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tṛn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4).
0,5
2
T́m toạ độ các điểm M, N
1,0
Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):.
0,25
Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d -R = 5 -3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là h́nh chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
0,25
Gọi là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), th́ N0 là giao điểm của và (P). Đường thẳng có vectơ chỉ phương là và qua I nên có phương tŕnh là .
0,25
Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương tŕnh: .Suy ra . Ta có Suy ra M0(0;-3;4)
0,25
VIIb
Giải phương tŕnh trên rập số phức ...
1,00
. z4-z3++z+1 = 0 Û (z4+1)-(z3-z)+=0.
0,5
Chia cả hai vế cho z2, ta được : (z2+) -(z-) + =0 Û (với ) Ûhoặc + Phương tŕnh : z-= +i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =- (1-i) + Phương tŕnh : z- = -i cho nghiêm z3=-(1+i) ; z4= 1-i
0,5
File đính kèm:
- On thi DHCD 2011 (15).doc