Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên 
Đ3. Ghi số tự nhiên 
Đ4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
 Luyện tập 
Đ5. Phép cộng và phép nhân. 
Luyện tập 
Đ6. Phép trừ và phép chia. 
Luyện tập 
Đ7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
Luyện tập 
Đ8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. 
Luyện tập 
Kiểm tra 45 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 21 trang
21 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phân phối chương trình môn Toán THCS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân phối chương trình Môn Toán THCS
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh 
Nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
lớp 6
	Cả năm: 37 tuần: 140 tiết
	Học kì I: 19 tuần: 72 tiết
	Học kì II: 18 tuần: 68 tiết
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm140 tiết
Số học111 tiết
Hình học29 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
58 tiết 
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết 
14 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
53 tiết 
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 
2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
2. Phân phối chương trình
số học (111 tiết)
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
2
Đ3. Ghi số tự nhiên
3
Đ4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
 Luyện tập
4 
 5
Đ5. Phép cộng và phép nhân. 
Luyện tập
6 
7- 8
Đ6. Phép trừ và phép chia. 
Luyện tập
9
10 - 11
Đ7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
Luyện tập
12 
 13
Đ8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
14
Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. 
Luyện tập
15
16 - 17
Kiểm tra 45’
18
Đ10. Tính chất chia hết của một tổng
19
Đ11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
 Luyện tập
20 
 21
Đ12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 
Luyện tập
22
 23
Đ13. Ước và bội
24
Đ14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 
Luyện tập
25 
 26
Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 
Luyện tập
27 
 28
Đ16. Ước chung và bội chung. 
Luyện tập
29 
 30
Đ17. Ước chung lớn nhất.
Luyện tập
31 
32- 33
Đ18. Bội chung nhỏ nhất. 
Luyện tập
34
35 - 36
Ôn tập chương I
37 - 38
Kiểm tra 45’ (Chương I)
39
Chương II. Số nguyên (29 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Làm quen với số nguyên âm
40
Đ2. Tập hợp các số nguyên
41
Đ3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 
Luyện tập
42 
 43
Đ4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
44
Đ5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 
Luyện tập
45 
 46
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
-Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
-Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
-Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Đ6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 
Luyện tập
47 
 48
Đ7. Phép trừ hai số nguyên. 
Luyện tập
49 
 50
Đ8. Quy tắc dấu ngoặc. 
Luyện tập
51 
 52
Ôn tập học kì I
53 - 55
Kiểm tra học kì I: 90’ (cả Số học và Hình học)
56 - 57
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Số học)
58 
Đ9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập
59
Đ10. Nhân hai số nguyên khác dấu
60
Đ11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 
Luyện tập
61 
 62
Đ12. Tính chất của phép nhân. 
Luyện tập
63 
 64
Đ13. Bội và ước của số nguyên
65
Ôn tập chương II
66 - 67
Kiểm tra 45’ (Chương II)
68
Chương III. Phân số (37 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Mở rộng khái niệm phân số
69
Đ2. Phân số bằng nhau
70
Đ3. Tính chất cơ bản của phân số
71
Đ4. Rút gọn phân số. 
Luyện tập.
72 
73 - 74
Phần chú ý chỉ nêu chú ý thứ ba
Đ5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. 
Luyện tập
75 
 76
Đ6. So sánh phân số
77
Đ7. Phép cộng phân số. 
Luyện tập
78 
 79
Đ8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 
Luyện tập
80 
 81
Đ9. Phép trừ phân số. 
Luyện tập. 
82 
 83
Đ10. Phép nhân phân số
84
Đ11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
Luyện tập
85 
 86
Đ12. Phép chia phân số. 
Luyện tập
87 
 88
Đ13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 
Luyện tập
89 
 90
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
91 - 92
Kiểm tra 45’
93
Đ14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 
Luyện tập
94 
95 - 96
Đ15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 
Luyện tập
97
98 - 99
Thay hai từ ”của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ ”của số đó”.
Đ16. Tìm tỉ số của hai số. 
Luyện tập
100
101
Đ17. Biểu đồ phần trăm. 
Luyện tập
102
103
Phần biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
104-105
Ôn tập cuối năm
106-108
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Số học và Hình học)
109-110
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học)
111
hình học (29 tiết)
Chương I. Đoạn thẳng (15 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Điểm. Đường thẳng
1
Đ2. Ba điểm thẳng hàng
2
Đ3. Đường thẳng đi qua 2 điểm
3
Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
4
Đ5. Tia. 
Luyện tập
5 
 6
Đ6. Đoạn thẳng
7
Đ7. Độ dài đoạn thẳng
8
Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB? 
