PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 5 : LĂNG KÍNH - THẤU KÍNH
Câu 45 : Lăng kính là :
1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng
2. Tiết diện thẳng là 1 tam giác
3. Góc A hợp bởi 2 mặt bên là góc chiết quang
4. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu
A. 1 và 2 đúng B. 1,3 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng
Câu 46 : Góc lệch D của tia sáng truyền qua 1 lăng kính phụ thuộc yếu tố nào :
A. Góc tới i1 ở mặt thứ nhất C. Chiết suất n của lăng kính
B. Góc chiết quang A của lăng kính D. A, B, C đúng
Câu 47 : Nếu tia tới lăng kính không phải đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra được thì :
A. Tia ló cũng không đơn sắc
B. Tia ló đơn sắc xác định, tùy chiết suất lăng kính
C. Cho 1 tia ló đơn sắc xác định và nhiều tia đơn sắc khác phản xạ toàn phần
D. Cho vô số tia ló đơn sắc
Câu 48 : Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì :
A. Tia ló lệch về đỉnh lăng kính
B. Tia ló lệch về đáy lăng kính
C. Tùy tia tới hướng lên đỉnh hay xuống đáy mà A, B đều có thể đúng
D. Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang (A)
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1684 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi trắc nghiệm Vật lý 12 chương 5 đến 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 5 : LĂNG KÍNH - THẤU KÍNH
Câu 45 : Lăng kính là :
1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng
2. Tiết diện thẳng là 1 tam giác
3. Góc A hợp bởi 2 mặt bên là góc chiết quang
4. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu
A. 1 và 2 đúng B. 1,3 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng
Câu 46 : Góc lệch D của tia sáng truyền qua 1 lăng kính phụ thuộc yếu tố nào :
A. Góc tới i1 ở mặt thứ nhất C. Chiết suất n của lăng kính
B. Góc chiết quang A của lăng kính D. A, B, C đúng
Câu 47 : Nếu tia tới lăng kính không phải đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra được thì :
A. Tia ló cũng không đơn sắc
B. Tia ló đơn sắc xác định, tùy chiết suất lăng kính
C. Cho 1 tia ló đơn sắc xác định và nhiều tia đơn sắc khác phản xạ toàn phần
D. Cho vô số tia ló đơn sắc
Câu 48 : Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì :
A. Tia ló lệch về đỉnh lăng kính
B. Tia ló lệch về đáy lăng kính
C. Tùy tia tới hướng lên đỉnh hay xuống đáy mà A, B đều có thể đúng
D. Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang (A)
Câu 49 : Chọn câu sai : Lúc có góc lệch cực tiểu Dmin thì :
A. i1 = i2 , r1 = r2 =
B. Đường đi của tia sáng đối xứng qua phân giác góc (A)
C. Dùng giá trị của Dmin và của góc (A) có thể suy ra chiết suất n
D. Giá trị Dmin = A (n - 1)
Câu 50 : Lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu được áp dụng để :
A. Đo góc chiết quang của lăng kính
B. Đo góc giới hạn igh giữa lăng kính và môi trường ngoài
C. Đo chiết suất của lăng kính
D. A, C đúng
Câu 51 : Nếu 1 lăng kính có A = 60o, chiết suất n =, góc ló i2 = 60o thì góc tới i1 có giá trị là :
A. 60o B. 30o C. 45o D. Không tính được
Câu 52 : Một lăng kính có A = 60o, góc Dmin = 30o. Góc tới i1 bằng bao nhiêu :
A. 30o B. 60o C. 45o D. 90o
Câu 53 : Điền khuyết vào mệnh đề sau : “Muốn có 1 ảnh thật có độ lớn bằng vật thật thì phải dùng 1 thấu kính ................................................. và vật đặt tại vị trí .................................................................
