Ôn thi học kì I hóa 10 nâng cao- 2008

Cõu 1: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là:

A. Al và Br B. Cr và Br C. Al và Cl D. Cr và Cl

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học kì I hóa 10 nâng cao- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG Giỏo viờn: Từ Hoàng Vũ. Email: hoangvuhoa@gmail.com. ễN THI HỌC Kè I HểA 10NC- 2008 Họ, tờn học sinh:..........................................................................Lớp :……….. CHƯƠNG I: NGUYấN TỬ I. Trắc Nghiệm: Cõu 1: Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là: A. Al và Br B. Cr và Br C. Al và Cl D. Cr và Cl Cõu 2: Toồng soỏ haùt mang ủieọn tớch cuỷa ion [ZnO2]2-. A. 64 B. 94 C. 48 D. 46 Cõu 3: Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ cuỷa nguyeõn lớ vửừng beàn: A. Caực electron coự mửực naờng lửụùng baống nhau ủửụùc xeỏp vaứo cuứng moọt phaõn lụựp, caực electron coự mửực naờng lửụùng electron gaàn baống nhau ủửụùc xeỏp cuứng vaứo moọt lụựp. B. Trong cuứng moọt phaõn lụựp, caực electron seừ ủửụùc phaõn boỏ treõn caực obitan sao cho soỏ electron lectron ủoọc thaõn laứ toỏi ủa vaứ caực electron naứy coự chieàu tửù quay gioỏng nhau. C. Treõn moọt obitan chổ coự theồ coự nhieàu nhaỏt laứ hai electron vaứ hai electron naứy chuyeồn ủoọng tửù quay khaực chieàu nhau xung quanh truùc rieõng cuỷa moói electron. D. ễÛ traùng thaựi cụ baỷn, trong nguyeõn tửỷ caực electron chieỏm laàn lửụùt nhửừng obitan coự mửực naờng lửụùng tửứ thaỏp ủeỏn cao. Cõu 4: Toồng soỏ electron trong anion AB32- laứ 40. ion AB32- laứ: A. SO32- B. CO32- C. ZnO32-. D. SiO32- Cõu 5: Số prụtụn, nơtron và electron của lần lượt là: A. 19,20,19 B. 19,20,39. C. 20,19,39 D. 19,19,20. Cõu 6: Ngửụứi ta ủaừ xaực ủũnh ủửụùc khoỏi lửụùng cuỷa electron laứ : A. 1,67.10-27kg B. 1,6.10-19 kg. C. 9,1.10-31kg D. 6,02.10-23kg. Cõu 7: Nguyờn tửỷ coự toồng soỏ haùt laứ 34. Trong ủoự toồng soỏ haùt khoõng mang ủieọn gaỏp 1,8333 laàn soỏ haùt khoõng mang ủieọn. Soỏ haùt khoõng mang ủieọn cuỷa nguyờn tửỷ ủoự laứ: A. 10 B. 12 C. 11 D. 13 Cõu 8: Haùt nhaõn nguyờn tửỷ R baỏt kỡ ( trửứ hiủroõ ) : luoõn luoõn coự haùt naứo sau ủaõy: A. proõtoõn. B. Nụtron. C. Proton, notron, electron. D. Proõtoõn vaứ nụtron. Cõu 9: Cacbon coự hai loaùi ủoàng vũ beàn : 13C vaứ 12C. Trong ủoự 13C chieỏm 1,11%. Neỏu soỏ ủoàng vũ 13C tỡm thaỏy ủửụùc laứ 2456 nguyeõn tửỷ. Thỡ ủoàng vũ 12 tỡm thaỏy tửụng ửựng laứ bao nhieõu? A. 218805 B. 221261 C. 2217 D. 21880 Cõu 10: Nguyờn tửỷ X coự toồng soỏ haùt trong n.tửỷ laứ 40. Trong ủoự soỏ haùt mang ủieọn nhieàu hụn soỏ haùt khoõng mang ủieọn laứ 10. ẹieàu naứo sau ủaõy laứ khoõng ủuựng: A. Soỏ haùt mang ủieọn tớch dửụng cuỷa X laứ 11. B. Soỏ khoỏi cuỷa n.tửỷ X laứ 24. C. Soỏ haùt khoõng mang ủieọn cuỷa X laứ 12. D. Hieọu soỏ haùt khoõng mang ủieọn vaứ soỏ haùt trong lụựp voỷ laứ 1. Cõu 11: Nguyeõn toỏ X coự 3 ủoàng vũ A1 chieỏm 92,3%, A2 chieỏm 4,7% vaứ A3 chieỏm 3%. Toồng soỏ khoỏi cuỷa 3 ủoàng vũ laứ 87. Soỏ nụtron trong 1 nguyeõn tửỷ A2 nhieàu hụn trong nguyeõn tửỷ A1 laứ moọt haùt. Nguyeõn tửỷ khoỏi trung bỡnh cuỷa X laứ 28,107. Vaọy soỏ khoỏi cuỷa 3 ủoàng vũ laứ: A. 27,28,32 B. 26,27, 34 C. 28,29,30 D. 29,30,28 Cõu 12: Cho 1u = 1,66.10-27 kg. N.tửỷ khoỏi cuỷa Neon laứ 20,179u. Vaọy khoỏi lửụùng theo ủụn vũ kg cuỷa Neon laứ: A. 32,29.10-19kg. B. 33,98.10-27kg. C. 183,6.10-31kg. D. 33,5.10-27kg. Cõu 13: Đồng vị và kết hợp tạo phõn tử SO2. Tổng số hạt trong phõn tử SO2 là: A. 118 B. 32. C. 83 D. 66 Cõu 14: Nguyeõn toỏ naứo sau ủaõy thuoọc chu kyự 2 coự electron ủoọc thaõn laứ nhieàu nhaỏt: A. Cacbon B. Oxi C. Nitụ D. Flo Cõu 15: Nguyờn tửỷ lửụùng trung bỡnh cuỷa Br laứ 79,91. Broõm coự hai ủoàng vũ bieỏt ủoàng vũ thửự hai 79Br chieỏm 54,5%. Xaực ủũnh nguyờn tửỷ khoỏi cuỷa ủoàng vũ thửự hai: A. 78. B. 81 C. 80 D. 82 Cõu 16: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C và C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 99,8% và 0,2% B. 98,9% và 1,1% C. 75% và 25% D. 49,5% và 51,5% Cõu 17: Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lợng bao nhiêu gam? A. 32,5g B. 31,5g C. 31,77g D. 32g Cõu 18: Trong ion ClO4- cú tổng số hạt mang điện tớch õm là: A. 52 B. 51 C. 49 D. 50 Cõu 19: Agon coự 3 ủoàng vũ beàn vụựi tổ leọ % caực ủoàng vũ nhử sau: chiếm 0,337%, chiếm 0,063%, chiếm 99,6%. Theồ tớch cuỷa 2,400 gam agon ủo ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn baống: A. 2,240 lớt B. 1,120 lớt C. 1,344 lớt D. 11,200 lớt Cõu 20: Cho caực caõu sau ủaõy: (1). Số prụtụn, nơtron và electron của lần lượt là: 19,20,19 (2). Tổng số hạt p, n, e trong là: 28 và tổng số hạt n,p,e trong là:52. (3). Trong coự soỏ proõtoõn laứ 21, coự soỏ electron baống 24. (4). Toồng soỏ electron trong cuỷa MnO4- laứ: 56 Coự bao nhieõu caõu ủuựng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Tự Luận: Caõu 21: ẹũnh nghúa nguyeõn toỏ hoaự hoùc? ẹoàng vũ? Cho vớ duù. Caõu 22: Neõu ủaởc ủieồm electron lụựp ngoaứi cuứng? Caõu 23: X là một nguyờn tố húa học. Ion X2+ cú tổng số cỏc hạt proton, nơtron, electron là 80 hạt. Trong đú số hạt khụng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tớch õm là 6 hạt. Viết cấu hỡnh electron của ion X2+ . Caõu 24: Cho 2,7g moọt kim loaùi R taực duùng vụựi H2O taùo 3,36 lớt H2 ủktc. Xaực ủũnh kim loaùi R. Caõu 25: Mg coự 3 ủoàng vũ laứ 24Mg(78,99%), 25Mg(10%), 26Mg(11,01%). Tớnh nguyeõn tửỷ khoỏi trung bỡnh cuỷa Mg. Caõu 26: Nguyeõn toỏ C coự 2 ủoàng vũ 12C chieỏm 98,89% vaứ moọt ủoàng vũ coự soỏ khoỏi laứ A chieỏm 1,11%. Tỡm soỏ khoỏi cuỷa ủoàng vũ Caõu 27: Cho nguyeõn toỏ K coự toồng soỏ haùt laứ 36 troõng ủoự haùt mang ủieọn nhieàu hụn haùt khoõng mang ủieọn laứ12.Tớnh nguyeõn tửỷ khoỏi nguyeõn nguyeõn toỏ K. Caõu 28: Cho hoồn hụùp Ba-Na tỉ lệ mol1:1 hoaứ tan trong nửụực thấy khớ thoaựt ra laứ 1,12 lớt ủktc và dung dịch A. Tớnh thể tớch H2SO4 0,1M cần để trung hũa dung dịch A. Caõu 29 : Toồng soỏ proton cuỷa hai nguyeõn tửỷ A,B laứ 23 thuoọc phaõn nhoựm chớnh nhoựm V vaứ VI .