Mệnh đề. Tập hợp (8 tiết)
Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)
Phương trình. Hệ phương trình (11 tiết)
Bất đẳng thức. Bất phương trình (17 tiết)
Thống kê (8 tiết)
Góc lượng giác và công thức lượng giác (10 tiết)
Vectơ (13 tiết)
Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (15 tiết)
Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÖÔØNG THPT HAØM THUAÄN BAÉC PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH MOÂN TOAÙN
TOÅ TOAÙN LÔÙP 10 - BAN CƠ BẢN
Cả năm 105 tiết
Đại số 62 tiết
Hình học 43 tiết
Học kì I:
18 tuần
54 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
22 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết
Học kì II:
17 tuần
51 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
21 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết
TT
Nội dung
Phân chia thời lượng
LT
BT
TH
ÔN
KT
1
Mệnh đề. Tập hợp (8 tiết)
5
2
0
1
0
2
Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)
5
1
0
1
1
3
Phương trình. Hệ phương trình (11 tiết)
7
2
1
1
0
4
Bất đẳng thức. Bất phương trình (17 tiết)
9
3
1
(Trảbài HKI)
2
(HKI:1)
2
(HKI:1)
5
Thống kê (8 tiết)
5
1
1
(MTCT)
1
0
6
Góc lượng giác và công thức lượng giác (10 tiết)
5
1
1
(Trảbài CN)
2
(CN: 1)
1
(CN)
7
Vectơ (13 tiết)
8
3
0
1
1
8
Các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn (15 tiết)
8
3
1
(Trảbài HKI)
2
(HKI:1)
1
(HKI)
9
Phương pháp Toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết)
8
2
1
(Trảbài CN)
2
(CN:1)
2
(CN:1)
Phân phối chương trình Đại số và Hình Học lớp 10
Tuần
Đại số
Hình học
Tiết thứ
Mục
Tiết thứ
Mục
1
1 - 2
§1. Mệnh đề
1
§1. Các định nghĩa
2
3
Luyện tập
2
§1. Các định nghĩa (tt)
4
§2. Tập hợp
3
5
§3. Các phép toán tập hợp
3
Câu hỏi và bài tập
6
§6. Các tập hợp số
4
7
§5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập
4
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ
8
Ôn tập chương I
5
9 - 10
§1. Hàm số
5
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ (tt)
6
11
§2. Hàm số y = ax - b
6
Câu hỏi và bài tập
12
Luyện tập
7
13 - 14
§3. Hàm số bậc hai + Kiểm tra 15 phút
7
§3. Tích của một số với môt vectơ
8
15
Ôn tập chương II
8
Câu hỏi và bài tập
16
Kiểm tra 1 tiết Đại số
9
17 - 18
§1. Đại cương về phương trình
9
Kiểm tra 1 tiết hình
10
19 - 20
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
10
§4. Hệ trục tọa độ
11
21
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (tt)
11
§4. Hệ trục tọa độ (tt)
22
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
12
23-24
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (tt)- Bài tập
12
Câu hỏi và bài tập
13
25
Luyện tập (có thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500MS, 570MS)
13
Câu hỏi và bài tập cuối chương + Kiểm tra 15 phút
26
Ôn tập chương III + Kiểm tra 15 phút
14
27-28
§1. Bất đẳng thức
14
§1. Giá trị lượng giác của một góc α, với 0° ≤ α ≤ 180°
15
29
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
15
Câu hỏi và bài tập
16
§2. Tích vô hướng của hai vectơ
16
30
Ôn tập cuối học kì I
17
§2. Tích vô hướng của hai vectơ (tt)
18
Ôn tập cuối học kì I
17
31
Kiểm tra cuối học kì I
19
Kiểm tra cuối học kì I
20
Trả bài kiểm tra cuối học kì I
18
32
Trả bài Kiểm tra cuối học kì I
21-22
§2. Tích vô hướng của hai vectơ (tt). Câu hỏi và bài tập
19
33-34
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (tt). Luyện tập
23
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
20
35-36
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất
+ Kiểm tra 15 phút
24
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)
21
37-38
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
25
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)
22
39
Luyện tập
26
Câu hỏi và bài tập
+ Kiểm tra 15 phút
40
§5. Dấu của tam thức bậc hai
23
41-42
§5. Dấu của tam thức bậc hai (tt). Luyện tập
27
Câu hỏi và bài tập cuối chương II
24
43
Ôn tập chương IV
28
Câu hỏi và bài tập cuối chương (tt)
44
Kiểm tra 1 tiết Đại
25
45
§1. Bảng phân bố tần số và tần suất
29
§1. Phương trình đường thẳng
46
§2. Biểu đồ
26
47
§2. Biểu đồ (tt). Luyện Tập
30
§1. Phương trình đường thẳng (tt)
48
§3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt
27
49
§3. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt (tt)
31
§1. Phương trình đường thẳng (tt)
50
§4. Phương sai và độ lệch chuẩn
28
51
Ôn tập chương V
32
§1. Phương trình đường thẳng (tt)
52
Thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500MS, 570MS + Kiểm tra 15 phút
29
53-54
§1. Cung và góc lượng giác
33
Câu hỏi và bài tập
30
55-56
§2. Giá trị lượng giác của một cung
34
Câu hỏi và bài tập (tt)
31
57
Luyện tập
35
Kiểm tra 1 tiết hình
58
§3. Công thức lượng giác
32
59
Ôn tập chương VI
36
§2. Phương trình đường tròn
37
Câu hỏi và bài tập
33
60
Kiểm tra cuối năm
38
§3. Phương trình đường Elíp
39
Kiểm tra cuối năm
34
61
Ôn tập cuối năm
40
§3. Phương trình đường Elíp (tt). Câu hỏi và bài tập
41
Câu hỏi và bài tập cuối chương
35
62
Trả bài kiểm tra cuối năm
42
Ôn tập cuối năm
43
Trả bài kiểm tra cuối năm
Hướng dẫn thực hiện:
Đồ dùng phương tiện dạy học
Các biểu bảng tranh vẽ, thước thẳng, eke, compa, thước độ, vòng tròn lượng giác, các máy tính tương đương 500MS, 570MS,570ES, 500ES, thước trắc đạc, phần mềm dạy toán, máy vi tính, băng - đĩa hình, máy chiếu qua đầu hoặc đa năng...
