1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đ-ờng thẳng (d): y =mx + 1 và
parabol (P) :y = x2.
a) Vẽ (P) và (d) khi m = 1.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đ-ờng thẳng (d)
luôn đi qua một điểm cố định và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
và B.
c)Tìm m để diện tích ?OAB bằng 2.
2. Cho ph-ơng trình x2– mx + m
– 5 = 0 (m là tham số)
a) Giải ph-ơng trình với m = 1 2 + ++ + .
b) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Với những giá trị của m mà ph-ơng trình có nghiệm, hHy tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tất cả các nghiệm đó.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi môn vào lớp 10 môn Toán - Phương trình tham số - Sự tương giao giữa (D) & (P), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trỡnh tham số- Sự tương giao giữa (D) & (P)
Nguyễn Văn Quốc – THCS Gio Hải
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đ−ờng thẳng (d): y = mx + 1 và
parabol (P) :y = x2 .
a) Vẽ (P) và (d) khi m = 1.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đ−ờng thẳng (d)
luôn đi qua một điểm cố định và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
và B.
c)Tìm m để diện tích ∆ OAB bằng 2.
2. Cho ph−ơng trình x2 – mx + m2 – 5 = 0 (m là tham số)
a) Giải ph−ơng trình với m = 1 2+ .
b) Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Với những giá trị của m mà ph−ơng trình có nghiệm, hHy tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tất cả các nghiệm đó.
3. Cho ph−ơng trình (x + 1)4 – (m – 1)(x + 1)2 – m2 + m – 1 = 0. (*)
a) Giải ph−ơng trình với m = -1.
b) Chứng minh rằng ph−ơng trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,
x2 với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để 1 2 2x x+ =
4. Trong hệ tọa độ vuông góc xOy cho Parabol : y = x2 (P) và đ−ờng
thẳng y = x + m (d). Tìm m để (d) cắt hai nhánh của (P) tại A và B sao
cho ∆ AOB vuông tại O.
5. Cho ph−ơng trình : x2 – 2(m – 1)x + m – 5 = 0 (x là ẩn)
a) Xác định m để ph−ơng trình có một nghiệm x = -1 và tìm nghiệm
còn lại.
b) Chứng minh rằng ph−ơng trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt
x1, x2 với mọi giá trị của m.
c) Với giá trị nào của m thì x1
2 + x2
2 đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị
nhỏ nhất đó.
6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) : y = -x2 và đ−ờng thẳng
(d) đi qua điểm I (0;-1) có hệ số góc k.
a) Viết ph−ơng trình của đ−ờng thẳng (d). Chứng minh rằng với mọi
giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hoành độ của A và B là x1 và x2 , Chứng minh rằng 1 2 2x x− ≥ .
c) Chứng minh rằng ∆ OAB vuông.
7. Cho ph−ơng trình: x2 – (m-2)x – m2 + 3m – 4 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của m.
b) Tìm m để tỉ số hai nghiệm của ph−ơng trình có giá trị tuyệt đối
bằng 2.
Phương trỡnh tham số- Sự tương giao giữa (D) & (P)
Nguyễn Văn Quốc – THCS Gio Hải
8. Cho ph−ơng trình : x + 3(m – 3x2)2 = m.
a) Giải ph−ơng trình với m = 2.
b) Tìm m để ph−ơng trình có nghiệm.
9. Trên mặt phẳng tọa độ cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình :
2kx + (k – 1)y = 2 (k là tham số)
a) Với giá trị nào của k thì đ−ờng thẳng (d) song song với đ−ờng thẳng
3y x= . Khi đó hHy tính góc tạo bởi (d) với tia Ox.
b) Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) là lớn nhất.
10. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đ−ờng thẳng (d) : 2x – y – a2 = 0 và
parabol (P): y = ax2 . ( a là tham số d−ơng).
a) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Chứng minh rằng
khi đó A và B nằm bên phải trục tung..
b) Gọi xA và xB là hoành độ của A và B, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
4 1
A B A B
T
x x x x
= +
+
.