Luyện tập
9 
 10
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
11
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng
12
Ôn tập chương I
13
Kiểm tra 45’ (Chương I)
14
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học)
15
Chương II. Góc (13 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ11. Nửa mặt phẳng
16
Đ12. Góc
17
Đ13. Số đo góc
18
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 
19
Lưu ý lựa chọn bài tập phù hợp tránh sử dụng kiến thức Đ14.
Đ14. Khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz
20
Đ16. Tia phân giác của góc.
 Luyện tập
21
 22
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
23 - 24
Đ18. Đường tròn
25
Đ19. Tam giác
26
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
27
Kiểm tra 45’ (Chương II)
28
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)
29
phân phối chương trình Môn Toán THCS
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh 
Nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
lớp 7
	Cả năm: 37 tuần: 140 tiết
	Học kì I: 19 tuần: 72 tiết
	Học kì II: 18 tuần: 68 tiết
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm140 tiết
Đại số70 tiết
Hình học70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết 
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết 
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương I. Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
Luyện tập
4 
 5
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
6
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). 
Luyện tập
7 
 8
Đ7. Tỉ lệ thức. 
Luyện tập 
9 
 10
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Luyện tập
11 
 12
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Luyện tập
13 
 14
Đ10. Làm tròn số 
Luyện tập
15 
 16
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17
Trong trang 41
* Từ dòng 2 đến dòng 4
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
* Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”.
Đ12. Số thực 
Luyện tập
18 
 19
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
20 - 21
Kiểm tra 45’ (Chương I)
22
Chương II. Hàm số và đồ thị (14 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 
Luyện tập
24 
 25
Đ3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
Đ4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
 Luyện tập
27 
 28
Đ5. Hàm số
 Luyện tập
29 
 30
Bài tập 39 bỏ câu b và câu d.
Đ6. Mặt phẳng tọa độ
 Luyện tập
31 
 32
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0)
 Luyện tập
33 
 34
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
35 - 36
Ôn tập học kì I
37 - 38
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học)
39 - 40
Chương III. Thống kê (10 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số
 Luyện tập
41 
 42
Đ2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
 Luyện tập
43 
 44
Đ3. Biểu đồ
 Luyện tập
45 
 46
Đ4. Số trung bình cộng
 Luyện tập
47 
 48
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
49
Kiểm tra 45’ (Chương III)
50
Chương IV. Biểu thức đại số (15 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
Đ3. Đơn thức
53
Đ4. Đơn thức đồng dạng
 Luyện tập
54 
 55
Đ5. Đa thức
56
Đ6. Cộng, trừ đa thức
 Luyện tập
57 
 58
Đ7. Đa thức một biến
59
Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến
 Luyện tập
60 
 61
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến
62 - 63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
64 - 65
Ôn tập cuối năm môn Đại số
66 - 67
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học)
68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (cả Đại số và Hình học)
70
hình học (70 tiết)
Chương I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
(16 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Hai góc đối đỉnh
 Luyện tập
1 
 2
Đ2. Hai đường thẳng vuông góc
 Luyện tập
3 
 4
Đ3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
5
Đ4. Hai đường thẳng song song
 Luyện tập
6 
 7
Đ5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
 Luyện tập
8 
 9
Đ6. Từ vuông góc đến song song
 Luyện tập
10 
 11
Đ7. Định lí
 Luyện tập
12 
 13
Ôn tập chương I
14 - 15
Kiểm tra chương I
16
Chương II. Tam giác (27 tiết)
Kỳ I học 13 tiết, kỳ II học 14 tiết
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác
 Luyện tập
17 - 18
 19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau
 Luyện tập
20 
 21
Đ3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c)
 Luyện tập
22
23 - 24
Đ4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh -góc -cạnh (c.g.c)
 Luyện tập
25 
26 - 27
Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc -cạnh -góc (g.c.g)
 Luyện tập
28 
 29
Ôn tập học kì I
30 - 31
Trả bài kiểm tra học kì I
32
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
33 - 34
Đ6. Tam giác cân
 Luyện tập
35 
 36
Đ7. Định lí Pitago
 Luyện tập
37 
38 - 39
Đ8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
 Luyện tập
40 
 41
Thực hành ngoài trời
42, 43
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
44 - 45
Kiểm tra chương II
46
Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
 (21 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
 Luyện tập
47 
 48
Đ2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
 Luyện tập
49
 50
Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
 Luyện tập
51
 52
Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác
 Luyện tập
53 
 54
Đ5. Tính chất tia phân giác của một góc
 Luyện tập
55 
 56
Đ6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
 Luyện tập
57 
 58
Đ7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
 Luyện tập
59 
 60
Đ8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập
61 
 62
Đ9. Tính chất ba đường cao của tam giác
 Luyện tập
63 
 64
Ôn tập chương III
65 - 66
Kiểm tra chương III
67
Ôn tập cuối năm
68 - 70
phân phối chương trình Môn Toán THCS
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh 
Nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
lớp 8
	Cả năm: 37 tuần: 140 tiết
	Học kì I: 19 tuần: 72 tiết
	Học kì II: 18 tuần: 68 tiết
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm140 tiết
Đại số70 tiết
Hình học70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
40 tiết 
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
30 tiết 
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức
 Luyện tập
2 
 3
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 Luyện tập
4 
 5
Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
 Luyện tập
6
7
 8
Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
9
Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
10
Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử 
Luyện tập
11 
 
12
Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2.
Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
 Luyện tập
13
14
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức
16
Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập
17 
18
Ôn tập chương I
19 - 20
Kiểm tra 45’ (Chương I)
21
Chương II. Phân thức đại số (14 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Phân thức đại số
22
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức
23
Đ3. Rút gọn phân thức
 Luyện tập
24 
 25
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
 Luyện tập
26 
 27
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số
 Luyện tập
28 
 29
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số
 Luyện tập
30 
 31
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số
32
Đ8. Phép chia các phân thức đại số
33
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
 Luyện tập
34 
 35
Ôn tập học kì I
36 - 37
Kiểm tra học kì I (90’: cả Đại số và Hình học)
38 - 39
Trả bài kiểm tra học kì I (cả Đại số và Hình học)
40
Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Mở đầu về phương trình
41
Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
42
Đ. Phương trình đưa được về dạng 
 Luyện tập
43 
 44
Đ4. Phương trình tích
 Luyện tập
45 
 46
Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
 Luyện tập
47 – 48
49
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
50
Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
 Luyện tập
51 
52 - 53
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
54 - 55
Kiểm tra chương III
56
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất
 một ẩn (9 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
57
Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 Luyện tập
58 
 59
Đ3. Bất phương trình một ẩn
60
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
61
Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
 Luyện tập
62
63
Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
64
Ôn tập chương IV
65
Ôn tập cuối năm
66 - 67
Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học)
68 - 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (cả Đại số và Hình học)
70
hình học (70 tiết)
Chương I. Tứ giác (25 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Tứ giác
1
Đ2. Hình thang
2
Đ3. Hình thang cân
 Luyện tập
3 
 4
Đ4.1. Đường trung bình của tam giác
Luyện tập
5
6
Đ4.2. Đường trung bình của hình thang
 Luyện tập
 7
8
Đ5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang 
Không dạy
Đ6. Đối xứng trục
 Luyện tập
9
10
Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.
Đ7. Hình bình hành
 Luyện tập
11 
 12
Đ8. Đối xứng tâm
 Luyện tập
13 
 14
Đ9. Hình chữ nhật
 Luyện tập
15
16
Đ10. Đường thẳng song song..... 
Luyện tập
17
18
Không dạy mục 3
Đ11. Hình thoi
 Luyện tập
19
20
Đ12. Hình vuông
 Luyện tập
21 
22
Ôn tập chương I
23
24 
Kiểm tra chương I
25
Chương II. Đa giác. Diện tích của đa giác (9 tiết)
Kỳ I học 5 tiết, kỳ II học 4 tiết
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Đa giác - Đa giác đều
26
Đ2. Diện tích hình chữ nhật
 Luyện tập
27 
 28
Đ3. Diện tích tam giác
 Luyện tập
29
 30
Ôn tập học kì I
31 - 32
Đ4. Diện tích hình thang
33
Đ5. Diện tích hình thoi
 Luyện tập
34 
 35
Đ6. Diện tích đa giác
36
Chương III. Tam giác đồng dạng (18 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Định lí Talet trong tam giác
37
Đ2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet
 Luyện tập
38 
 39
Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác
 Luyện tập
40 
 41
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
 Luyện tập
42 
 43
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
45
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
 Luyện tập
46 
 47
Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
 Luyện tập
48 
 49
Không yêu cầu học sinh làm bài tập 57.
