Bài 1. Vị trí địa lý và hình dạng của Trái Đất - Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin về vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; về hình dạng và kích thước của Trái Đất; về hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên lược đồ và quả Địa Cầu.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; giao tiếp, hợp tác, khi thảo luận nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian khi làm việc nhóm về các công việc được giao. Động não; HS làm việc cá nhân; suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ; trình bày 1 phút.
Bài 2. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ - Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin về cách vẽ bản đồ; phân tích, so sánh sự khác nhau về hình dạng các kinh, vĩ tuyến giữa các bản đồ. - Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; giao tiếp, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong thảo luận nhóm. Động não, đàm thoại gợi mở, thuyết trình tích cực, suy nghĩ - cặp đôi- chia sẻ, HS làm việc cá nhân, trò chơi, trình bày 1 phút.
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Địa lí Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 6
CHƯƠNG TRÌNH
GIẢM TẢI
KNS
BVMT
HỌC KỲ I
Tiết 1 - Bài mở đầu
CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT
Tiết 2 - Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất
X
Tiết 3 - Bài 2 và 3: Khái niệm Bản đồ , Tỉ lệ bản đồ
Khái niệm bản đồ dòng 9, 10 từ trên xuống trang 11
Chuyển sang dạy ở bài 3
X
Tiết 4 - Bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
Tiết 5 - Bài 5: Kí hiệu bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Tiết 6 - ôn tập .
Tiết 7 Kiểm tra 1 tiết
Tiết 8, 9 - Bài 7: Sự vận động quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập
Không yêu cầu HS trả lời
X
Tiết10 - Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh Mặt Trời
Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập
Không yêu cầu HS trả lời
X
Tiết 11 - Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
X
Tiết 12 - Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái đất
Tiết 13 - Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất
Câu 3
Không yêu cầu HS làm
CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT
Tiết 14 - Bài 12: Tác động của nội lực và ngọai lực trong việc hình thành địa hình trên bề mặt Trái Đất
X
Tiết 15 - Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất
Mục 3
Tiết 16 - Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất ( tiếp theo)
Tiết 17, 18 - Ôn tập
Tiết 19 - Kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
Tiết 20 - Bài 15: Các mỏ khóang sản
Mục 1, 2
Tiết 21 - Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ(lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn
X
Tiết 22 - Bài 17: Lớp vỏ khí
Mục 2
Tiết 23 - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập
Không yêu cầu HS trả lời
X
Tiết 24 - Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập
Không yêu cầu HS trả lời
Tiết 25 - Bài 20: Hơi nước trong không khí, mưa
X
Tiết 26 - Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Câu 2 và 3
Không yêu cầu HS làm
Tiết 27 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
Tiết 28 - Ôn tập
Tiết 29 - Kiểm tra viết
Tiết 30 - Bài 23: Sông và hồ
X
Mục 1, 2
Tiết 31 - Bài 24: Biển và đại dương
X
Mục 2
Tiết 32 - Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương
Tiết 33 - Bài 26: Đất, các nhân tố hình thành đất
X
Mục 2
Tiết 34 - Bài 27: Lớp vỏ sinh vật, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất
X
Mục 3
Tiết 35, 36 - Ôn tập học kỳ II
Tiết 37 - Kiểm tra học kỳ II
Tên bài học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Ghi chú
Bài 1. Vị trí địa lý và hình dạng của Trái Đất
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin về vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; về hình dạng và kích thước của Trái Đất; về hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên lược đồ và quả Địa Cầu.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; giao tiếp, hợp tác, khi thảo luận nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lí thời gian khi làm việc nhóm về các công việc được giao.
Động não; HS làm việc cá nhân; suy nghĩ- cặp đôi- chia sẻ; trình bày 1 phút.
Bài 2. Bản đồ. Cách vẽ bản đồ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin về cách vẽ bản đồ; phân tích, so sánh sự khác nhau về hình dạng các kinh, vĩ tuyến giữa các bản đồ. - Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; giao tiếp, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong thảo luận nhóm.