Thiết kế bài học và bài kiểm tra: Căn cứ theo chuẩn môn Toán (Đại, Hình) của Bộ GD&ĐT.
Đảm bảo chất lượng tiết trả bài cuối kì, cuối năm, đánh giá được năng lực toán học của từng học sinh theo chuẩn kiến thức Toán lớp 10.
Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:
Số lượng các bài kiểm tra
Loại
Đại số
Hình học
Thực hành
Tổng số
Kiểm tra miệng
1 lần/học sinh
≥ 1
Kiểm tra 15'
1
1
1
3
Kiểm tra 45'
1
1
0
2
Kiểm tra 90'
1 gồm cả Đại & Hình vào cuối học kì/cuối năm
1
Cả kì
≥ 7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TỰ CHỌN TOÁN 10
Chuû ñeà töï choïn BS: 35 tieát
ÑAÏI SOÁ ( 20 tieát)
HÌNH HOÏC ( 15 tieát)
Hoïc kì 1 : Ñaïi soá : 10 tieát
Hình hoïc : 8 tieát
10 tieát
8 tieát
Hoïc kì 2 : Ñaïi soá 10 tieát
Hình hoïc 7 tieát
10 tieát
7 tieát
Tuần
Phân môn
Chủ đề
Ghi chú
1
Đại
Ôn tập giải phương trình bậc hai .
2
Đại
Mệnh đề,mệnh đề phủ định,mệnh đề kéotheo, mệnh đề tương đương
3
Hình
Hai vectơ cùng hướng, hai vec tơ bằng nhau.
4
Đại
Các phép toán tập hợp, luyện tập về các phép toán tập hợp.
5
Hình
Đại cương về véc tơ và các phép toán véc tơ .
6
Đại
Hàm số và đồ thị.
7
Đại
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , bậc hai
8
Đại
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , bậc hai( Tiếp theo ).
9
Hình
Tích của một số với một véc tơ , bài luyện tập
10
Đại
Phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn .
11
Hình
Hệ trục toạ độ.
12
Đại
Phương trình bậc nhất, bậc hai, hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn ( Tiếp theo )
13
Hình
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
14
Đại
Chứng minh bất đẳng thức
15
Hình
Giá trị lượng giác của góc , v ới
16
Hình
Tích vô hướng của hai véc tơ
17
Đại
Ôn thi học kì theo đề cương của trường
18
Hình
Ôn thi học kì theo đề cương của trường ( Tiếp theo )
19
Đại
Bất phương trình và hệ bất phương trình
20
Đại
Dấu nhị thức bậc nhất
21
Hình
Các hệ thức trong tam gi ác và giải tam giác
22
Đại
Dấu tam thức bậc hai
23
Đại
Ôn tập về bất đẳng thức bất phương trình
24
Hình
Câu hỏi và bài tập cuối chương II
25
Đại
Bảng số liệu thống kê và các số đặc trưng
26
Đại
Số trung bình số, trung vị, mốt, phương sai, đ ộ lệch chuẩn
27
Hình
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
28
Đại
Luyện tập toán thống kê
29
Đại
Giá trị lượng giác của một cung
30
Hình
Câu hỏi và bài tậpvề phương trình đ ường thẳng
31
Hình
Câu hỏi và bài tập về phương trình đường thẳng( Tiếp theo )
32
Đại
Công thức lượng giác, ôn tập
33
Đại
Ôn thi học kì theo đề cương chung của trường
34
Hình
Ôn thi học kì theo đề cương chung của trường( Tiếp theo )
35
Hình
Hướng dẫn ôn tập cuối năm
* Lưu ý: Quý thầy cô dạy tiết tự chọn là tiết cuối cùng trong tuần.
LÒCH PHAÂN PHOÁI CAÙC BAØI KIEÅM TRA CẢ NĂM
ÑAÏI SOÁ
HÌNH HOÏC
1 TIEÁT
15 PHUÙT
1 TIEÁT
15 PHUÙT
HOÏC KÌ I
1 ( Tieát 16 )
2 (Tieát 14, Tieát 26)
1 ( Tieát 9 )
1 ( Tieát 13 )
HOÏC KÌ II
1 (Tieát 44 )
2 (Tieát 36, Tieát 52)
1 (Tieát 35 )
1 ( Tieát 26 )
BAN GIAÙM HIEÄU XEÙT DUYEÄT TOÅ TRÖÔÛNG
NGUYEÃN THANH SÔN
File đính kèm:
- Phan phoi chuong trinh 10ban co ban Hong Trung.doc