Một tia sáng vuông góc với mặt AB của 1 lăng kính có chiếc suất n = và góc ở đỉnh A=30o. B là góc vuông. Góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính là
A.5o
B.15o
C.13o
D.22o
[
]
Chọn câu đúng
Với thấu kính hội tụ
A. khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính là 2f
B. Vật thật cho ảnh ảo
C. Vật thật cho ảnh thật
D. Ảnh và vật có cùng độ lớn
[
]
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một tia sáng vuông góc với mặt AB của 1 lăng kính có chiếc suất n = và góc ở đỉnh A=30o. B là góc vuông. Góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính là
A.5o
B.15o
C.13o
D.22o
[]
Chọn câu đúng
Với thấu kính hội tụ
A. khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính là 2f
B. Vật thật cho ảnh ảo
C. Vật thật cho ảnh thật
D. Ảnh và vật có cùng độ lớn
[]
Một người mắt cận đeo sát mắt một kính có độ tụ Đ=-2đp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm cực cận khi không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 50cm
[]
Trong trường hợp nào của các trường hợp sau, mắt nhìn rõ vật ở xa vô cực?
A. Mắt không có tật, không điều tiết
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
C. Mắt cận không điều tiết
D. Mắt viễn không điều tiết
[]
Trong trường hợp ngắm chừng nào thì độ bội giác của kính lúp tỉ lệ thuận với tiêu cự?
A. ở vô cực
B. ở điểm cực viễn nói chung
C. ở điểm cực cận
D. ở vị trí bất kì
[]
Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vào vị trí mắt sau thị kính
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
C. Ngắm chừng ở vô cực
D. không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vào vị trí mắt)
[]
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe Iâng là 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại vị trí M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. Vân sáng bậc 2
B. Vân tối bậc 2
C. Vân sáng bậc 3
D. Vân tối bậc 2
[]
Một người có mắt bị tật cận thị thì phải đeo kính cận có độ tụ 0,5đp. Nếu xem được tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất
A. 0,5m
B. 1m
C. 2m
D. 1,5m
[]
Trong thí nghiệm Iâng, với ánh sáng đơn sắc, bước sóng =540nm, khoảng vân i đo được là 0,36mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng =600nm, thì khoảng vân là
A. 0,4mm
B. 0,45mm
C. 0,324mm
D. 0,6mm
[]
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn
B. nơtrôn
C. prôtôn và nơtrôn
D. prôtôn, nơtrôn và êlectrôn
[]
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia
A. được bảo toàn
B. giảm
C. tăng
D. tăng hoặc giảm, tùy theo phản ứng
[]
Trong vật lí hạt nhân:là đơn vị của
A. khối lượng
B. trọng lượng
C. năng lượng
D. hiệu điện thế
[]
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Tỏa một nhiệt lượng lớn
B. Cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được
C. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn
D. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn
[]
Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một nơtrôn
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtrôn, sau khi hấp thụ một nơtrôn chậm
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát
[]
Cho phản ứng phân rã hạt nhân hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
[]
Trong quang phổ vạch của hiđrô
Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K
B. M
C. N
D. L
[]
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A=1,89eV. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s và 1eV=1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,330m
B. 0,657m
C. 0,222m
D. 0,545m
[]
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. số nuclôn càng lớn
D. số nuclôn càng nhỏ
[]
Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m. Vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo M àL là 0,6563m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo MàK bằng
A. 0,3890m
B. 0,7780m
C. 0,5346m
D. 0,1027m
[]
Xét phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng của các hạt nhân =2,0135u; =3,0159u;=1,0087u; 1u=931 Năng lượng phản ứng trên tỏa ra là
A. 1,8820MeV
B. 3,1654MeV
C. 7,4990MeV
D. 2,7390MeV
[]
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng mo=35,84g, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại
A. 2,24g
B. 8,96g
C. 17,92g
D. 5,6g
[]
Hạt nhân Titi()có
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
D. 3 prôtônvà 1 nơtrôn
[]
Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị đã bị phóng xạ hết 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ
B. 7,25 giờ
C. 5,2 giờ
D. 1,5 giờ
[]
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Để ảnh ảo của một vật qua thấu kính lớn gấp 5 lần vật thì phải đặt vật cách thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 12cm
B. 24cm
C. 36cm
D. 6cm
[]
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng=0,75 và =0,25 vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện =0,35. Bức xạ nào gây ra hiên tượng quang điện?
A. chỉ có bức xạ
B. chỉ có bức xạ
C. cả hai bức xạ
D. không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
[]
Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không hệ thức AnhxTanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là
A. E=mc2
B. E=2mc2
C. E=mc2
D. E=m2c
[]
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
A. cùng khối lượng
B. cùng số nơtrôn
C. cùng số nuclôn
D. cùng số prôtôn
[]
Công thức AnhxTanh về hiện tượng quang điện là
A.
B.
C.
D.
[]
Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là
A. Ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật
B. Ảnh thật cùng chiều với AB
C. Ảnh thật ngược chiều với AB
D. Ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
[]
Cho phản ứng hạt nhân:
, hạt X là
A.
B.
C.
D.
[]
Một kính thiên văn có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là 120cm và 5cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng
A. 24
B. 115
C. 600
D. 125
[]
Mắt của người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thủy tinh thể của mắt phải
A. không đổi
B. giảm dần
C. tăng dần
D. tăng lên sau đó giảm
File đính kèm:
- On tap Vat ly 12(1).doc