Động não, đàm thoại gợi mở, thuyết trình tích cực, suy nghĩ - cặp đôi- chia sẻ, HS làm việc cá nhân, trò chơi, trình bày 1 phút.
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết và bản đồ để tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và cách đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thực hành; thuyết giảng tích cực.
Bài 6. Thực hành: tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua hình vẽ về cách sử dụng địa bàn để xác định phương hướng và cách vẽ sơ đồ lớp học, phương hướng của một số đối tượng địa lí trên thực địa.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm về công việc được giao; quản lí thời gian khi trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thực hành; trình bày 1 phút.
Bài 7. Sự tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết, hình vẽ, bản đồ về sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả của nó (các khu vực giờ trên trái đất; về hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau trên Trái Đất).
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm về công việc được giao; quản lí thời gian khi trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực.
Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết, hình vẽ về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả của nó.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm về công việc được giao; quản lí thời gian khi trình bày kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực.
Bài 9. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin; phân tích, so sánh, phán đoán về hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ trên Trái Đất.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; suy nghĩ - cặp đôi- chia sẻ, trình bày 1 phút.
Bài 12. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất.
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết và hình vẽ về những tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
+ Phân tích, so sánh núi lửa và động đất về hiện tượng, nguyên nhân và tác hại của chúng.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực.
Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin trên bản đồ/ lược đồ để trả lời các câu hỏi, bài tập của bài thực hành.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
HS làm việc cá nhân; thảo luận theo nhóm; thực hành.
Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
- Tư duy: Phân tích, so sánh về hiện tượng thời tiết và khí hậu; thu thập và xử lí thông tin về nhiệt độ không khí và sự thay đổi của nhiệt độ không khí, phán đoán sự thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: ứng phó với các tình huống khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực, trình bày 1 phút.
Bài 20. Hơi nước trong không khí. Mưa
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, so sánh để có khái niệm về độ ẩm, độ bão hóa hơi nước, hiện tượng ngưng tụ hơi nước và sự phân bố lượng mưa trên thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Động não; đàm thoại, gợi mở; HS làm việc cá nhân; trình bày 1 phút, cặp đôi; thảo luận nhóm.
Các nhóm nhỏ thực hiện cùng một nhiệm vụ.
Bài 23. Sông và hồ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua mô hình, tranh ảnh, hình vẽ và bài viết để có khái niệm về sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông, lưu lượng, chế độ nước sông; khái niệm hồ, nguyên nhân hình thành một số hồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực.
Bài 24. Biển và đại dương
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết về độ muối của nước biển và đai dương; nguyên nhân làm cho nước biển, đại dương có độ muối.
+ Phân tích, so sánh về hình thức vận động và nguyên nhân hình thành sóng biển, thủy triều và dòng biển.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực.
Bài 26. Đất. Các nhân tố hình thành đất.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết, hình vẽ về lớp đất, các thành phần của đất và các nhân tố hình thành đất.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân và trình bày 1 phút.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Động não; HS làm việc cá nhân; đàm thoại, gợi mở; thảo luận nhóm; trình bày 1 phút.
Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin qua bài viết, tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm lớp vỏ sinh vật và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút và trả lời câu hỏi của bạn.
Thảo luận theo nhóm nhỏ; đàm thoại, gợi mở; thuyết giảng tích cực;
trình bày 1 phút.
Lớp
Tên bài
Địa chỉ tích hợp
Nội dung giáo dục môi trường
Phương thức tích hợp
Kiến thức
Kĩ năng
Thái độ, hành vi
6
Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất
Mục 3:
Địa hình cacxtơ và các hang động
Biết được các hang động là những cảnh đẹp thiên nhiên, hấp dẫn khách du lịch.
