Phân phối chương trình môn Toán lớp 7 (dựa theo khung phân phối chương trình của bộ giáo dục) đại số (70 tiết)

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

§2. Cộng, trừ số hữu tỉ

§3. Nhân, chia số hữu tỉ

Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO

§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân – Luyện tập

§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)

Luyện tập §5, 6

§7. Tỷ lệ thức – Luyện tập

§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Luyện tập

§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

§10. Làm tròn số

Luyện tập §9, 10

§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

§12. Số thực

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3765 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 7 (dựa theo khung phân phối chương trình của bộ giáo dục) đại số (70 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Đại lộc Trường THCS MỸ HOÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7 (Dựa theo khung PPCT của BGD) ĐẠI SỐ (70 Tiết) Chương HỌC KỲ I (40 tiết) Tiết I. Số hữu tỉ - số thực (22tiết) §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 3 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 4 Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO 5 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân – Luyện tập 6,7 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 8 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp) 9 Luyện tập §5, 6 10 §7. Tỷ lệ thức – Luyện tập 11,12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập 13 14 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập §9, 10 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 §12. Số thực 19 Ôn tập chương I 20,21 Kiểm tra 45’ ( chương I) 22 II. Hàm số và đồ thị ( 18 tiết) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận – Luyện tập 24, 25 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch – Luyện tập 27,28 §5. Hàm số Luyện tập 29 30 §6. Mặt phẳng tọa độ Luyện tập 31 32 §7. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) – Luyện tập 33, 34 Ôn tập chương II 35 Kiểm tra 45’ ( chương II) 36 Ôn tập học kỳ I 37 Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình họcI) 38, 39 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần đại số) 40 III. Thống kê (10 tiết) HỌC KỲ II (30 tiết) §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 41 §2. Bảng ‘tần số” các giá trị của dấu hiệu 42 Luyện tập §1, 2 43 §3. Biểu đồ Luyện tập 44 45 §4. Số trung bình cộng – Luyện tập 46,47 Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO 48 Ôn tập chương III 49 Kiểm tra 45’ ( chương III) 50 IV. Biểu thức đại số (20 tiết) §1. Khái niệm biểu thức đại số 51 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 52 §3. Đơn thức 53 §4. Đơn thức đồng dạng 54 Luyện tập §1, 2, 3, 4 55 §5. Đa thức 56 §6. Cộng, trừ đa thức – Luyện tập 57, 58, 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng, trừ đa thức một biến – Luyện tập 61, 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến – Luyện tập 63, 64 Ôn tập học kỳ IV 65, 66 Ôn tập cuối năm 67 Kiểm tra học kỳ II ( cả đại số và hình họcI) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 HÌNH HỌC (70 Tiết) Chương HỌC KỲ I (32 tiết) Tiết I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) §1. Hai góc đối đỉnh Luyện tập 1 2 §2. Hai đường thẳng vuông góc – Luyện tập 3, 4 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 5 §4. Hai đường thẳng song song Luyện tập 6 7 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song Luyện tập 8 9 §6. Từ vuông góc đến song song Luyện tập 10 11 §7. Định lý Luyện tập 12 13 Ôn tập chương I 14, 15 Kiểm tra 45’ ( chương I) 16 II. Tam giác ( 30 tiết) §1. Tổng ba góc của một tam giác Luyện tập 17, 18 19 §2. Hai tam giác bằng nhau 20 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh ( c-c-c) Luyện tập 21, 22 23 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh ( c-g-c) Luyện tập 24, 25, 26 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc ( g-c-g) Luyện tập 28, 29 30 Ôn tập học kỳ I 31, 32 HỌC KỲ II Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học) 33 Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 34 §6. Tam giác cân Luyện tập 35 36 §7. Định lý Pitago Luyện tập 37 38 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập 39,40 41 Thực hành ngoài trời 42, 43 Ôn tập chương II 44,45 Kiểm tra 45’ ( chương II) 46 III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24tiết) §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Luyện tập 47 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Luyện tập 49, 50 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức trong tam giác Luyện tập 52, 53 54 §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác Luyện tập 55 56 §5. Tính chất tia phân giác của một tam giác Luyện tập 57 58 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập 59 60 Ôn tập phần đầu chương III 61 Kiểm tra 45’ 62 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng Luyện tập 63 64 §8. Tính chất ba đường trung trực của một tam giác Luyện tập 65 66 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 67, 68 Ôn tập cuối năm 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 Bắt đầu áp dụng ở năm học 2008-2009 Tổ Toán lí Trường THCS Mỹ Hòa

File đính kèm:

  • doctoan 7.08-09.doc