Phần đề xuất điều chỉnh phân phối chương trình thực hiện từ năm học 2011-2012

Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Tập hợp các số tự nhiên

Ghi số tự nhiên

Số phần tử của tập hơp. Tập hợp con

Luyện tập

Phép cộng và phép nhân

Phép cộng và phép nhân

Luyện tập

Phép trừ và phép chia

Phép trừ và phép chia

Luyện tập

Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Luyện tập

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phần đề xuất điều chỉnh phân phối chương trình thực hiện từ năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MẪU 1: PHẦN ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH PPCT THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2011-2012 Trường PTDT Nội trú Ngọc Lặc Môn: Toán TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện B. MẪU 2: ĐỀ XUẤT PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2011-2012 Trường PTDT Nội trú Ngọc Lặc Môn: Toán Học kì I: Từ tiết đến tiết thứ. Học kì II: Từ tiết đến tiết thứ Lớp 6 A. SỐ HỌC TT Tuần thứ Tiết theo PPCT Tên bài 01 01 01 Tập hợp. Phần tử của tập hợp 02 01 02 Tập hợp các số tự nhiên 03 01 03 Ghi số tự nhiên 04 02 04 Số phần tử của tập hơp. Tập hợp con 05 02 05 Luyện tập 06 02 06 Phép cộng và phép nhân 07 03 07 Phép cộng và phép nhân 08 03 08 Luyện tập 09 03 09 Phép trừ và phép chia 10 04 10 Phép trừ và phép chia 11 04 11 Luyện tập 12 05 12 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 13 05 13 Luyện tập 14 06 14 Chia hai lũy thừa cùng cơ số 15 06 15 Thứ tự thực hiện các phép tính 16 07 16 Luyện tập 17 07 17 Ôn tập các phép toán trong N 18 08 18 Kiểm tra 45 phút – Chương I 19 08 19 Tính chất chia hết của một tổng 20 09 20 Tính chất chia hết của một tổng 21 09 21 Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 22 10 22 Luyện tập 23 10 23 Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 24 11 24 Luyện tập 25 11 25 Ước và bội 26 12 26 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 27 12 27 Luyện tập 28 12 28 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 29 13 29 Luyện tập 30 13 30 Ước chung và bội chung 31 14 31 Luyện tập 32 14 32 Ước chung lơn nhất 33 15 33 Ước chung lơn nhất 34 15 34 Luyện tập 35 16 35 Bội chung nhỏ nhất 36 36 Bội chung nhỏ nhất 37 16, 17 37 Luyện tập 38 17 38, 39 Ôn tập chương I 39 40 Kiểm tra 45 phut 40 41 Làm quen với số nguyên âm 41 42 Tập hợp các số nguyên 42 43, 44 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên- Luyện tập 43 45 Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 46 Cộng hai số nguyên khác dấu 45 47 Luyện tập 46 48 Tính chất phép cộng các số nguyên 47 49 Luyện tập 48 50 Trừ hai số nguyên 49 51 Luyện tập 50 52 Quy tắc dấu ngoặc 51 53 Luyện tập 52 54, 55, 56 Ôn tập học kì I 53 57, 58 Kiểm tra học kì I 54 59 Trả bài KT học kì I 55 60 Quy tắc chuyển vế 56 61 Nhân hai số nguyên khác dấu 57 62, 63 Nhân hai số nguyên cùng dấu 58 64 Tính chất của phép nhân 59 65,66 Luyện tập 60 67 Bội và ước của số nguyên 61 68 Ôn tập chương II 62 69 Kiểm tra 45 phút 63 70 Mở rộng khái niệm phân số 64 71 Phân số bằng nhau 65 72 Tính chất cơ bản của phân sô 66 73 Luyện tập 67 74, 75 Rút gọn phân số 68 76 Luyện tập 69 77, 78 Quy đồng mẫu nhiều phân số 70 79 Luyện tập 71 80, 81 So sánh phân số 72 82 Phép cộng phân số 73 83 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 74 84 Luyện tập 75 85, 86 Phép trừ phân số 76 87 Luyện tập 77 88 Phép nhân phân số 78 89 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 79 90 Luyện tập 80 91 Phép chia phân số 81 92 Luyện tập 82 93, 94 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 83 95, 96 Luyện tập thực hành các phép tính về phân số và số thập phân ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio) 84 97 Kiểm tra 45 phút 85 98 Tính giá trị phân số của một số cho trước 86 99 Luyện tập 87 100 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 88 101 Luyện tập 89 102 Tìm tỉ số của hai phân số 90 103 Luyện tập 91 104 Biểu đồ phần trăm 92 105 Luyện tập 106 Ôn tập chương III 107, 108 Ôn tập cuối năm 109, 110 Kiểm tra cuối năm 111 Trả bài B. HÌNH HỌC TT Tuần thứ Tiết theo PPCT Tên bài 01 01 01 Điểm. Đường thẳng 02 02 02 Ba điểm thẳng hàng 03 03 03 Đường thẳng đi qua