A. Phân kì, xa kính 2f C. Phân kì, tại F
B. Hội tụ, tại F D. Hội tụ, xa kính 2f
Câu 54 : Thấu kính được dùng :
A. Thấu kính hội tụ : Chữa mắt viễn thị, làm kính lúp, máy ảnh, kính hiển vi
B. Thấu kính phân kỳ : Chữa mặt cận thị, làm thị kính của ống nhòm
C. Thấu kính phân kỳ làm kính thiên văn
D. A, B đúng
Câu 55 : Dùng công thức độ phóng đại với vật thật, ta tính được độ phóng đại k < 0, ảnh là :
A. Ảnh ảo C. Ảnh thật, cùng chiều vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều vật D. Ảnh thật, ngược chiều vật
Câu 56 : Công thức tính tiêu cự của thấu kính :
A. B. C. D. B, C đúng
Câu 57 : Với thấu kính mỏng : Nếu biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường đặt thấu kính và bán kính của các mặt cầu, ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng :
A. D = C.
B. D = D. D =
(L)
Câu 58 : Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló nhv. S là vật, chọn câu đúng :
S
A. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo
O
B. Là thấu kính hội tụ, vật ảo S cho ảnh thật
C. Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo
D. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật
Câu 59 : Trong hình vẽ sau, L là 1 thấu kính có trục MN, OS = 40cm ; OS’ = 20cm.
(L)
N
M
S
S’
O
(L) là thấu kính gì ? Có tiêu cự bao nhiêu ?
A. Thấu kính hội tụ, f = 40cm
B. Thấu kính phân kỳ, f = - 40cm
C. Thấu kính hội tụ, f = 20cm
D. Thấu kính phân kỳ, f = - 20cm
Câu 60 : Trong hình vẽ sau, L là 1 thấu kính có trục MN, OS = 40cm ; OS’ = 20cm.
(L) là thấu kính gì ? Có tiêu cự bao nhiêu ?
A. Thấu kính hội tụ, f = 40cm
O
N
M
(L)
B. Thấu kính phân kỳ, f = - 40cm
S
S’
C. Thấu kính hội tụ, f = 20cm
D. Thấu kính phân kỳ, f = - 20cm
Câu 61 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm. Để có 1 ảnh ảo lớn gấp 5 lần vật thì vật cách thấu kính :
A. d = 24cm B. d = - 24cm C. d = 12cm D. d = - 12cm
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 6 : MẮT KÍNH
Câu 62 : Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta :
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
C. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim
D. Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
Câu 63 : Điền khuyết vào mệnh đề sau :
“Máy ảnh và mắt có nguyên tắc hoạt động giống nhau : cho 1 ảnh thật với vật thật ; về nguyên lý chung khác nhau ở chỗ .....................”
A. Máy ảnh thu hình lên phim
B. Mắt thu hình lên võng mạc
C. Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm
D. Tiêu cự máy ảnh không thay đổi, tiêu cự của mắt có thể thay đổi được
Câu 64 : Cấu tạo của mắt bổ dọc gồm các phần từ ngoài vào trong là :
A. Thủy dịch, giác mạc, thủy tinh thể, mống mắt
B. Giác mạc, võng mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt
C. Giác mạc, thủy dịch, mống mắt, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, võng mạc
D. Giác mạc, thủy tinh thể, dịch thủy tinh, mống mắt, thủy dịch, võng mạc
Câu 65 : Sự điều tiết của mắt là :
A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc
B. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể
C. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc
D. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ánh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc
Câu 66 : Giới hạn nhìn rõ của mắt là :
A. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
B. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ
C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm đối với mắt thường
D. Từ điểm cực cận đến mắt
Câu 67 : Mắt cận thị :
A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa
B. Thủy tinh thể cong nhiều hơn mắt thường
C. Có điểm cực cận xa hơn điểm cực cận của mắt thường
D. A, B đúng
Câu 68 : Mắt viễn thị :
A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa
B. Thủy tinh thể cong ít hơn mắt thường
C. Nhìn vật ở vô cực phải điều tiết
D. B, C đúng
Câu 69 : Chọn câu sai :
A. Để sửa tật cận thị phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp
B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt
C. Thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo sẽ cho vật ở vô cực 1 ảnh tại điểm CV của mắt
D. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính
Câu 70 : Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A, B mà ảnh của chúng :
A. Hiện lên trên cùng 1 tế bào nhạy sáng
B. Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kì
C. Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau
D. Hiện lên tại điểm vàng
Câu 71 : Kính lúp là :
A. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật
B. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài cm để quan sát vật nhỏ
C. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa
D. Hệ thống 2 thấu kính hội tụ để quan sát vật ở xa
Câu 72 : Trong các trường hợp sau, ở trường hợp nào độ bội giác của kính lúp có giá trị G =
với Đ :Khoản nhìn rõ ngắn nhất của mắt
f : Tiêu cự của kính lúp
1. Mắt ngắm chừng ở vô cực 3. Mắt đặt sát kính lúp
2. Mắt ngắm chừng ở điểm cực cận 4. Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 3 E. 1 và 4
Câu 73 : Kính hiển vi là dụng cụ :
A. Tăng độ phóng đại của những vật ở xa
B. Tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ và cấu tạo bởi 1 thấu kính hội tu, 1 thấu kính phân kì
C. Cấu tạo bởi 2 hệ thống thấu kính hội tụ, hỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông những vật có kích thước rất nhỏ
D. Cấu tạo bởi 2 hệ thống thấu kính hội tụ, hỗ trợ cho mắt quan sát những vật ở xa
Câu 74 : Điền khuyết vào mệnh đề sau : “Để ngắm chừng ở kính hiển vi người ta ............................ để thay đổi vị trí vật đối với kính” :
A. Di chuyển vật kính
B. Di chuyển thị kính
C. Di chuyển vật quan sát
D. Di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính
Câu 75 : Kính thiên văn là :
A. Hệ thống 2 thấu kính phân kỳ để nhìn vật ở rất xa
B. Hệ thống 1 thấu kính để nhìn vật ở rất xa
C. Hệ thống gồm 1 thấu kính hội tụ và 1 thấu kính phân kỳ để quan sát những vật ở rất xa
D. Tất cả đều sai
Câu 76 : Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn ?
A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn
B. Thị kính của 2 kính giống nhau
C. Có thể biến đổi kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính
D. A, B đúng
Câu 77 : Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là :
A. Ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đa sắc
C. Ánh sáng đã bị tán sắc
D. Lăng kính không có khả năng tán sắc
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 7 : TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 78 : Điền khuyết vào mệnh đề sau :
“Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng ..................... khi đi qua .................... bị .................. và bị ............................. thành 1 dãy màu liên tục từ đỏ đến tím”
A. Ánh sáng, một môi trường, tán xạ, biến
B. Sóng điện từ, gương phẳng, phản xạ, đổi phương truyền
C. Ánh sáng trắng, lăng kính, lệch về phía đáy, tách ra
D. Ánh sáng đơn sắc, hệ quang học, khúc xạ, trở lại môi trường
Câu 79 : Một sóng ánh sáng đơn sắc đặc trưng nhất bằng :
A. Màu sắc C. Vận tốc truyền
B. Tần số D. Chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó
Câu 80 : Chọn câu sai :
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
Câu 81 : Chọn câu sai :
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc : Đ, C, V, L, L, C, T
D. Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
Câu 82 : Hai sóng kết hợp là :
A. Hai sóng xuất phát từ 2 nguồn kết hợp
B. Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở 2 điểm xác định của 2 sóng không đổi theo thời gian
C. Hai sóng thường xuất phát từ 1 nguồn và được phân đi theo 2 đường khác nhau
D. A, B, C đúng
Câu 83 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A. Không có hiện tượng giao thoa
B. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng
C. Chính giữa màn có vạch trắng, 2 bên là những khoảng tối đen
D. Có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài
Câu 84 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được :
A. Ánh sáng có bản chất sóng C. Ánh sáng là sóng điện từ
B. Ánh sáng là sóng ngang D. Ánh sáng có thể bị tán sắc
Câu 85 : Câu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young :
A. Hai nguồn sáng đơn sắc phải là 2 nguồn kết hợp
B. Khoảng cách a giữa 2 nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ 2 nguồn đến màn
C. Nếu 1 nguồn phát ra bức xạ l1 và 1 nguồn phát ra bức xạ l2 thì ta được hai hệ thống vân giao thoa trên màn
D. Vân trung tâm quan sát được là vân sáng
Câu 86 : Khoảng vân là :
A. Khoảng cách giữa 2 vân bất kỳ B. Khoảng cách giữa 2 vân sáng
C. Khoảng cách giữa 2 vân tối D. Khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối cạnh nhau
Câu 87 : Khoảng vân trong giao thoa ánh sáng được tính theo công thức :
