Phân môn Đại số 8 học kỳ I

HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đathức

HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đathức

Củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa với đa

HS nắm được các HĐT 1,2,3

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân môn Đại số 8 học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc.An Giang KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC : 2008-2009 PHÂN MÔN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I {&{ Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sungsau tiết dạy Ghi Chú 1 1 Nhân đơn thức với đa thức HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đathức HS thực hành thành thạo qui tắc Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 2 Nhân đa thức với đa thức HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đathức HS thực hành thành thạo qui tắc Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 2 3 luyện tập Củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức ,nhân đa với đa HS thực hành thành thạo qui tắc bằng nhiều cách Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 4 Hằng đẳng thức đáng nhớ HS nắm được các HĐT 1,2,3 Vận dụng các HĐT vào giải toán Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 3 5 luyện tập Củng cố các HĐT 1,2,3 Vận dụng các HĐT vào giải toán Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 6 Hằng đẳng thức đáng nhớ HS nắm được các HĐT 4,5 Vận dụng các HĐT vào giải toán Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 4 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ HS nắm được các HĐT 6,7 Vận dụng các HĐT vào giải toán Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 8 luyện tập Củng cố các 7 HĐT đáng nhớ Vận dụng thành thạo các HĐT Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 5 9 Phân tích đa thức thành nhân tư û bằng pp đặt NTC HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ,biết tìm NTC Biết tìm NTC và đặt NTC Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT Biết phân tích các đa thức bằng cách sử dụng HĐT Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề 6 11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm Biết phân nhóm ,và sử dụng pp nhóm Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề 12 Luyện tập Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tư û bằng pp đặt NTCvà dùng HĐT Thực hành thành thạo Phấn màu ,bảng phụ rèn kỹ năng 7 13 Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều pp HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều pp Biết cách phối hợp nhiều pp ,vận dụng linh hoạt để giải toán Phấn màu ,bảng phụ phát hiện vấn đề rèn kỹ năng Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 7 14 Luyện tập Rèn kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Rèn HS giải thành thạo các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử -phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 8 15 Chia đơn thức cho đơn thức Hiểu được khái niệm và khi nào thì A chia hết cho B Học sinh thực hiện thành thạo phép chia -phấn màu -bảng phụ Rèn kỹ năng 16 Chia đa thức cho đơn thức Nắm vững điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Biết vận dụng qui tác vào giải toán Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 9 17 Chia đa thức một biến đã sắp xếp Hiểu thế nào là phép chia hết ,phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp và thực hành thành thạo Phấn màu ,bảng phụ Rèn kỹ năng 18 Luyện tập Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức ,chia đa thức cho đơn thức ,vận dụng HĐT để thực hiện phép chia Thực hiện phép chia một cách thành thạo -thước -phấn màu Rèn kỹ năng 10 19+20 Ôn tập chương 1 Hệ thống kiến thức chương Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương -phấn màu -bảng phụ Hệ thống hóa 11 21 Kiểm tra chương 1 HS vận dụng kiến thức để giải bài tập Các bài tập cơ bản của chương Đề kiểm tra 22 Phân thức đại số Hiểu rõ khái niệm . Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân thức HS nắm vững kiến thức cơ bản của phân thức -phấn màu -bảng phụ Đàm thoại gợi mở 12 23 Tính chất cơ bản của phân thức HS nắm vững qui tắc cơ bản ,qui tắc đổi dấu Vận dụng tốt tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 24 Rút gọn phân thức HS nắm và vận dụng tốt các bài tập rút gọn phân thức HS biết rút gọn phân thức ,biết đổi dấu để xuất hiện NTC cả tử và mẫu Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 13 25 Luyện tập HS giải tốt các bài tập rút gọn phân thức HS biết rút gọn phân thức Phấn màu ,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng 26 QĐMT nhiều phân thức HS biết QĐMT nhiều phân thức Cách tìm MTC và các bước qui đồng Nt. Rèn luyện kỹ năng Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 14 27 Luyện tập HS biết QĐMT Các bài tập QĐMT -phấn ,phấn màu Phát huy tính tích cực+rèn luyện kỹ năng 28 Phép cộng các phân thức đại số Nắm vững và vận dụng qui tắc HS biết cách trình bày quá trình thực hiện phép cộng. phấn ,phấn màu -bảng phụ Đàm thoại gợi mở 15 29 Luyện tập Biết thực hiện phép cộng Thực hiện phép cộng ,biết áp dụng tính chất giao hoán ,kết hợp để phép cộng đơn giản Phấn ,phấn màu ,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng 30 Phép trừ các phân thức đại số HS nắm được phân thức đối,qui tắc đổi dấu ,biết làm tính trừ Phân thức đối ,qui tắc đổi dấu ,phép trừ -phấn màu -bảng phụ Đàm thoại gợi mở + rèn luyện kỹ năng 31 Luyện tập 16 32 Phép nhân các phân thức đại số Nắm vững và vận dụng qui tắc x ,biết áp dụng tính chất của phép nhân. Thực hiện phép nhân. Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở +tương tự hóa 33 Phép chia các phân thức đại số HS nắm được phân thức nghịch đảo ,vận dụng tốt phép chia Thực hiện phép chia Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 34 Phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ ,HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính. HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức. phấn ,phấn màu Giải thích +đàm thoại gợi mở 17 35 Luyện tập Tập rút gọn phân thức Các bài tập rút gọn Phấn ,thước Rèn kỹ năng Ôn tập thi HKI Tổng kết kiểm tra HKI Các bài tâp + lý thuyết cơ bản HKI phấn ,bảng phụ Cũng cố kiến thức 18 40 Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học ) Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần đại số ) Dựtrữ HỌC KỲ II Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 19 41 § 1. Mở đầu về phương trình Hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ liên quan đến phương trình Làm quen và biết sử dụng nguyên tắc nhân ,qui tắc chuyển vế Phấn màu ,bảng phụ Thuyết trình 42 §2.phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải HS cần nắm được khái niệm phương trình bậc I ,qui tắc chuyển vế và vận dụng Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn Phấn màu ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 20 43 §3.phương trình đưa về dạng ax+b=0 Cũng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng qui tắc chuyển vế ,qui tắc nhân. HSnắm vũng cách giải phương trình và biến đổi được về dạng ax+b=0 Thước ,phấn màu Rèn luyện kỹ năng 44 luyện tập HS giải được các phương trình Giải phương trìnhba65c nhất Thước ,phấn màu Rèn luyện kỹ năng 21 45 §4.phương trình tích Khái miệm và cách giải phương trình tích Cách giải phương trình tích và áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử®phương trình tích Bảng phụ ,phấn màu Rèn luyện kỹ năng 46 Luyện tập Cách giải phương trình tích Giải thành thạo phương trình tích Bảng phụ ,phấn màu Rèn luyện kỹ năng 22 47+48 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Điều kiện xác định của phương trình .cách giải của phương trình có kèm điều kiện xác định Giải phương trình có kèm điều kiện xác định Bảng phụ ,phấn màu Đàm thoại gợi mở+rèn luyện kỹ năng 23 49 Luyện tập HS giải được các dạng phương trình Giải phương trình có chứa ẩn ở mẩu Thước ,bảng phụ ,phấn màu Rèn kỹ năng 50 §6.giải bài toán bằng cách lâp phương trình HS nắm các bước giải phương tình bằng cách lập phương trình Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Phấn ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 24 51 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt) HS nắm các bước giải phương tình bằng cách lập phương trình Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Phấn ,bảng phụ Đàm thoại gợi mở 52 Luyện tập Biết vận dụng các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải được các bài toán bằng cách lập phương trình Phấn màu ,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng 25 53 Luyện tập 54 Ôn tập chương 3 Củng cố các kiến thức của chương phương trình Củng cố và nâng cao kỹ năng giải phương trình 1 ẩn và giải bài toán bằng cách lập phương trình Phấn màu ,bảng phụ Rèn luyện kỹ năng 26 55 Ôn tập chương 3 Như tiết 54 Như tiết 54 56 Kiểm tra chương 3 27 57 Chương IV: §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Nhận biết vế phải , vế trái và biết dùng dấu của bất đẳng thức .Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Phấn màu , bảng phụ . Đàm thoại , gợi mở . 58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . Nhận biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh bất đẳng thức . Phấn màu , bảng phụ . Đàm thoại , gợi mở . 28 59 Luyện tập . Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân . Biết vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự Phấn màu , bảng phụ . Rèn luyện kĩ năng 60 §3. Bất phương trình một ẩn . Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không . Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số . Phấn màu , bảng phụ . Đàm thoại , gợi mở . 29 61+62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn . -Biết nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn . -Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình . -Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Phấn màu , bảng phụ , thước . Đàm thoại , gợi mở . Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 30 63 Luyện tập Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình một ẩn . Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Phấn màu , bảng phụ , thước . Rèn luyện kĩ năng . 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . -Biết bỏ dấu ở biểu thức dạng và -Biết giải một số phương trình chứa dấu Biết giải phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d Phấn màu , bảng phụ. Rèn luyện kĩ năng 31 65 Ôn tập chương IV . -Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng = cx + d , = cx + d . -Có kiến thức hệ thống của chương . -Có kiến thức hệ thống của chương . -Biết giải bất phương trình . Phấn màu , bảng phụ , thước . Hệ thống hóa . 66 Ôn tập cuối năm Có kiến thức hệ thống của năm học Kỹ năng giải bài tập Phấn màu , bảng phụ , Hệ thống hóa . 32 67 Ôn tập cuối năm 33 68 Kiểm tra cuối năm - nt - - nt - - nt - - nt - 34 69 Kiểm tra cuối năm - nt - - nt - - nt - - nt - 35 70 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần đại số ) KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN : TOÁN HÌNH HỌC 8 NĂM HỌC : 2008-2009 HỌC KỲ I Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ sung sau tiết dạy Ghi Chú 1 1 Chương I: Tứ giác – Đa giác Tứ giác. Phân biệt rõ 2 k/n tứ giác đơn-không đơn ; tứ giác lồi-không lồi . Kí hiệu tứ giác viết theo tên các đỉnh kề nhau; k/n miền trong , miền ngoài của tứ giác. Chứng minh được đlý tổng các góc của tứ giác bằng 3600 Tứ giác lồi và t/c của tứ giác . Bảng phụ vẽ sẵn H1,2,3. GV cho HS nhìn hình vẽ đọc tên các yếu tố của đa giác . GV HDHS c/m đlý. 2 Hình Thang HS phải nắm thật chắc đ/n về h/thang và các k/n đáy , cạnh bên, đường TB, chiều cao của h/thang là độ dài của đ/cao của h/thang. Nắm thật chắc nội dung gt & kl của đlý về đường TB của h/thang . Hiểu được cách c/m đlý. Đ/n và t/c của h/thang. Bảng phụ vẽ sẵn H5,6/SGK Sử dụng phương pháp trực quan 2 3 Hình Thang Cân HS nắm vững đ/n h/thang cân, từ đó nhận biết và c/m được các t/c của h/thang cân và đặc biệt nắm được các dấu hiệu nhận biết HTC Đ/n và t/c HTC Bảng phụ vẽ sẵn H8,9,10 GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố bằng nhau, các góc bù nhau .GV HDHS c/m đlý. GV cho HS nhắc lại càng nhiều càng tốt dấu hiệu nhận biết HTC 4 Luyện Tập Thông qua các BT, HS được khắc sâu hơn về t/c của h/thang đặc biệt là của h/thang cân Dấu hiệu nhận biết h/thang , hình thang cân Thước kẻ, phấn màu GV chọn BT vừa sức HS và HD HS giải.Rèn cho HS vẽ hình. 3 5 Đường trung bình của tam giác Nắm được định lý 1 , định lý 2 Tăng cường cho HS lên bảng vẽ hình, viết gt&kl và trình bày lời giải Đường trung bình của tam giác Thước kẻ, phấn màu. GV