Chương I : Căn bậc hai - Căn bậc ba(18 tiết)
§1 - Căn bậc hai
§ 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Luyện tập .
§ 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Luyện tập .
§ 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
Luyện tập .
§ 5 - Bảng căn bậc hai .
§ 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Luyện tập .
§ 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt)
Luyện tập
§ 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Luyện tập
§ 9 - Căn bậc ba
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I .
Kiểm tra 45’ chương I .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1665 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 9 năm học 2008 − 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học 2008 − 2009
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
40 tiết
2 tuần đầu x 3tiết = 6 tiết
2 tuần sau x 1 tiết = 2 tiết
9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
32 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
2 tuần sau x 3 tiết = 6 tiết
9 tuần tiếp x 2 tiết = 18 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9
Năm học 2008 − 2009
Tuần
Tên bài giảng
Tiết
1
Chương I : Căn bậc hai - Căn bậc ba(18 tiết)
§1 - Căn bậc hai
§ 2 - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Luyện tập .
1
2
3
2
§ 3 - Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Luyện tập .
§ 4 - Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
4
5
6
3
Luyện tập .
7
4
§ 5 - Bảng căn bậc hai .
8
5
§ 6 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Luyện tập .
9
10
6
§ 7 - Biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai . (tt)
Luyện tập
11
12
7
§ 8 - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai .
Luyện tập
13
14
8
§ 9 - Căn bậc ba
Ôn tập chương I
15
16
9
Ôn tập chương I .
Kiểm tra 45’ chương I .
17
18
10
Chương II : Hàm số bậc nhất (11 tiết )
§ 1 - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số .
§ 2 - Hàm số bậc nhất .
19
20
11
Luyện tập
§ 3 - Đồ thị hàm số bậc nhất .
21
22
12
Luyện tập
§ 4 - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau .
23
24
13
Luyện tập
§ 5 - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) .
25
26
14
Luyện tập .
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’chương II
27
28
29
15
Chương III Phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết )
§ 1 - Phương trình bậc nhất hai ẩn .
§ 2 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .
Luyện tập
30
31
32
16
§ 3 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế .
Luyện tập
§ 4 - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
33
34
35
17
.Luyện tập .
Luyện tập
Ôn tập học kì I
36
37
38
18
Kiểm tra cuối học kỳ I (Kết hợp với Hình học)
39
19
Kiểm tra cuối học kỳ I (Kết hợp với Hình học)
40
20
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số) .
Thực hành giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO
41
42
21
§ 5 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
§ 6 - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
43
44
22
Luyện tập .
Ôn tập chương III
45
46
23
Chương IV: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết )
§ 1 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
§ 2 - Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
47
48
24
Luyện tập .
§ 3 - Phương trình bậc hai một ẩn .
49
50
25
§ 4 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai .
Luyện tập .
51
52
26
§ 5 - Công thức nghiệm thu gọn .
Luyện tập .
53
54
27
§ 6 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng .
Luyện tập
55
56
28
Luyện tập .
Kiểm tra 45 phút .
57
58
29
§ 7 - Phương trình quy về phương trình bậc hai .
Luyện tập
59
60
30
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
§ 8 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình .(tt)
61
62
31
Luyện tập .
Ôn tập chương IV .
63
64
32
Ôn tập cuối chương IV (tt).
65
33
.Ôn tập cuối năm .
66
34
Ôn tập cuối năm
67
35
Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học)
68
36
Kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học)
69
37
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần §ại số)
70
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 9
Năm học 2008 − 2009
Tuần
Tên bài giảng
Tiết
1
Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết)
§ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1
2
§ 1 - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt)
2
3
Luyện tập .
Luyện tập
§ 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .
3
4
5
4
§ 2 - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .(tt)
Luyện tập .
§ 3 - Bảng lượng giác − Sử dụng máy tính CASIO.
6
7
8
5
§ 3 - Bảng lượng giác − Sử dụng máy tính CASIO.
Luyện tập .
9
10
6
§ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
§ 4 - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông . (tt)
11
12
7
Luyện tập .
Luyện tập .
13
14
8
Thực hành § 4 - Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn
15
16
9
Ôn tập chương I .
17
18
10
Kiểm tra 45’ chương I .
Chương II : Đường tròn ( 17 tiết )
§ 1 - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
19
20
11
Luyện tập .
§ 2 - Đường kính và dây của đường tròn .
21
22
12
Luyện tập .
§ 3 - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .
23
24
13
Luyện tập
§ 4 - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn .
25
26
14
§ 5 - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
27
15
Luyện tập
28
16
§ 6 - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau .
29
17
Luyện tập
30
18
Ôn tập học kì I
31
19
Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học)
32
20
Luyện tập
§ 7 - Vị trí tương đối của hai đường tròn .
33
34
21
§ 8 - Vị trí tương đôí của hai đường tròn (tiếp) .
Luyện tập .
35
36
22
Ôn tập chương II .
Ôn tập chương II
37
38
23
Chương III : Góc với đường tròn (21 tiết )
§ 1 - Góc ở tâm - Số đo cung .
§ 2 - Liên hệ giữa cung và dây .
39
40
24
§ 3 - Góc nội tiếp .
Luyện tập .
41
42
25
Kiểm tra 45’
§ 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập .
43
44
26
§ 4 - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung .Luyện tập .(tt)
§ 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập .
45
46
27
§ 5 - Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn . Luyện tập .(tt)
§ 6 - Cung chứa góc . Luyện tập
47
48
28
§ 6 - Cung chứa góc . Luyện tập(tt)
§ 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập .
49
50
29
§ 7 - Tứ giác nội tiếp . Luyện tập .(tt)
§ 8 - Đường tròn ngoại tiếp . Đường tròn nội tiếp .
51
52
30
§ 9 - Độ dài đường tròn, cung tròn .
§ 10 - Diện tích hình tròn, hình quạt tròn .
53
54
31
Luyện tập .
Ôn tập chương III .
55
56
32
Ôn tập chương III .(tt)
Kiểm tra 45’ chương III .
Chương IV : Hình trụ - Hình nón - Hình cầu (12 tiết )
§ 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ .
57
58
59
33
§ 1 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (tt)
Luyện tập
§ 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt
60
61
62
34
§ 2 - Hình nón – Hình nón cụt . Diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt(tt)
Luyện tập .
§ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .
63
64
65
35
§ 3 - Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .(tt)
Luyện tập
Ôn tập cuối năm
66
67
68
36
Ôn tập cuối năm
69
37
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
70
File đính kèm:
- PPCT 9.doc