A. B. C. D.
Câu 88 : Quang phổ liên tục :
A. Là 1 dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Do các vật rắn bị nung nóng phát ra
C. Do các chất lỏng hoặc chất khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
D. A, B, C đúng
Câu 89 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. B, C đúng
Câu 90 : Phát biểu nào sau đây sai :
A. Có 2 loại quang phổ vạch : quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra
D. 1 trong các câu trên sai
Câu 91 : Phép phân tích quang phổ là :
A. Phương pháp phân tích 1 quang phổ nào đó B. Phương pháp phân tích quang phổ liên tục
C. Phương pháp phân tích quang phổ vạch
D. Phương pháp phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng
Câu 92 : Quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng :
A. Đỏ, vàng, lam, tím C. Đỏ, lam, chàm, tím
B. Đỏ, lục, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 93 : Chọn câu sai :
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1số chất
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75mm
Câu 94 : Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng :
A. Màn huỳnh quang C. Quang phổ kế
B. Mắt người D. Pin nhiệt điện
Câu 95 : Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại :
A. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển trái đât
B. Làm ion hóa không khí
C. Trong suốt đối với thủy tinh, nước D. Làm phát quang 1 số chất
Câu 96 : Các nguồn phát ra tia tử ngoại là :
A. Mặt trời C. Đèn cao áp thủy ngân
B. Hồ quang điện D. A, B, C đúng
Câu 97 : Chọn câu sai khi nói về tia X :
A. Tia X được khám phá bởi Rơnghen C. Tia X không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
B. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn D. Tia X là sóng điện từ
Câu 98 : Chọn câu sai :
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10-3 mmHg
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen có trị số hàng chục ngàn vôn
C. Tia X có khả năng ion hóa chất khí D. Tia X giúp chữa bệnh còi xương
Câu 99 : Tia Rơnghen là :
A. Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m C. Do catốt của ống Rơnghen phát ra
B. Do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra D. Bức xạ mang điện tích
Câu 100 : Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng :
A. Chụp ảnh C. Màn huỳnh quang
B. Tế bào quang điện D. A, B, C đúng
Câu 101 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X :
A. Tính tâm xuyên mạnh C. Gây ra hiện tượng quang điện
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
Câu 102 : Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là :
A. Tia tử ngoại C. Tia X
B. Tia hồng ngoại D. Tia âm cực
Câu 103 : Tác dụng của 1 loại tia sáng là : “Thủy tinh, nước, hấp thụ ...................... mạnh, còn thạch anh gần như trong suốt với ...........................”
A. Tia tử ngoại C. Tia sáng mặt trời
B. Tia X D. Tia hồng ngoại
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 8 : LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 104 : Điền khuyết vào mệnh đề sau :
“Hiện tượng khi chiếu 1 chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại, ánh sáng làm cho các ........................ ở mặt kim loại bị bật ra gọi là ............................ Các hạt bị bật ra gọi là ...................”