cho BT vừa sức HS và HDHS giải . Rèn HS vẽ hình. 6 Đường trung bình của hình thang Nắm được định lý 1 , định lý 2 Biết vận dụng định lý để tính độ dài , chứng minh song song . Đường trung bình của hình thang nt GV cho HS xem trước bài học Sgk GV cho bài tập vừa sức và HDHS giải . Rèn hs vẽ hình Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ Sung Ghi Chú 4 7 8 Luyện Tập Dựng hình bằng thước và com pa Dựng hình thang Củng cố lại kiến thức về đường trung bình của tam giác , của hình thang. Biết sử dụng thước và com pa để dựng hình Khắc sâu kiến thức về đường trung bình . Dựng hình thang bằng thước và com pa nt GV cho BT vừa sức HS và hướng dẫn HS giải. Rèn luyện HS vẽ hình GV hướng dẫn hs phân tích và dựng hình 5 9 Luyện tập Củng cố về các kiến thức dựng hình . HS làm các bài tập dựng hình thang qua đó luyện tập cho hs cách phân tích để đi đến lời giải phải tìm Dắu hiệu nhận biết hình thang . Bốn bước dựng hình Bảng phụ Thước kẽ , com pa , phấn màu GV cho bài tập vừa sức hs và hướng dẫn hs giải . Rèn luyện hs vẽ hình 10 Đối xứng trục Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đường thẳng , hai hình đối xứng qua một đường thẳng , trục đối xứng của một hình Đ/n 2 điểm đx qua 1 đt và đlý về 2 đoạn thẳng AB vàA/B/ đx qua đt d , trục đối xứng của một hình Bảng phụ Thước kẽ com pa phấn màu GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra trục đx của 1hình. GV cho HS nhắc lại càng nhiều càng tốt đ/n. 6 11 12 Luyện Tập Hình Bình Hành Biết dựng các hình đx qua 1 trục. Nhận biết được các hình có trục đx Củng cố kiến thức về đối xứng trục Nắm chắc đ/n HBH và các t/c của HBH ( phải c/m được các t/c ) Dấu hiệu nhận biết 2 hình đx nhau qua 1 trục và dấu hiệu nhận biết hình có trục đx. Đ/n và t/c của HBH và học thuộc lòng các t/c của HBH) Nắm chắc các dấu hiệu nhận biết HBH và thông qua các dấu hiệu đó để c/m các tứ giác thoả mãn đk nào đó là HBH Thước kẻ, phấn màu. Bảng phụ vẽ sẵn H21,22 GV chọn BT vừa sức HS và hướng dẫn HS giải . Rèn luyện HS vẽ hình GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố //, các yếu tố bằng nhau và các góc bù nhau. GV cho HS nhắc lại càng nhiều càng tốt dấu hiệu nhận biết HBH 7 13 14 Luyện Tập Về Hình Bình Hành Đối Xứng Tâm + Dùng các dấu hiệu để nhận biết các tứ giác là HBH. Chú ý luyện tập cách phân tích những đk của giả thuyết và của phần kết luận để đi đến hướng giải các btoán HH + HS nắm chắc đ/n 2 điểm đx qua tâm, 2 hình đx qua tâm. Hai đoạn thẳng đx qua tâm thì // và bằng nhau. TH: vẽ được các hình đx qua tâm từ 1 hình cho trước. Dấu hiệu nhận biết HBH Đ/n 2 điểm đx qua 1 diểm và đlý hai đoạn thẳng đx với nhau qua 1 điểm. Thước kẻ, phấn màu Bảng phụ vẽ sẵn H24,25,26,27 GV chọn BT vừa sức HS và HD HS giải. Rèn luyện HS vẽ hình GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố bằng nhau và các yếu tố đx nhau qua điểm O Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ Sung Ghi Chú 8 15 Luyện Tập Luyện tập các btoán về tâm đx của 1 hình, dựng hình đx qua tâm O với hình cho trước, thông qua đó khắc sâu về đ/n 2 hình đx qua tâm, hình có tâm đx .Ôn lại các t/c của HBH Dấu hiệu nhận biết 2 hình đx nhau qua 1 điểm và dấu hiệu nhận biết hình có tâm đx. Thước kẻ, phấn màu. GV chon bt vừa sức HS và HDHS giải. Rèn luyện HS vẽ hình. 16 Hình Chữ Nhật Nắm vững đ/n HCN. Từ đó vận dụng t/c của HTC, HBH mà suy ra và nắm vững các t/c của HCN, các dấu hiệu nhận biết HCN.Tính chất HCN. Chuẩn bị HS ôn lại các t/c HBH, đ/n và t/c của HTC. Đ/n và t/c của HCN bảng phụ vẽ H30 GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố bằng nhau các góc vuông và các kích thước của HCN. GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết HCN. 9 17 Luyện tập HCN Ôn lại được đ/n,t/c cách nhận biết HCN. Rèn luyện kỹ năng giải các btoán c/m, dựng hình bước đầu làm quen với loại toán quỹ tích. Dấu hiệu nhận biết HCN và quỹ tích các điểm cách đều 1 đt cho trước. Thước kẻ, phấn màu. GV chon BT vừa sức HS và HDHS giải. Rèn luyện hs vẽ hình. 18 Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước Hiểu k/n tập hợp điểm ( quỹ tích ) Nắm vững tập hợp các điểm cách 1 đt cho trước . Đ/n khoảng cách giữa 2 đt // và đlý về tập hợp các điểm cách đều 1 đt cho trước, một khoảng cho trước. Đlý về tập hợp các điểm. Bảng phụ vẽ sẵn H31. GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra k/c giữa 2 đt //. GV dùng đồ dùng minh hoạ quỹ tích để chỉ cho hs thấy được quỹ tích .Cho hs nhắc lại đlý về quỹ tích . 