§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung .
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng p.pháp dùng hằng đẳng thức
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
Luyện tập
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp - Luyện tập
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đa thức cho đơn thức
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3404 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN - LỚP 8
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I:
18 tuần - 72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết.
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết.
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết.
Học kì II:
17 tuần - 68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết.
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết.
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết.
PHẦN ĐẠI SỐ 8 - HK I
Chương
Mục
Tiết thứ
Tuần
I. Phép nhân và phép chia các đa thức
(21 tiết)
§1. Nhân đơn thức với đa thức
1
1
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
Luyện tập
3
2
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Luyện tập
5
3
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
6
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
7
4
Luyện tập
8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung .
9
5
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng p.pháp dùng hằng đẳng thức
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
11
6
Luyện tập
12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp - Luyện tập
13
7
14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
8
§11. Chia đa thức cho đơn thức
16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
17
9
Luyện tập
18
Ôn tập chương I
19,20
10
Kiểm tra 45’ (chương I)
21
11
II. Phân thức đại số
(19 tiết)
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
23
12
§3. Rút gọn phân thức
24
Luyện tập
25
13
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
26
Luyện tập
27
14
§5. Phép cộng các phân thức đại số
28
Luyện tập
29
15
§6. Phép trừ các phân thức đại số - Luyện tập
30,31
§7. Phép nhân các phân thức đại số
32
16
§8. Phép chia các phân thức đại số
33
Kiểm tra 1 tiết
34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
35
17
Ôn tập học kỳ I
36,37
Kiểm tra học kỳ I (cả Đại số và Hình học)
38,39
18
Trả bài kiểm tra học kỳ (phần Đại số)
40
PHẦN ĐẠI SỐ 8 - HK II
Chương
Mục
Tiết thứ
Tuần
III. Phương trình bậc nhất một ẩn
(16 tiết)
§1. Mở đầu về phương trình
41
19
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải
42
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 - Luyện tập
43,44
20
§4. Phương trình tích - Luyện tập
45,46
21
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức - Luyện tập
47,48
22
49
23
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
Luyện tập
51
24
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
52
Luyện tập
53
25
Ôn tập chương III
54
55
26
Kiểm tra 45’ (chương III)
56
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(14 tiết)
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
27
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
58
Luyện tập
59
28
§3. Bất phương trình một ẩn
60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
29
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
62
Luyện tập
63
30
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64
Kiểm tra chương IV
65
31
Ôn tập cuối năm
66
67
32
Kiểm tra học kỳ II (cả Đại số và Hình học)
68,69
33,34
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số)
70
35
HÌNH HỌC 8 - HK I
Chương
Mục
Tiết thứ
Tuần
I. Tứ giác
(25 tiết)
§1. Tứ giác
1
1
§2. Hình thang
2
§3. Hình thang cân
3
2
Luyện tập
4
§4. Đường trung bình của tam giác – Luyện tập
5 ,6
3
§5.2 Đường trung bình của hình thang - Luyện tập
7,8
4
§6. Đối xứng trục - Luyện tập ( Mục 2, 3 không yêu cầu giải thích, chứng minh )
9,10
5
§7. Hình bình hành - Luyện tập
11,12
6
§8. Đối xứng tâm - Luyện tập
13,14
7
§9. Hình chữ nhật - Luyện tập
15,16
8
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước-Luyện tập
17,18
9
§11. Hình thoi - Luyện tập
19,20
10
§12. Hình vuông - Luyện tập
21,22
11
Ôn tập chương I
23, 24
12
Kiểm tra chương I
25
13
II. Đa giác. Diện tích của đa giác
(10tiết)
§1. Đa giác – Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật - Luyện tập
27,28
14
§3. Diện tích tam giác
29
16
Luyện tập
30
16
Ôn tập học kỳ I
31
17
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)
32
18
HÌNH HỌC 8 - HK II
Chương
Mục
Tiết thứ
Tuần
II. Đa giác. Diện tích đa giác.
§4. Diện tích hình thang
33
19
§5. Diện tích hình thoi
34
Luyện tập
35
20
§6. Diện tích đa giác
36
III. Tam giác đồng dạng
(18 tiết)
§1.Định lý Talét trong tam giác
37
21
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét
38
Luyện tập
39
22
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
40
Luyện tập
41
23
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
42
Luyện tập
43
24
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
25
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
46
Luyện tập
47
26
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
48
Luyện tập
49
27
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được
51, 52
28
Ôn tập chương III
53
29
Kiểm tra 45’ (chương III)
54
IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
(16 tiết)
§1.Hình hộp chữ nhật
55
30
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
56
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
57
31
Luyện tập
58
§4. Hình lăng trụ đứng
59
32
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
61
Luyện tập
62
33
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
63
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
64
§9. Thể tích của hình chóp đều
65
34
Luyện tập
66
Ôn tập chương IV
67
Ôn tập cuối năm
68, 69
35
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
70
File đính kèm:
- PPCT Toán 8.doc