Phân phối chi tiết chương trình chuẩn môn: Đại số, giải tích 11 năm học 2013 - 2014 trường THPT Phú Hưng

§ 1. Hàm số lượng giác, I&II

§ 1.Hàm số lượng giác III,1&2

§ 1.Hàm số lượng giác III,3 & 4

Bài tập

Bài tập

§ 2. Phương trình lượng giác cơ bản

( Hoạt động1 &1.PT sinx = a)

§ 2., 2.Phương trình cosx = a

§ 2. 3 &4 Phương trình tanx = a, cotx = a

Bài tập

Bài tập & Kiểm tra 15 phút

Thực hành máy tính cầm tay

§ 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp. mục I(1,2)

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chi tiết chương trình chuẩn môn: Đại số, giải tích 11 năm học 2013 - 2014 trường THPT Phú Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG PHÂN PHỐI CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Tổ Toán –TIN Môn: ĐẠI SỐ –GIẢI TÍCH 11-Năm học 2013-2014 Tuần Chương Tiết BÀI DẠY Ghi chú 1 I Hàm số Lượng giác 21 tiết 01 02 03 § 1. Hàm số lượng giác, I&II § 1.Hàm số lượng giác III,1&2 § 1.Hàm số lượng giác III,3 & 4 2 04 05 06 Bài tập Bài tập § 2. Phương trình lượng giác cơ bản ( Hoạt động1 &1.PT sinx = a) 3 07 08 09 § 2., 2.Phương trình cosx = a § 2. 3 &4 Phương trình tanx = a, cotx = a Bài tập 4 10 11 12 Bài tập & Kiểm tra 15 phút Thực hành máy tính cầm tay § 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp. mục I(1,2) KT 15’ 5 13 14 15 § 3.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác II. 1&2 § 3, Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác II.2 § 3, III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 6 16 17 18 Bài tập Bài tập Bài tập 7 19 20 21 Ôn tập chương I Ôn tập chương I Kiểm tra 45 phút chương I 8 II, Tổ hợp và Xác suất (15 tiết ) Thêm 1 tiết 22 23 24 §1.Quy tắc đếm I, §1. Quy tắc đếm ,II Bài tập 9 25 26 27 § 2 Hoán vị –Chỉnh hợp - Tổ hợp, I &II § 2 Hoán vị –Chỉnh hợp - Tổ hợp, III Bài tập KT 15 ‘ 10 28 29 30 Bài tập §3.Nhị thức Niu-tơn & Luyện tập §4.Phép thử và biến cố 11 31 32 33 Bài tập § 5.. Xác suất của biến cố Bài tập 12 34 35 * Ôn tập chương II Thực hành Máy tính cầm tay Luyện tập ( thêm) 13 III, Dãy số -cấp số cộng – cấp số nhân (9 tiết ) Thêm 1 tiết 36 37 Kiểm tra 45 phút chương II § 1.Phương pháp Quy nạp toán học KT 45’ 14 38 39 Bài tập § 2. Dãy số 15 40 41 Bài tập Cấp số cộng 16 42 43 Bài tập Ôn tập học kì I 17 Ơân tập Kiểm tra học kì I và trả bài ( 3 tiết) * 44 Luyện tập (thêm) Kiểm tra học kì I KTHKI 18 45 46 Trả bài kiểm tra học kì I Cấp số nhân 19 47 48 Bài tập Ôn tập chương III Phú Hưng ngày 15 tháng 8 năm 2013 Đại diện nhĩm Tốn 11 Đậu Trọng Nhạc 2 TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG PHÂN PHỐI CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH Tổ Toán –TIN Môn: Hình Học -11 (theo chương trình chuẩn) Tuần Chương Tiết BÀI DẠY Ghi chú 1 I Phép dời hình và Phép đồng dạng Trong mặt phẳng 11tiết Thêm 1tiết 01 §1& §2 Phép biến hình – Phép tịnh tiến 2 02 Bài tập §1& §2 3 03 Bài tập §1& §2 4 04 §5.Phép đối quay. Bài tập 5 05 §6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau. 6 06 Bài tập 7 07 §7Phép vị tự. I&II 8 08 Bài tập 9 09 §8. Phép đồng dạng. Bài tập 10 10 Ôn tập chương I 11 * Luyện tập thêm 12 11 Kiểm tra 45 phút chương I KT 45’ 13 II Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song 13 tiết 12 13 §1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, I&II §1, III&IV 14 14 15 Bài tập §2 Hai đường thẳng chéo nhau,hai đường thẳng song song, I &II .Tính chất. Định lí 1 2 15 16 17 II Tính chất . Hệ quả của định lí2 Định lí 3 Bài tập & Kiểm tra 15 phút KT15’ 16 18 19 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song . I&II Tính chất ( Định lí 1, 2 hệ quả) Ôn tập học kì I 17 * 20 Luyện tập (thêm) Kiểm tra học kì I KTHKI 18 21 22 Trả bài kiểm tra học kì I §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song . Định lí 3 & Bài tập 19 23 24 §4.Hai mặt phẳng song song I, II &III §4.Hai mặt phẳng song song( IV &V) Bài tập Phú Hưng ngày 15 tháng 8 năm 2013 Đại diện nhĩm Tốn 11 Đậu Trọng Nhạc 3 TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG PHÂN PHỐI CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN Tổ Toán –TIN Môn Toán 11 -2013 -2014 ( theo chương trình chuẩn) Tuần M ôn Tiết BÀI DẠY Ghi chú 1 ĐS 1 Ơn tập chương VI 10 CB 2 HH 2 Ơn tập (phương trình đường thẳng, đường tròn) 10CB 3 HH 3 Phép tịnh tiến 4 ĐS 4 Phương trình lượng giác cơ bản 5 HH 5 Phương trình lượng giác cơ bản 6 ĐS 6 Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một HSLG 7 HH 7 Phép quay 8 ĐS 8 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx 9 ĐS 9 Hai quy tắc đếm 10 HH 10 Phép vị tự 11 ĐS 11 Hoán vị và chỉnh hợp 12 ĐS 12 Tổ hợp và Nhị thức Niu tơn 13 ĐS 13 Xác suất của biến cố 14 HH 14 Bài toán tìm giao tuyến ,giao điểm 15 ĐS 15 Phương pháp Quy nạp Toán học 16 HH 16 Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 17 ĐS 17 Ơn tập học kì I 18 ĐS 18 Cấp số cộng 19 HH 19 Đường thẳng và mặt phẳng song song 20 GT 20 Cấp số nhân Học kì II 21 HH 21 Hai mặt phẳng song song 22 GT 22 Giới hạn của dãy số 23 HH 23 Hai đường thẳng vuông góc 24 HH 24 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 25 GT 25 Giới hạn của hàm số 26 GT 26 Giới hạn c ủa hàm số (tt) 27 HH 27 Ơân tập kiểm tra 28 GT 28 Hàm số liên tục 29 GT 29 Ơn tập về giới hạn và liên tục của hàm số 30 HH 30 Hai mặt phẳng vuông góc 31 GT 31 ĐN và Ý nghĩa đạo hàm 32 GT 32 32 Aùp dụng quy tắc tính đạo hàm 33 GT 33 Aùp dụng quy tắc tính đạo hàm(tt) 34 GT 34 Đạo hàm của hàm số lượng giác 35 HH 35 Ơân tập học kì II 36 GT 36 Vi phân 37 HH 37 Khoảng cách Phú Hưng ngày 15 tháng 8 năm 2013 Đại diện nhĩm Tốn 11 Đậu Trọng Nhạc

File đính kèm:

  • docPPCT Toan 11 co ban.doc