ễÛ traùng thaựi ủụn chaỏt chuựng khoõng phaỷn ửựng vụựi nhau. Tỡm 2 nguyeõn toỏ A,B . Caõu 30 : Cho V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hũa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Tỡm V . CHƯƠNG II, III, IV: BẢNG TUẦN HOÀN , LIấN KẾT HểA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HểA KHỬ. I. Tự Luận: Cho H; C; O; N; S; Cl. Vieỏt coõng thửực caỏu taùo vaứ coõng thửực electron cuỷa CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6O. X thuoọc chu kyứ 3, PNC nhoựm VI. Y thuoọc chu kyứ 1, PNC nhoựm I. Z thuoọc PNC nhoựm VI, coự toồng soỏ haùt laứ 24. Haừy xaực ủũnh teõn X, Y, Z và vieỏt coõng thửực caỏu taùo cuỷa XY2, XZ2. Vieỏt coõng thửực electron vaứ coõng thửực caỏu taùo cuỷa caực phaõn tửỷ sau : N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4. Hai nguyeõn toỏ X, Y coự: Toồng ủieọn tớch haùt nhaõn baống 15. Hieọu soỏ ủieọn tớch haùt nhaõn baống 1. a) Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa X, Y trong heọ thoỏng tuaàn hoaứn. b) Vieỏt coõng thửực electron vaứ coõng thửực caỏu taùo cuỷa hụùp chaỏt taùo thaứnh bụỷi X, Y vaứ H. 5) a) So saựnh tớnh phi kim cuỷa Br; I; Cl. b) So saựnh tớnh axit cuỷa H2CO3 vaứ HNO3. c) So saựnh tớnh bazụ cuỷa NaOH; Be(OH)2 vaứ Mg(OH)2. 6) Moọt nguyeõn toỏ R ụỷ nhoựm IIA. Trong hụùp chaỏt chaỏt vụựi oxy, R chieỏm 71,43% veà khoỏi lửụùng. a) Xaực ủũnh nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa R. b) Cho 16g R treõn taực duùng hoaứn toaứn vụựi nửụực. Tớnh khoỏi lửụùng hiủroxit thu ủửụùc. 7) Nguyeõn toỏ R coự oxit cao nhaỏt laứ RO2, trong hụùp chaỏt vụựi hiủro thỡ R chieỏm 87,5% veà khoỏi lửụùng. Xaực ủũnh nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa R và vieỏt coõng thửực electron, coõng thửực caỏu taùo cuỷa RO2. 8) Moọt nguyeõn toỏ A ụỷ nhoựm IIIA. Trong oxit cao nhaỏt, Oxi chieỏm 47,06% veà khoỏi lửụùng. a) Xaực ủũnh nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa A. b) Cho 15,3 g oxit treõn taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch HCl 25%. Tớnh khoỏi lửụùng dung dũch HCl 25% caàn duứng. 9) Xaực ủũnh teõn cuỷa caực nguyeõn toỏ trong caực trửụứng hụùp sau: a) Cho 23,4 (g) kim loaùi kieàm M taực duùng vụựi nửụực thu ủửụùc 6,72 (l) khớ H2 (ủkc). b) Cho 4,48 (l) khớ halogen X taực duùng vụựi ủoàng thu ủửụùc 27 (g) muoỏi. c) Cho 6,9 (g) kim loaùi kieàm M taực duùng vụựi dung dũch H2SO4 ta thu ủửụùc 21,3 (g) muoỏi. d) Cho 12,75 (g) oxit cuỷa kim loaùi R hoaự trũ III taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 20 ml dd HCl 3,75M. 10) Nguyeõn toỏ X coự soỏ thửự tửù laứ 8, nguyeõn toỏ Y coự soỏ thửự tửù laứ 17 vaứ nguyeõn toỏ Z coự soỏ thửự tửù laứ 19. Vieỏt caỏu hỡnh electron cuỷa chuựng (theo caực lụựp vaứ caực phaõn lụựp). Chuựng thuoọc chu kyứ naứo, nhoựm naứo trong heọ thoỏng tuaàn hoaứn. Tớnh chaỏt hoựa hoùc ủaởc trửng chung cuỷa caực nguyeõn toỏ naứy. 11) Haừy xaực ủũnh soỏ oxi hoaự cuỷa lửu huyứnh, clo, mangan trong caực chaỏt: H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2. c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4. 12) Haừy xaực ủũnh soỏ oxy hoaự cuỷa N trong : NH3 N2H4 NH4NO4 HNO2 NH4. N2O NO2 N2O3 N2O5 NO3. 13) Xaực ủũnh soỏ oxy hoaự cuỷa C trong; CH4 CO2 CH3OH Na2CO3 Al4C3 CH2O C2H2 HCOOH C2H6O C2H4O2. 14) Tớnh soỏ oxy hoaự cuỷa Cr trong caực trửụứng hụùp sau : Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4. 