10 19 Luyện tập Nắm vững tập hợp các điểm cách 1 đt cho trước. Định lý để chứng minh các BT Định lý. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Tập hợp các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. Bảng phụ. GV chọn BT vừa sức HS và HD HS giải. Rèn luyện HS vẽ hình 20 Hình Thoi Nắm vững đ/n hình thoi.Từ đ/n suy ra các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình thoi. Vận dụng các kt để giải btoán áp dụng. Đ/n và t/c của hình thoi. Bảng phụ vẽ sẵn H33 GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố = các đt vuông góc nhau.GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết h/thoi. Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ Sung Ghi Chú 11 21 22 LT về H.Thoi Hình Vuông Ôn lại hệ thống dẫn về hình thoi. Vận dụng giải được các BT c/m, dựng hình và tìm tập hợp điểm Nắm vững được đ/n h/vuông Từ đ/n suy ra các t/c, các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Vận dụng các kt để giải btoán áp dụng. Dấu hiệu nhận biết hình thoi Đ/n và t/c của hình vuông. Thước kẻ, phấn màu. Bảng phụ vẽ sẵn H34 GV chọn BT vừa sức cho HS và HDHS giải. Rèn luyện HS vẽ hình GV cho HS nhìn hvẽ chỉ ra các yếu tố bằng nhau các yếu tố là tâm đx và trục đx .GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết h/vuông. 12 23 LT H.Vuông Ôn lại hệ thống dẫn về hvuông. Vận dụng giải được các btoán c/m, dựng hình và tìm tập hợp điểm Dấu hiệu nhận biết hình vuông. Thước kẻ, phấn màu. GV chọn BT vừa sức cho HS và HDHS giải. Rèn luyện HS vẽ hình 24 Ôn Tập Về Tứ Giác. hệ thống lại các kt về tứ giác, thấy rõ mối liên quan giữa tứ giác với các hình tứ giác đặc biệt.Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán c/m, dựng hình, quỹ tích. Trọng tâm : giải các BT Đ/n, t/c và các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học. Bảng phụ, thước thảng, phấn màu. GV cho HS nhìn hvẽ để ghi lại trên bảng lớn của lớp tóm tắt lại đ/n t/c của từng loại tứ giác và có HS khác bổ sung cho đầy đủ. Sau đó GV ghi vào phần tóm tắt ở bảng phụ. GV chọn bt vừa sức và HDHS làm bt.Rèn luyện HS vẽ hình. 13 25 Kiểm Tra 1 Tiết Đánh giá được kt và kỹ năng của HS c/m bài toán hh qua các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình đã học. Nhận biết tứ giác là hình đã học. 26 Đa Giác – Đa giác đều Nắm vững k/n chung về đa giác đa giác đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững công thức tính tổng các góc đa giác, cách tính số đường chéo của đa giác. Đ/n và các yếu tố của đa giác , công thức tính tổng các góc đa giác. Bảng phụ vẽ H36,37/sgk GV cho HS nhìn hvẽ đọc tên các yếu tố của đa giác, chỉ và đọc tên các đa giác đều.GV HDHS c/m đlý BT2. 26 Đa Giác – Đa giác đều Nắm vững k/n chung về đa giác đa giác đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững công thức tính tổng các góc đa giác, cách tính số đường chéo của đa giác. Đ/n và các yếu tố của đa giác , công thức tính tổng các góc đa giác. Bảng phụ vẽ H36,37/sgk GV cho HS nhìn hvẽ đọc tên các yếu tố của đa giác, chỉ và đọc tên các đa giác đều.GV HDHS c/m đlý BT2. 26 Đa Giác – Đa giác đều Nắm vững k/n chung về đa giác đa giác đều.Đ/n các yếu tố . Nắm vững công thức tính tổng các góc đa giác, cách tính số đường chéo của đa giác. Đ/n và các yếu tố của đa giác , công thức tính tổng các góc đa giác. Bảng phụ vẽ H36,37/sgk GV cho HS nhìn hvẽ đọc tên các yếu tố của đa giác, chỉ và đọc tên các đa giác đều.GV HDHS c/m đlý BT2. Tuần Tiết Tên Bài Dạy Mục Đích Yêu Cầu Kiến Thức Trọng Tâm Đồ Dùng Dạy Học Biện pháp Giảng Dạy Bổ Sung Ghi Chú 14 27 DT HCN Vận dụng 3 t/c của dt đa giác xd được và nắm vững công thức tính dt HCN Từ đó suy ra được công thức tính dt hvuông. Giải được các bài toán dt HCN Định lý, hệ quả 1,2 Bảng phụ vẽ H38,39 GV HDHS c/m đlý và hệ quả. GV chọn BT vừa sức HS và HD giải. Rèn luyện HS vẽ hình 28 Luyện Tập Củng cố lại công thức tính diện tích HCN. Giải

File đính kèm:

  • docKe hoach giang day bo mon Toan 8 0809 up lai.doc