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
50
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
51 - 52
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
53
Kiểm tra chương III
54
Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (14 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Hình hộp chữ nhật
55
Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
56
Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật
 Luyện tập
57 
 58
Đ4. Hình lăng trụ đứng
59
Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
60
Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
 Luyện tập
61 
 62
Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
63
Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
64
Đ9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập
65
66
Ôn tập chương IV
67 - 68
Ôn tập cuối năm
 69 - 70
phân phối chương trình Môn Toán THCS
(Thực hiện từ năm học 2013-2014 và theo hướng dẫn điều chỉnh 
Nội dung dạy học của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Lớp 9
	Cả năm: 37 tuần: 140 tiết
	Học kì I: 19 tuần: 72 tiết
	Học kì II: 18 tuần: 68 tiết
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm140 tiết
Đại số70 tiết
Hình học70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
36 tiết 
2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết 
2 tuần tiếp theo x 1 tiết = 2 tiết 
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 
36 tiết
2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết 
2 tuần tiếp theo x 3 tiết = 6 tiết 
14 tuần cuối x 2 tiết = 28 
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
34 tiết 
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 
34 tiết
17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 
2. Phân phối chương trình
đại số (70 tiết)
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (18 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Căn bậc hai
1
Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 Luyện tập
2 
 3
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 Luyện tập
4 
 5
Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 Luyện tập
6 
 7
Đ5. Bảng căn bậc hai 
Không dạy
Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
 Luyện tập
8
9
Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) Luyện tập
10 
 11
Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
 Luyện tập
12 -13
 14
Đ9. Căn bậc ba
15
Ôn tập chương I
16 - 17
Kiểm tra chương I
18
Chương II. Hàm số bậc nhất (11 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
 Luyện tập
19 
 20
Đ2. Hàm số bậc nhất
 Luyện tập
21 
 22
Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0)
 Luyện tập
23 
 24
Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
 Luyện tập
25 
 26
Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b 
Luyện tập
27 
 28
- Không dạy ví dụ 2.
-Không yêu cầu HS làm bài tập 31.
Ôn tập chương II
29
Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (13 tiết)
Kỳ I học 4 tiết, kỳ 2 học 9 tiết
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
30
Đ2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 
Luyện tập
31
Kết quả của bài tập 2 - Ôn tập chương III đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác.
Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 
32 
Ôn tập học kì I
33 -34
Kiểm tra học kì I (90’: gồm cả Đại số và Hình học)
 35 - 36
Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
 Luyện tập
37
 38 - 39 
Đ5. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình 
40
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Luyện tập
41 
42 - 43
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
44 - 45
Kiểm tra chương III
46
Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số
(19 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0)
 Luyện tập
47 
 48
Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0)
 Luyện tập
49 
 50
Đ3. Phương trình bậc hai một ẩn số
 Luyện tập
51 
 52
Đ4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
 Luyện tập
53 
 54
Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
 Luyện tập
55 
 56
Đ6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 
 Luyện tập
57 
 58
Kiểm tra 45’
59
Đ7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
 Luyện tập
60 
 61
Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
 Luyện tập
62 
 63
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
64 - 65
Ôn tập cuối năm
66 - 68
Kiểm tra cuối năm (90’: gồm cả Đại số và Hình học)
 69 - 70
Hình học (70 tiết)
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (18 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập
1 – 2
3 - 4
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
 Luyện tập
5 – 6 
7 - 8
Thống nhất kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là . 
Đ3. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi về tỉ số lượng giác của góc nhọn
9 
Yêu cầu hướng dẫn học sinh thao tác bấm máy tính bỏ túi tính tỉ số lượng giác của góc nhọn; tìm số đo của một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
 Luyện tập
10 – 11
12 - 13
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác Thực hành ngoài trời
14 – 15
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
16 - 17
Kiểm tra chương I
18
Chương II. Đường tròn (16 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. 
Luyện tập
19 
 
20
Đ2. Đường kính và dây của đường tròn
Luyện tập
21 
22
Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
 Luyện tập
23
24
Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
25
Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
 Luyện tập
26 
27
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
 Luyện tập
28
29
Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
30
Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
 Luyện tập
31
32
Ôn tập chương II
33 – 34 
Ôn tập học kì I
35
Trả bài kiểm tra học kì I ( cả Đại số và Hình học)
 36
Chương III. Góc với đường tròn (21 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung
 Luyện tập
37 
 38
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
39
Đ3. Góc nội tiếp
 Luyện tập
40 
 41
Đ4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
 Luyện tập
42 
 43
Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
 Luyện tập
44 
 45
Đ6. Cung chứa góc
Luyện tập
46 
 47
Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c.
Đ7. Tứ giác nội tiếp
Luyện tập
48 
 49
Không yêu cầu chứng minh định lí đảo
Đ8. Đường tròn ngoại tiếp - đường tròn nội tiếp
50
Đ9. Độ dài đường tròn
 Luyện tập
51 
 52
Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn.
Đ10. Diện tích hình tròn
 Luyện tập
53 
 54
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...)
55 – 56 
Kiểm tra chương III
57
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu (9 tiết)
Nội dung
Tiết thứ
Nội dung giảm tải
Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
 Luyện tập
58 
 59
Đ2. Hình nón - Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Hình nón cụt. 
Luyện tập
6061
Đ3. Hình cầu
62
Đ4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
 Luyện tập
63 
 64
Ôn tập chương IV
65 - 66
Ôn tập cuối năm
67 - 69
Trả bài kiểm tra cuối năm
70
            File đính kèm:
 HOA.doc HOA.doc