15) Vieỏt sụ ủoà electron bieồu dieón caực quaự trỡnh bieỏn ủoồi sau vaứ cho bieỏt quaự trỡnh naứo laứ quaự trỡnh oõxihoựa, quaự trỡnh naứo laứ quaự trỡnh khửỷ. S-2 đ Sođ S+6 đ S+4 đ S+6 đ S-2 đ S0. N+5 đ N+2 đ N0 đ N-3 đ N+4 đ N+1 đ N0. c) Mn+2 đ Mn+4 đ Mn+7đ Mn0 đ Mn+2+.. d) Clđ Cl0 đ Cl+7 đ Cl+5 đ Cl+1đ Cl-. 16) Cõn bằng cỏc phản ứng theo pp thăng bằng e: Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O NaCl + KMnO4 + H2SO4 → Cl2 + Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4+ H2O CrCl3 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O Cl2 + KOHđ KCl + KClO3 + H2O NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O II. Trắc Nghiệm: Cõu 1: Khi tạo thành liờn kết ion, nguyờn tử nhường electron húa trị để trở thành : A. Ion dương cú số proton khụng thay đổi . B. Ion õm cú số proton khụng thay đổi . C. Ion dương cú nhiều proton hơn . D. Ion õm cú nhiều proton hơn . Cõu 2: Số oxi húa của nitơ trong NH4+, NO2– và HNO3 lần lượt là : A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3. Cõu 3: Trong cỏc hiđroxit dưới đõy hiđroxit nào cú tớnh axit mạnh nhất ? A. HBrO4 B. H2SeO4 C. HClO4 D. H2SO4 Cõu 4: Cỏc nguyờn tố Mg, Al, B, C được xếp theo thứ tự tăng dần độ õm điện là: A. Mg < Al < B <C. B. Al < B < Mg <C C. B < Mg < Al <C. D. Mg < B < Al < C. Cõu 5: Một nguyờn tố thuộc nhúm VIIA cú tổng số proton , nơtron , electron trong nguyờn tử bằng 28. Cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố đú là : A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p63s23p6 3d84s2 C. 1s2 2s2 2p63s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 Cõu 6: Nguyờn tố X ở chu kỡ 4 , nguyờn tử của nú cú phõn lớp electron ngoài cựng là 4p5. Nguyờn tử của nguyờn tố X cú cấu hỡnh electron là : A. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5 B. 1s2 2s2 2p63s23p64p2 C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5 D. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2 Cõu 7: Nhúm nguyờn tố là tập hợp cỏc nguyờn tố mà nguyờn tử của nú cú cựng : A. Số electron ở lớp ngoài cựng B. Số electron C. Số lớp eletron D. Số electron húa trị Cõu 8: Tớnh phi kim giảm dần là dóy : A. Br > Cl > F B. P > S > Cl C. Se > S > O D. Cl > S > P Cõu 9: Cấu hỡnh e nguyờn tử của 3 nguyờn tố X, Y, Z lần lượt là: 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1, 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tớnh kim loại thỡ sự sắp xếp đỳng là : A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. X < Y <Z Cõu 10: Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhúm IA cần dựng hết 100ml dung dịch HCl 1M . Kim loại nhúm IA đú là : A. Natri B. Liti C. Canxi D. Kali Cõu 11: Số oxi húa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. –2, +4, +6, +8. B. 0, +4, +3, +8. C. +2, +4, +8, +10 . D. +2, +4,+6, +8. Cõu 12: Phõn tử nào sau đõy cú liờn kết cộng húa trị phõn cực mạnh ? A. CH4 B. HCl. C. H2 D. Cl2 Cõu 13: Nguyờn tử P trong phõn tử BH3 ở trạng thỏi lai húa : A. sp. B. sp2 C. sp3. D. sp3d2 Cõu 14: Nguyờn tử của nguyờn tố nào trong nhúm VA cú bỏn kớnh nguyờn tử lớn nhất ? A. Nitơ B. Bitmut C. Asen D. Photpho Cõu 15: Cấu hỡnh electron của nguyờn tử