Phân phối chương trình môn: Hóa học THCS

Mở đầu môn Hoá học

Chương 1: Chất. Nguyên tử. Phân tử

Chất (Tiết 1: Mục I, II)

Chất (Tiết 2: Mục III)

Bài thực hành 1 (Không làm thí nghiệm 1, cần hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản khi làm thí nghiệm, cách làm bản tường trình thí nghiệm)

Nguyên tử (không dạy mục 3: lớp electron; bỏ ý 4 phần ghi nhớ- trang 15; không yêu cầu học sinh làm bài tập 4- trang 15; không yêu cầu học sinh làm bài tập 5- trang 16)

Nguyên tố hoá học (Tiết 1: Mục I + Luyện tập)

Nguyên tố hoá học (Tiết 2: Mục II; không dạy mục III)

Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Tiết 1: Mục I , II)

Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Tiết 2: Dạy mục III và làm bài tập 3, 6 trang 26 SGK, không dạy mục IV); ( Bỏ ý 5 phần ghi nhớ; không yêu cầu học sinh làm bài tập 8- trang 26)(Kiểm tra 15 phút)

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5426 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn: Hóa học THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: HÓA HỌC THCS (Áp dụng từ năm học 2013-2014) -------------- Tháng 8/ 2013 (Lưu hành nội bộ) LỚP 8 Cả năm: 70 tiết Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KÌ I: 19 tuần (36 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy 1 1 Mở đầu môn Hoá học Chương 1: Chất. Nguyên tử. Phân tử 2 Chất (Tiết 1: Mục I, II) 2 3 Chất (Tiết 2: Mục III) 4 Bài thực hành 1 (Không làm thí nghiệm 1, cần hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản khi làm thí nghiệm, cách làm bản tường trình thí nghiệm) 3 5 Nguyên tử (không dạy mục 3: lớp electron; bỏ ý 4 phần ghi nhớ- trang 15; không yêu cầu học sinh làm bài tập 4- trang 15; không yêu cầu học sinh làm bài tập 5- trang 16) 6 Nguyên tố hoá học (Tiết 1: Mục I + Luyện tập) 4 7 Nguyên tố hoá học (Tiết 2: Mục II; không dạy mục III) 8 Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Tiết 1: Mục I , II) 5 9 Đơn chất và hợp chất - Phân tử (Tiết 2: Dạy mục III và làm bài tập 3, 6 trang 26 SGK, không dạy mục IV); ( Bỏ ý 5 phần ghi nhớ; không yêu cầu học sinh làm bài tập 8- trang 26)(Kiểm tra 15 phút) 10 Bài thực hành 2 6 11 Bài luyện tập 1 12 Công thức hoá học 7 13 Hoá trị (Tiết 1: Mục I + Luyện tập) 14 Hoá trị (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 8 15 Bài luyện tập 2 16 Kiểm tra 1 tiết 9 Chương 2: Phản ứng hoá học 17 Sự biến đổi chất 18 Phản ứng hoá học (Tiết 1: Mục I , II) 10 19 Phản ứng hoá học (Tiết 2: Mục III, IV) 20 Bài thực hành 3 (Lấy điểm 15 phút) 11 21 Định luật bảo toàn khối lượng 22 Phương trình hoá học (Tiết 1: Mục I) 12 23 Phương trình hoá học (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 24 Bài luyện tập 3 13 25 Kiểm tra 1 tiết Chương 3: Mol và tính toán hoá học 26 Mol 14 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. (Tiết 1: Mục I + Luyện tập) 28 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 15 29 Tỉ khối của chất khí 30 Tính theo công thức hoá học (Tiết 1: Mục I + Luyện tập) 16 31 Tính theo công thức hoá học (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 32 Tính theo PTHH (Tiết 1: Mục I + Luyện tập); (không yêu cầu học sinh làm bài tập 4,5 – trang 75,76) 17 33 Tính theo PTHH (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 34 Bài luyện tập 4 18 35 Ôn tập 36 Kiểm tra học kì I 19     HỌC KÌ II (18 tuần – 34 tiết) 20 Chương 4: Oxi – Không khí 37 Tính chất của oxi (Tiết 1: Mục I , II.1) 38 Tính chất của oxi (Tiết 2: Mục II.2, II.3) 21 39 Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi 40 Oxit 22 41 Điều chế oxi. Phản ứng phân huỷ (không dạy mục II và bài tập 2 trang 94, hướng dẫn Học sinh tự đọc thêm) 42 Không khí. Sự cháy (Tiết 1: Mục I) 23 43 Không khí. Sự cháy (Tiết 2: Mục II + Luyện tập) 44 Bài thực hành 4 (Lấy điểm 15 phút) 24 45 Bài luyện tập 5 46 Kiểm tra 1 tiết 25 Chương 5: Hiđro. Nước 47 Tính chất. Ứng dụng của hiđro (Tiết 1: Mục I, II.1) 48 Tính chất. Ứng dụng của hiđro (Tiết 2: Mục II.2, II.3, III) 26 49 Điều chế hiđro. Phản ứng thế (không dạy mục I.2, hướng dẫn đọc thêm) 50 Bài luyện tập 6 27 51 Bài thực hành 5 52 Nước (Tiết 1: Mục I) 28 53 Nước (Tiết 2: Mục II, III) 54 Axit. Bazơ. Muối (tiết 1) 29 55 Axit. Bazơ. Muối (tiết 2) 56 Axit. Bazơ. Muối (tiết 3) (Kiểm tra 15 phút) 30 57 Bài thực hành 6 58 Bài luyện tập 7 31 59 Kiểm tra 1 tiết Chương 6: Dung dịch 60 Dung dịch 32 61 Độ tan của một chất trong nước 62 Nồng độ dung dịch (Tiết 1: Mục 1 + Luyện tập) 33 63 Nồng độ dung dịch (Tiết 2: Mục 2 + Luyện tập) 64 Pha chế dung dịch (Tiết 1: Mục I) ;( không yêu cầu học sinh làm bài tập 5) 34 65 Pha chế dung dịch (Tiết 2: Mục II) 66 Bài luyện tập 8 35 67 Bài thực hành 7 68 Ôn tập 36 69 Ôn tập 70 Kiểm tra học kì II LỚP 9 Cả năm: 70 tiết Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết) HỌC KÌ I: 19 tuần (36 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy 1 1 Ôn tập đầu năm. Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ 2 Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit 2 3 Một số oxit quan trọng (Tiết 1: Mục A: Canxi oxit) 4 Một số oxit quan trọng (Tiết 2: Mục B: Lưu huỳnh đioxit) 3 5 Tính chất hoá học của axit. 6 Một số axit quan trọng (Tiết 1: Mục B.I, B.II);(Không dạy phần A.HCl; Bỏ bài tập 4 – trang 19) 4 7 Một số axit quan trọng (Tiết 2: Mục, B.III, B.IV, B.V) 8 Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit 5 9 Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit 10 Kiểm tra 1 tiết 6 11 Tính chất hoá học của bazơ 12 Một số bazơ quan trọng (Tiết 1: Mục A: Natri hidroxit) 7 13 Một số bazơ quan trọng (Tiết 2: Mục B: Canxi hidroxit-Thang pH); (hình vẽ thang pH không dạy; không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 trang 30) 14 Tính chất hoá học của muối (Dạy Mục I. Tính chất hóa học của muối; không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 – trang 33) 8 15 Tính chất hoá học của muối (Dạy Mục II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch) - Một số muối quan trọng (Không dạy Mục II. Muối kali nitrat) 16 Phân bón hoá học (không dạy mục I) 9 17 Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 18 Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối (Lấy điểm 15 phút) 10 19 Luyện tập chương 1: 20 Kiểm tra 1 tiết 11 Chương 2: Kim loại 21 Tính chất của kim loại ( Không dạy thí nghiệm tính dẫn điện + dẫn nhiệt) 22 Dãy hoạt động hoá học của kim loại 12 23 Nhôm (Không dạy hình 2.14) 24 Sắt 13 25 Hợp kim sắt: Gang, thép (Không dạy về các lò sản xuất gang, thép) 26 Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn (kiểm tra 15 phút) 14 27 Luyện tập chương 2: Kim loại (không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 – trang 69) 28 Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt 15 29 Tính chất của phi kim. Chương 3: Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 30 Clo (Tiết 1: Mục I, II) 16 31 Clo (Tiết 2: III, IV) 32 Cacbon 17 33 Các oxit của cacbon 34 Ôn tập Học kỳ I 18 35 Ôn tập Học kỳ I 36 Kiểm tra học kì I 19 HỌC KÌ II: 18 tuần (34 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy 20 37 Axit cacbonic và muối cacbonat 38 Silic. Công nghiệp silicat (Không dạy các PTHH ở mục III.3b) 21 39 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Tiết 1: Mục I, II) ( Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron ; không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 – trang 101) 40 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Tiết 2: Mục III, IV) ( Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron)  22 41 Luyện tập chương 3: (Kiểm tra 15 phút) 42 Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng 23 Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu 43 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 24 45 Metan 46 Etilen 25 47 Axetilen 48 Ôn tập 26 49 Kiểm tra 1 tiết 50 Benzen 27 51 Dầu mỏ và khí thiên nhiên 52 Nhiên liệu 28 53 Luyện tập chương 4 Chương 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime 54 Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon 29 55 Rượu etylic 56 Axit axetic 30 57 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic . 58 Ôn tập 31 59 Kiểm tra 1 tiết 60 Chất béo 32 61 Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 1: Mục I, II, III của 2 bài) 62 Thực hành: Tính chất của rượu và axit (Lấy điểm 15 phút) 33 63 Glucozơ và Saccarozơ 64 Tinh bột và xenlulozơ 34 65 Protein 66 Polime ( Chỉ dạy Mục I: Khái niệm về polime – Không dạy Mục II: Ứng dụng của polime mà hướng dẫn HS đọc thêm) 35 67 Thực hành: Tính chất của gluxit 68 Ôn tập học kỳII 36 69 Ôn tập học kỳII 70 Kiểm tra học kỳ II

File đính kèm:

  • docPhan phoi chuong trinh Hoa hoc 2012 2013[1].doc
Giáo án liên quan