hai điểm 04 04 04 Thực hành: Trồng cây thẳng hàng 05 05 05 Tia 06 06 06 Luyện tập 07 07 07 Đoạn thẳng 08 08 08 Độ dài đoạn thẳng 09 09 09 Khi nào thì AM + BM = AB? 10 10 10 Luyện tập 11 11 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 12 12 Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 13 Ôn tập chương I 14 14 14 Kiểm tra 45 phút 15 15 15 Trả bài KT Hình học kì I 16 16 16 Nửa nặt phẳng 17 17, 18 17 Góc 18 19 18 Số đo góc 19 20 19 Vẽ góc cho biết số đo 20 21 20 Khi nào thì xOy + yOz =xOz? 21 22 21 Tia phân giác của một góc 22 23, 24 22 Luyện tập 23 25 23, 24 Thực hành đo góc trên mặt đất 24 26 25 Đường tròn 25 27 26 Tam giác 25 28 27 Ôn tập chương II ( với sự trợ giúp của máy tính casio.) 26 29 28 Kiểm tra 45 phút 29 Trả bài KT kì II phần hình học Lớp 7 Đại số TT Tuần thứ Tiết theo PPCT Tên bài 01 01 Tập hợp Q các số hữu tỉ 02 02 Cộng trừ số hữu tỉ 03 03 Nhân, chia số hữu tỉ 04 04, 05 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 05 06 Luyện tập 06 07 Lũy thừa của một số hữu tỉ 07 08 Lũy thừa của một số hữu tỉ 08 09 Luyện Tập 09 10, 11 Tỉ lệ thức 10 12 Luyện tập 11 13 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 14 Luyện tập 13 15 Số thập phận hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 16 Luyện tập 15 17 Làm tròn số 16 18 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17 19 Số thực 18 20 Luyện tập 19 21,22 Ôn tập chương I (với sự hỗ trợ của máy tính Casio..) 20 23 Kiểm tra 45 phút 24 Đại lượng tỉ lệ thuận 25 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 26 Luyện tập 27, 28 Đại lượng tỉ lệ nghịch 29, 30 Một số bài toán về đại lương tỉ lệ nghịch 31 Hàm số 32 Luyện tập 33 Mặt phẳng toạ độ 34 Luyện tập 35 Đồ thị hàm số 36 Ôn tập chương II 37 Kiểm tra chương II 38 Ôn tập kì I 39, 40 Kiểm tra kì I 90 phút – Hình + Đại 41 Thu thập số liệu thống kê. Tần số 42 Luyện tập 43 Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu 44 Luyện tập 45 Biểu đồ 46 Luyện tập 47 Số trung bình cộng 48 Luyện tập 49 Ôn tập chương 50 Kiểm tra chương III. 45 phút 51 Khái miện biểu thức đại số 52 Giá trị của một biểu thức đại số 53 Đơn thức 54 Luyện tập 55 Đơn thức đồng dạng 56 Luyện tập 57 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TOÁN LỚP 9 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: Cả năm 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần, 72 tiết 40 tiết 2 tuần x 3 t = 6 t 17 tuần x 2 t = 34 t 32 tiết 2 tuần x 1 t = 2 t 14 tuần x 2 t = 28 t 1tuần x 1 t = 1 t 1 tuần x 0 t = 0 t 1 tuần x 1 t = 1 t Học kỳ II: 18 tuần, 68 tiết 30 tiết 2 tuần x 1 t = 2 t 12 tuần x 2 t = 24 t 2 tuần x 1 t = 2 t 1 tuần x 0 t = 0 t 1 tuần x 2 t = 2 t 38 tiết 2 tuần x 3 t = 6 t 16 tuần x 2 t = 32 t 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ: 70 TIẾT HỌC KÌ I: 40 TIẾT CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Tuần Tiết Tên bài dạy 1 §1. Căn bậc hai 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 Luyện tập 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . 5 Luyện tập 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . 7 Luyện tập Sử dụng MTBT để khai căn một số 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 9 Luyện tập 10 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) 11 Luyện tập 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 13 Luyện tập 14 §9.Căn thức bậc ba 15 Ôn tập chương I 16 Ôn tập chương I 17 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 18 §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. 19 Luyện tập 20 §2. Hàm số bậc nhất 21 Luyện tập 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a¹ 0) 23 Luyện tập 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 25 Luyện tập 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a¹0) Không dạy VD2 Tr 58 27 Luyện tập Bỏ BT 28b, BT31 Tr 58,59 28 Ôn tập chương II 29 Kiểm tra chương II CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 30 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Đưa KL của BT2/25 vào KL của mục 2 cuối Tr 10 (không cần c/m, sử dụng để làm bài tập khác ) 32 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 34 Luyện tập 35 Ôn tập học kỳ I 36 Ôn tập học kỳ I 37,38 Kiểm tra học kỳ I - 90’( cả Đại số