nguyờn tố sắt là 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trớ của sắt trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. ễ thứ 26, chu kỡ 4, nhúm IIB. B. ễ thứ 26, chu kỡ 4, nhúm VIIIB. C. ễ thứ 26, chu kỡ 4, nhúm IIA. D. ễ thứ 26, chu kỡ 4, nhúm VIIIA. Cõu 16: Hiđroxit nào mạnh nhất trong cỏc hiđroxit Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2: A. Be(OH)2 B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. NaOH Cõu 17: Hợp chất khớ với H của nguyờn tố Y là YH4 . Oxit cao nhất của nú chứa 46,67%Y về khối lượng . Nguyờn tố Y là : A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Silic D. Natri Cõu 18: Một nguyờn tố thuộc nhúm VA cú tổng số proton , nơtron , electron trong nguyờn tử bằng 21. Cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố đú là : A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p3 D. 1s2 2s2 2p6 Cõu 19: Nguyờn tử X cú 20 proton và nguyờn tử Y cú 17 electron.Hợp chất hỡnh thành giữa 2 nguyờn tố này cú thể là : A. X3Y2 với liờn kết cộng húa trị. B. XY với liờn kết ion. C. X2Y với liờn kết cộng húa trị. D. XY2 với liờn kết ion. Cõu 20: Cho cỏc phõn tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phõn tử nào trong cỏc phõn tử trờn cú liờn kết cộng húa trị khụng phõn cực ? A. H2 ; HBr. B. H2 ; N2 . C. SO2 ; HBr. D. N2 ; SO2 Cõu 21: Trong cụng thức cấu tạo của C2H4, số liờn kết đơn là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cõu 22: Nguyờn tố X cú phõn lớp electron ngoài cựng là 3p4. Nhận định nào sai khi núi về X A. X là nguyờn tố thuộc chu kỡ 3 . B. X là nguyờn tố thuộc nhúm IVA . C. Hạt nhõn nguyờn tử của X cú 16 proton . D. Lớp ngoài cựng của nguyờn tử nguyờn tố X cú 6 electron . Cõu 23: Cho 3,9g một kim loại kiềm, tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khớ hiđro ( ở đktc ). Kim loại đú là : A. Na B. K C. Li D. Mg Cõu 24: Dóy chất nào sau đõy được sắp xếp đỳng theo thứ tự tớnh axit giảm dần ? A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3. Cõu 25: Những tớnh chất nào sau đõy khụng biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử ? A. Tớnh kim loại , tớnh phi kim . B. Số electron lớp ngoài cựng C. Độ õm điện của cỏc nguyờn tố D. Khối lượng nguyờn tử Cõu 26: Cỏch sắp xếp nào sau đõy đỳng theo trật tự tăng dần bỏn kớnh nguyờn tử? A. C, Na, Li, Ne B. Ne, C, Li, Na C. Ne, Na, C, Li D. Li, Na, C, Ne Cõu 27: Anion X - cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là : 3s2 3p6 . Nguyờn tố X là : A. Kali B. Canxi C. Lưu huỳnh D. Clo Cõu 28: Oxit cao nhất của một nguyờn tố là RO3 . Trong hợp chất với hiđro cú 5,88% H về khối lượng . Nguyờn tử khối của nguyờn tố R là : A. 14 B. 39 C. 16 D. 32 Cõu 29: Trong cụng thức cấu tạo của HClO4, số liờn kết phối trớ là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Cõu 30: Hai nguyờn tố A và B cựng thuộc một phõn nhúm và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau cú ZA + ZB = 32. Vậy số proton của hai nguyờn tố A và B lần lượt là: A. 12 và 20 B. 13 và 19 C. 10 và 22 D. 15 và 17 ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docON THI HKI 10NC TANG TTH.doc
Giáo án liên quan