Câu III (2 điểm) 
 Có 7 người nam và 3 người nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho :
a) Cả 2 đều là nữ .
b) Có ít nhất một người là nữ .
Câu IV (1,5 điểm) 
 Cho hình vuông ABCD ( ngược chiều kim đồng hồ) có tâm I . Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ , rồi phép quay tâm I với góc quay . Khi đó , hãy vẽ ảnh của .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn Thi HK1 lớp 11 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
(Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I (3 điểm) 
 a) Tính giá trị của biểu thức : 
 b) Giải phưong trình : 
 c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Câu II (2 điểm) 
Một học sinh có 6 cuốn sách đôi một khác nhau gồm 4 sách Toán và 2 sách Lí . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách lên một kệ dài sao cho các cuốn sách cùng môn kề nhau ?
b) Tìm số hạng không chứa x của khai triển 
Câu III (2 điểm) 
 Có 7 người nam và 3 người nữ . Chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho :
Cả 2 đều là nữ .
Có ít nhất một người là nữ .
Câu IV (1,5 điểm) 
 Cho hình vuông ABCD ( ngược chiều kim đồng hồ) có tâm I . Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ , rồi phép quay tâm I với góc quay . Khi đó , hãy vẽ ảnh của .
Câu V (1,5 điểm) 
HƯỚNG DẪN
 Câu I (3 điểm) 
 Câu II (2 điểm) 
Số cách sắp xếp 4 cuốn sách Toán kề nhau : 
 Số cách sắp xếp 2 cuốn sách Lí kề nhau : 
 Số cách sắp xếp 2 loại sách lên kệ : 
 Vậy có : = 96 cách
Câu III (2 điểm) 
 Tổng số người là 10 . Số cách chọn ngẫu nhiên 2 người là nên không gian mẫu 
 có 
Gọi A : “ Số cách chọn cả hai người đều là nữ “ nên 
 Vậy xác suất cần tìm là 
Gọi B : “ Số cách chọn 2 người đều là nam “ nên ta có : 
 Do đó : Xác suất có ít nhất 1 nữ là 
Câu IV (1,5 điểm) 
Câu V (1,5 điểm) 
ĐỀ 2
(Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I (3 điểm) 
 a) Tính giá trị của biểu thức : 
 b) Giải phưong trình : 
 c) Giải phưong trình : 
Câu II (2 điểm) 
 a) Tính giá trị của biểu thức : 
b) Trong mặt phẳng cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Hỏi có bao
 nhiêu tam giác mà đỉnh là các điểm đã cho .
Câu III (2 điểm) 
 Trong một hộp đựng 7 viên bi trong dó có 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh . Lấy 
 ngẫu nhiên 2 bi . Tính xác suất của các biến cố sau :
A : ” Cả hai viên bi cùng màu “
B : “ Hai viên bi khác màu “
Câu IV (1,5 điểm) 
 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A (;1) và đường tròn .
 Hãy tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm A , tỉ số .
Câu V (1,5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và BCD . Chứng minh rằng : MN // (ACD) , MN // (ABC) .
HƯỚNG DẪN
Câu I (3 điểm) 
Câu II (2 điểm) 
 a) M = 5 9 
 Một tam giác được tạo ra bởi 3 điểm trong 20 điểm đã cho . Vậy có :
Câu III (2 điểm) 
Số cách chọn 2 viên bi trong 7 viên bi là 
A : ” Cả hai viên bi cùng màu “
 + TH1 : Cả 2 viên bi cùng màu đỏ có 
 + TH2 : Cả 2 viên bi cùng màu xanh có 
 Suy ra số cách chọn 2 viên bi cùng màu là 
 Do đó : 
B : “ Hai viên bi khác màu “
Do đó : 
Câu IV (1,5 điểm) 
Câu V (1,5 điểm) 
 Gọi K là trung điểm của BD . Vì M , N là trọng tâm
 của các tam giác ABD , BCD nên A,M,K thẳng hàng 
 và C,N,K thẳng hàng hay AMCN = K .
 Ta có : 
ĐỀ 3
(Thời gian làm bài 90 phút )
Câu I (3 điểm) 
 a) Tính giá trị của biểu thức : 
 b) Giải phưong trình : 
 c) Giải phưong trình : 
Câu II (2 điểm) 
Không được tính trực tiếp . Hãy tính giá trị của biểu thức sau :
b) Giải trong tập phương trình sau : . Trong đó lân lượt là chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n .
Câu III (2 điểm) 
Một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh . Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi . Gọi X là số viên bi màu đỏ có trong 3 viên bi lấy ra . Xác định bảng phân phối xác suất của X .
Câu IV (1,5 điểm) 
Câu V (1,5 điểm) 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành . Gọi M,N,P,Q là các điểäm lần lượt nằm trên các cạnh BC,SC,SD,AD sao cho MN // BS , NP // CD , MQ // CD . Chứng minh : PQ // SA .
HƯỚNG DẪN
Câu I (3 điểm) 
Câu II (2 điểm) 
 b) n = 11 
Câu III (2 điểm) 
 Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ 10 viên bi có 
 Vậy bảng phân phối xác suất của X là :
X
 0 1 2 3
P
Câu IV (1,5 điểm) 
Câu V (1,5 điểm) 
 Aùp dụng định lí Ta –let , ta có :
            File đính kèm:
 DE  ON THI HK I 11 2008  2009.doc DE  ON THI HK I 11 2008  2009.doc