A. Phôtôn, lượng tử ánh sáng, các hạt bức xạ
B. Prôtôn, thuyết lượng tử, lượng tử ánh sáng
C. Nơtrôn, hiện tượng bức xạ, tia X
D. Êlectrôn, hiện tượng quang điện, quang êlectron
Câu 105 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó
D. Công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó
Câu 106 : Chọn câu đúng :
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số lo nào đó thì mới gây ra hiện tượng quang điện
B. Khi hiện tượng quang điện xảy ra cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng chiếu vào catốt
C. Hiệu điện thế giữa anốt và catôt bằng không vẫn có dòng quang điện
D. A, B, C đúng
Câu 107 : Quang electron bị bứt khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu :
A. Cường độ sáng rất lớn C. Bước sóng nhỏ
B. Bước sóng lớn D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng 1 giới hạn xác định
Câu 108 : Vận tốc cực đại ban đầu của quang electron lúc bị bứt ra phụ thuộc :
A. Kim loại dùng làm catôt C. Bước sóng ánh sáng kích thích
B. Số prôtôn chiếu lên catốt trong 1 s D. A, C đúng
Câu 109 : Công thoát của 1 kim loại là :
A. Năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại đó
B. Công cần thiết để đưa 1 electron ngoại biên từ quỹ đạo của nó ra vô cực
C. Năng lượng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại
D. A, B đúng
Câu 110 : Giới hạn quang điện tùy thuộc :
A. Bản chất của kim loại
B. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt D. Điện trường giữa anôt và catôt
Câu 111 : Cường độ dòng quang điện tùy thuộc :
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt C. Bản chất của catôt
B. Cường độ chùm sáng chiếu vào catôt D. A, B, C đúng
Câu 112 : Chọn câu sai :
A. Bên trong ống thủy tinh của tế bào quang điện là chân không
B. Dòng quang điện chạy từ anôt sang catôt
C. Catôt của tế bào quang điện thường được phủ bằng 1 lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
D. Điện trường hướng từ catôt đến anôt của tế bào quang điện
Câu 113 : Chọn câu sai :
A. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng
B. Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng
C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôtôn
D. Mỗi phôtôn bị hấp thụ sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho 1 electron
Câu 114 : Quang dẫn là hiện tượng :
A. Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng
B. Điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng
C. Dẫn điện của các “lỗ trống” trong chất bán dẫn loại p
D. Điện trở của 1 chất giảm mạnh khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp (oK)
Câu 115 : Pin quang điện là hệ thống biến đổi :
A. Hóa năng ra điện năng C. Nhiệt năng ra điện năng
B. Cơ năng ra điện năng D. Quang năng ra điện năng
E. Điện trăng ra quang năng
Câu 116 : Một nguyên tử muốn phát ra 1 phôtôn thì phải :
A. Ở trạng thái cơ bản
B. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái cơ bản
C. Electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn
D. Có động năng lớn
E6
E5
E2
E1
O
P
Câu 117 : Sơ đồ phát xạ của 3 vạch quang phổ hiđrô được cho như hình. Xác định dãy của các vạch đó (theo thứ tự 1 - 2 - 3) :
E4
N
A. Laiman, Banme, Pasen
(3)
E3
M
B. Banme, Laiman, Pasen
(1)
C. Pasen, Laiman, Banme
(2)
L
D. Pasen, Banme, Laiman
K
Câu 118 : Trong 3 dãy quang phổ vạch của Hiđrô, các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc về :
A. Dãy Pasen C. Dãy Banme
B. Dãy Laiman D. Dãy Banme và Pasen
Câu 119 : Điền khuyết :
1. Anhxtanh 2. Plăng 3. Bo 4. Rơdơpho
A. Thuyết lượng tử của ............................
B. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích các định luật quang điện là ..............................