11. Cho hàm số )(
2
1 2
Pxy −=
a. Vẽ đồ thị của hàm số (P)
b. Với giá trị nào của m thì đ−ờng thẳng y=2x+m cắt đồ thị (P) tại 2
điểm phân biệt A và B. Khi đó hHy tìm toạ độ hai điểm A và B.
12. Xét ph−ơng trình: x2-12x+m = 0 (x là ẩn).
Tìm m để ph−ơng trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mHn điều kiện x2 =x1
2.
13. Cho Parabol y=x2 và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình y=2mx-m2+4.
a. Tìm hoành độ của các điểm thuộc Parabol biết tung độ của chúng
b. Chứng minh rằng Parabol và đ−ờng thẳng (d) luôn cắt nhau tại 2
điểm phân biệt. Tìm toạ độ giao điểm của chúng. Với giá trị nào của
m thì tổng các tung độ của chúng đạt giá trị nhỏ nhất?
14. Tìm giá trị của a để ph−ơng trình:
(a2-a-3)x2 +(a+2)x-3a2 = 0
nhận x=2 là nghiệm. Tìm nghiệm còn lại của ph−ơng trình?
15. Trên hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm M(2;1), N(5;-1/2) và đ−ờng
thẳng (d) có ph−ơng trình y=ax+b
1. Tìm a và b để đ−ờng thẳng (d) đi qua các điểm M và N?
2. Xác định toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng MN với các trục Ox và
Oy.
16. Cho hàm số:
y=x2 (P)
y=3x=m2 (d)
1. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của m, đ−ờng thẳng (d)
luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Phương trỡnh tham số- Sự tương giao giữa (D) & (P)
Nguyễn Văn Quốc – THCS Gio Hải
2. Gọi y1 và y2 là tung độ các giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và (P).
Tìm m để có đẳng thức y1+y2 = 11y1y2
17. Xác định giá trị của m trong ph−ơng trình bậc hai:
x2-8x+m = 0
để 34 + là nghiệm của ph−ơng trình. Với m vừa tìm đ−ợc, ph−ơng
trình đH cho còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại ấy?
18. Cho parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình:
(P): y=x2/2 ; (d): y=mx-m+2 (m là tham số).
1. Tìm m để đ−ờng thẳng (d) và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ
bằng x=4.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đ−ờng thẳng (d) luôn cắt
(P) tại 2 điểm phân biệt.
3. Giả sử (x1;y1) và (x2;y2) là toạ độ các giao điểm của đ−ờng thẳng (d)
và (P). Chứng minh rằng ( )( )2121 122 xxyy +−≥+ .
19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) có
ph−ơng trình:
(P): y=x2
(d): y=2(a-1)x+5-2a ; (a là tham số)
1. Với a=2 tìm toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và (P).
2. Chứng minh rằng với mọi a đ−ờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm
phân biệt.
3. Gọi hoành độ giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và (P) là x1, x2. Tìm a
để x1
2+x2
2=6.
20. Trên mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho parabol (P) có ph−ơng trình y=-
2x2 và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình y=3x+m.
1. Khi m=1, tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d).
2. Tính tổng bình ph−ơng các hoành độ giao điểm của (P) và (d) theo
m.
21. Cho ph−ơng trình x2+px+q=0 ; q≠0 (1)
1. Giải ph−ơng trình khi 2;12 −=−= qp .
2. Cho 16q=3p2. Chứng minh rằng ph−ơng trình có 2 nghiệm và
nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia.
3. Giả sử ph−ơng trình có 2 nghiệm trái dấu, chứng minh ph−ơng
trình qx2+px+1=0 (2) cũng có 2 nghiệm trái dấu. Gọi x1 là nghiệm âm
của ph−ơng trình (1), x2 là nghiệm âm của ph−ơng trình (2). Chứng
minh x1+x2≤-2.
22. Cho ph−ơng trình: x2- (m-1)x-m=0 (1)
1. Giả sử ph−ơng trình (1) có 2 nghiệm là x1, x2. Lập ph−ơng trình bậc
hai có 2 nghiệm là t1=1-x1 và t2=1-x2.