Nhận biết địa hình cacxtơ qua tranh ảnh và trên thực địa.
- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ các cảnh đẹp tự nhiên trên Trái Đất nói chung và ở VN nói riêng.
- Không có hành vi tiêu cực làm giảm vẻ đẹp của các quang cảnh tự nhiên.
Bộ phận
Bài 15. Các mỏ khoáng sản
- Mục 1: Các loại khoáng sản
- Mục 2: Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh
Biết khoáng sản là nguồn tài nguyên có giá trị của mỗi quốc gia, được hình thành trong thời gian dài và là loại tài nguyên thiên nhiên không thể phục hồi.
Nhận biết được một số loại khoáng sản qua mẫu vật, tranh ảnh hoặc trên thực địa.
Ý thức được sự cần thiết phải khai thác, sử dụng các khoáng sản một cách hợp lí và tiết kiệm.
Toàn phần
Bài 17. Lớp vỏ khí
Mục 2: Cấu tạo của lớp vỏ khí
- Biết được vai trò của lớp vỏ khí nói chung, của lớp ozon nói riêng đ/v cuộc sống của mọi SV trên TĐ.
- Biết nguyên nhân làm ô nhiễm không khí và hậu quả của nó, sự cần thiết phải bảo vệ lớp vỏ khí, lớp ozon.
Nhận biết hiện tượng ô nhiễm không khí qua tranh ảnh và trong thực tế.
Liên hệ
Bài 23. Sông và hồ
Mục 1: Sông và lượng nước của sông.
Mục 2: Hồ.
- Biết vai trò của sông, hồ đ/v đời sống và sản xuất của con người trên TĐ.
- Biết nguyên nhân làm ô nhiễm nước và hậu quả, sự cần thiết phải bảo vệ nước sông, hồ.
Nhận biết hiện tượng ô nhiễm nước sông, hồ qua tranh ảnh và trên thực tế.
Có ý thức bảo vệ, không làm ô nhiễm nước sông, hồ; phản đối các hành vi làm ô nhiễm nước sông, hồ.
Liên hệ
Bài 24. Biển và đại dương
Mục 2: Sự vận động của nước biển và đại dương.
- Biết vai trò của biển và đại dương đ/v đời sống, sản xuất của con người trên TĐ và vì sao phải bảo vệ nước biển và đại dương khỏi bị ô nhiễm.
- Biết các nguyên nhân gây ô nhiễm nước biển, đại dương và hậu quả.
Nhận biết hiện tượng ô nhiễm nước biển và đại dương qua tranh ảnh và trên thực tế.
Có ý thức bảo vệ, không làm ô nhiễm nước biển và đại dương, phản đối các hoạt động làm ô nhiễm nước biển và đại dương.
Liên hệ
Bài 26. Đất và các nhân tố hình thành đất.
Mục 2: Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng.
- Biết các nguyên nhân làm giảm độ phì của đất và suy thoái đất.
- Biết một số biện pháp làm tăng độ phì của đất và hạn chế sự ô nhiễm đất.
Nhận biết đất tốt, đất xấu (thoái hóa) qua tranh ảnh và trên thực tế
Ủng hộ các hành động bảo vệ đất, phản đối các hành động tiêu cực làm ô nhiễm và suy thoái đất.
Bộ phận
Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
Mục 3: Ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
- Biết các tác động tích cực và tiêu cực của con người đến sự phân bố động, thực vật trên Trái Đất.
- Biết được vì sao phải khai thác rừng hợp lí và bảo vệ rừng, bảo vệ những vùng sinh sống của động, thực vật trên Trái Đất.
Xác lập được mối quan hệ giữa thực vật và động vật về nguồn thức ăn.
Ủng hộ các hành động tích cực nhằm bảo vệ động, thực vật (rừng) trên TĐ, phản đối các hành động tiêu cực làm suy thoái rừng và suy giảm động vật
Bộ phận
File đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_dia_li_lop_6.doc