C. Mẫu hành tinh nguyên tử của ..................................................
D. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của Hiđrô là .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chương 9 : SỰ PHÓNG XẠ - PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 120 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ :
A. Các prôtôn C. Các nơtron
B. Các êlectrôn D. Các nuclôn
Câu 121 : Các đồng vị là :
A. Các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Cùng số prôtôn Z, khác số khối A
C. Cùng số prôtôn Z, khác số nơtron N
D. A, B, C đúng
Câu 122 : Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân :
A. kg C. hoặc
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử D. Các câu trên đều đúng
Câu 123 : Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên :
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 124 : Chọn câu sai :
A. Tia a bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Tia a làm iôn hóa không khí
C. Tia a có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Tia a gồm các hạt nhân của nguyên tử
Câu 125 : Chọn câu sai khi nói về tia b-- :
A. Mang điện tích âm C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
B. Có bản chất như tia X D. Làm iôn hóa chất khí yếu hơn so với tia a
Câu 126 : Chọn câu sai khi nói về tia g :
A. Không mang điện tích C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn
B. Có bản chất như tia X D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Câu 127 : Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất :
A. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại
B. Tia g D. Tia X
Câu 128 : Các tia có cùng bản chất :
A. Tia g tia tử ngoại C. Tia âm cực và tia Rơnghen
B. Tia a và tia hồng ngoại D. Tia âm cực và tia tử ngoại
Câu 129 : Chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ là :
A. Thời gian sau đó hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ
B. Thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
C. Thời gian sau đó độ phóng xạ giảm còn ban đầu
D. B, C đúng
Câu 130 : Chọn câu sai :
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Sự phóng xạ của mỗi chất không chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài
Câu 131 : Chọn câu sai :
A. Trong phóng xạ b- hạt nhân con lùi 1 ô trong BTH so với hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ b+ hạt nhân con tiến 1 ô trong BTH so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ g hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao
D. Trong phóng xạ b số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1
Câu 132 : Chọn câu đúng nhất :
A. Trong phóng xạ b, số nuclôn của hạt nhân không đổi nhưng số prôtôn và số nơtron thay đổi
B. Trong phóng xạ b-, số nơtrôn của hạt nhân giảm 1 và số prôtôn tăng 1
C. Phóng xạ g luôn luôn đi kèm với các phóng xạ a hoặc phóng xạ b
D. A, B, C đúng
Câu 133 : Chọn câu sai :
A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclôn được bảo toàn nên khối lượng của các nuclôn cũng được bảo toàn
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
Câu 134 : Chọn câu sai : Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là :
A. Điện tích C. Khối lượng
B. Số khối D. Năng lượng toàn phần
Câu 135 : Xác định các hạt X và Y trong các phản ứng :
A. X là nơtrôn, Y là prôtôn
B. X là nơtrôn, Y là êlectrôn
C. X là êlectrôn, Y là nơtrôn
D. X là hạt a, Y là prôtôn
Câu 136 : Các tia phóng xạ a, b, g có ..................... vì chúng có khả năng ion hóa môi trường :
A. Tác dụng nhiệt C. Bản chất sóng
B. Mang năng lượng D. Mang điện tích
Câu 137 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì :
A. Càng dễ phá vỡ C. Năng lượng liên kết lớn
B. Càng bền D. B, C đúng
Câu 138 : Muốn phân hạch 235U thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm gọi là nơtrôn nhiệt vì :
A. Do nơtrôn ở trong môi trường có nhiệt độ cao
B. Nơtrôn chậm dễ gặp hạt nhân Urani
C. Nơtrôn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt
D. Nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ
Câu 139 : Trong lò phản ứng hạt nhân hoạt động, hệ số nhân nơtrôn s có trị số :
A. s = 1 B. s > 1 C. s < 1 D. A, B, C đúng
Câu 140 : Phản ứng nhiệt hạch đòi hỏi 1 nhiệt độ rất cao vì :
A. Động năng các hạt tăng theo nhiệt độ
B. Mặt trời có phản ứng nhiệt hạch mà nhiệt độ mặt trời thì rất cao
C. Lực đẩy tĩnh điện tăng rất nhanh khi các hạt nhân lại gần, cần động năng vô cùng lớn mới thắng được lực đẩy tĩnh điện
D. Ở nhiệt độ cao lực tĩnh điện giảm đến 0
Câu 141 : Điều kiện để có phản ứng hạt nhân dây chuyền là :
A. Phải làm chậm nơtrôn
B. Hệ số nhân nơtrôn phải £ 1
C. Khối lượng 235U phải ³ khối lượng tới hạn
D. A, C đúng
File đính kèm:
- ON TN Chuong 59.doc