2. Tìm các giá trị của m để ph−ơng trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả
mHn điều kiện: x1<1<x2.
Phương trỡnh tham số- Sự tương giao giữa (D) & (P)
Nguyễn Văn Quốc – THCS Gio Hải
23. Cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình là y=mx-m+1.
1. Chứng tỏ rằng khi m thay đổi thì đ−ờng thẳng (d) luôn đi qua một
điểm cố định. Tìm điểm cố định ấy.
2. Tìm m để đ−ờng thẳng (d) cắt y=x2 tại 2 điểm phân biệt A và B sao
cho 3=AB .
24. Cho hệ ph−ơng trình:
( )
+=+−
−=−
22 121 mmyxm
mymx
1. Chứng tỏ ph−ơng trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
2. Gọi (x0;y0) là nghiệm của ph−ơng trình, xhứng minh với mọi giá trị
của m luôn có: x0
2+y0
2=1
25. Cho ph−ơng trình:
x4-2mx2+m2-3 = 0
1. Giải ph−ơng trình với m= 3 .
2. Tìm m để ph−ơng trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
26. Cho ph−ơng trình: x2-2mx+m2- 0,5 = 0
1. Tìm m để ph−ơng trình có nghiệm và các nghiệm của ph−ơng trình
có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
2. Tìm m để ph−ơng trình có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2
cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
27. Tìm m để ph−ơng trình: 0122 =+−−− mxxx , có đúng 2 nghiệm phân
biệt.
28. Cho ph−ơng trình: x2-2(m+1)x+m2-1 = 0 với x là ẩn, m là số cho tr−ớc.
1. Giải ph−ơng trình đH cho khi m = 0.
2. Tìm m để ph−ơng trình đH cho có 2 nghiệm d−ơng x1,x2 phân biệt
thoả mHn điều kiện x1
2-x2
2= 24
29. Cho ph−ơng trình: mxx =−+− 95 với x là ẩn, m là số cho tr−ớc.
1. Giải ph−ơng trình đH cho với m=2.
2. Giả sử ph−ơng trình đH cho có nghiệm là x=a. Chứng minh rằng khi
đó ph−ơng trình đH cho còn có một nghiệm nữa là x=14-a.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để ph−ơng trình đH cho có đúng một
nghiệm.
30. Cho các đoạn thẳng:
(d1): y=2x+2
(d2): y=-x+2
(d3): y=mx (m là tham số)
1. Tìm toạ độ các giao điểm A, B, C theo thứ tự của (d1) với (d2), (d1)
với trục hoành và (d2) với trục hoành.
2. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d3) cắt cả hai đ−ờng thẳng (d1),
(d2).
Phương trỡnh tham số- Sự tương giao giữa (D) & (P)
Nguyễn Văn Quốc – THCS Gio Hải
3. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (d3) cắt cả hai tia AB và AC
31. Cho parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình:
(P): y=mx2
(d): y=2x+m
trong đó m là tham số, m≠0.
1. Với m= 3 , tìm toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và (P).
2. Chứng minh rằng với mọi m≠0, đ−ờng thẳng (d) luôn cắt (P)
tại hai điểm phân biệt.
3. Tìm m để đ−ờng thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ là
( ) .)21(;21 33 −+
32. Cho parabol y=2x2 và đ−ờng thẳng y=ax+2- a.
1. Chứng minh rằng parabol và đ−ờng thẳng trên luôn xắt nhau tại
điểm A cố định. Tìm điểm A đó.
2. Tìm a để parabol cắt đ−ờng thẳng trên chỉ tại một điểm.
33. Cho hàm số y=ax2+bx+c
1. Tìm a, b, c biết đồ thị cắt trục tung tại A(0;1), cắt trục hoành tại
B(1;0) và qua C(2;3).
2. Tìm giao điểm còn lại của đồ thị hàm số tìm đ−ợc với trục hoành.
3. Chứng minh đồ thị hàm số vừa tìm đ−ợc luôn tiếp xúc với đ−ờng
thẳng y=x-1.
File đính kèm:
- On thi vao lop 10 chuyen de pt tham so va do thi.pdf