và Hình học) 39 Trả bài kiểm tra học ký I (Đại sô) 40 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. HỌC KÌ II: 30 TIẾT 41 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 42 Luyện tập 43 Luyện tập 44 Ôn tập chương III (kết hợp máy tính cầm tay) 45 Ôn tập chương III (kết hợp máy tính cầm tay) 46 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax2 ( a¹0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 47 §1. Hàm số y = ax2 ( a¹0) 48 Luyện tập 49 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a¹0) 50 Luyện tập 51 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số Cách giải VD2: Chuyển vế - 3 và đổi dấu của nó, ta được x2 = 3 suy ra x = hoặc x = - (được viết tắc là x = +) 52 Luyện tập 53 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54 Luyện tập 55 §5. Công thức nghiệm thu gọn 56 Luyện tập 57 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58 Luyện tập 59 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 60 Luyện tập 61 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 62 Luyện tập 63 Luyện tập 64 Ôn tập chương IV 65 Ôn tập chương IV 66 Kiểm tra chương IV 67 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm 69 Kiểm tra cuối năm - 90’ (Kết hợp với tiết 69 Hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) HÌNH HỌC: 70 TIẾT HỌC KÌ I: 32 TIẾT CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tuần Tiết Tên bài dạy Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) 3 Luyện tập 4 Luyện tập 5 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn Đổi ký hiệu tang (tan) và cotang (cot) 6 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn (tt) 7 Luyện tập 8 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 9 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt) 10 Luyện tập 11 Luyện tập 12 §5. Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời 13 §5. Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời (tt) 14 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay ) 15 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay ) 16 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN 17 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 18 Luyện tập 19 §2. Đường kính và dây của đường tròn 20 Luyện tập 21 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 22 Luyện tập 23 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 24 Luyện tập 25 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26 Luyện tập 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28 Luyện tập 29 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 Ôn tập học kỳ I 31 Ôn tập học kỳ I 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần Hình học) HỌC KÌ II: 38 TIẾT Tuần Tiết Tên bài dạy Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh 33 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 36 Ôn tập chương II CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 37 §1. Góc ở tâm, số đo cung 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 39 Luyện tập 40 §3. Góc nội tiếp 41 Luyện tập 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 43 Luyện tập 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 45 Luyện tập 46 §6. Cung chứa góc Điều chỉnh trong mục 1 (?1; ?2) 47 Luyện tập 48 §7. Tứ giác nội tiếp Công nhận ĐL đảo 49 Luyện tập 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Thay ?1 bằng bài toán áp dụng công thức 52 Luyện tập 53 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 54 Luyện tập 55 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay ) 56 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay ) 57 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU 58 §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 59 Luyện tập 60 §2. Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón – hình nón cụt 61 Luyện tập 62 §3. Hình cầu – Diện tích mặc cầu và thể tích hình cầu 63 §4 . Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 64 Luyện tập 65 Ôn tập chương IV 66 Ôn tập chương IV 67 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm 69 Kiểm tra cuối năm - 90’ (Kết hợp với tiết 69 Đại số) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)

File đính kèm:

  • docphan phoi chuong trinh.doc