Đặc điểm cơ thể sống, Nhiệm vụ của Sinh học
Đại cương về thực vật
Đặc điểm chung về thực vật
Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?
Chương I : TẾ BÀO THỰC VẬT
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
Quan sát tế bào thực vật
Cấu tạo tế bào thực vật
Sự lớn lên và phân chia của tế bào
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3956 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Sinh học 6, 7, 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 6
Học kỳ 1: 19 tuần -> 36 tiết; Học kỳ 2: 18 tuần -> 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
HỌC KÌ I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài
37
Thụ phấn (tt)
1.
Đặc điểm cơ thể sống, Nhiệm vụ của Sinh học
38.
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Đại cương về thực vật
Chương VII : QUẢ VÀ HẠT
2.
Đặc điểm chung về thực vật
39.
Các loại quả
3.
Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?
40.
Hạt và các bộ phận của hạt
Chương I : TẾ BÀO THỰC VẬT
41.
Phát tán của quả và hạt
4.
Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
42.
Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm
5.
Quan sát tế bào thực vật
43.
Tổng kết về cây có hoa
6.
Cấu tạo tế bào thực vật
44.
Tổng kết về cây có hoa (tt)
7.
Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Chương VIII : CÁC NHÓM THỰC VẬT
Chương II : RỄ
45.
Tảo
8.
Các loại rễ, các miền của rễ
46.
Rêu - Cây rêu
9.
Cấu tạo miền hút của rễ
47.
Quyết – Cây dương xỉ
10.
Sự hút nước và muối khoáng của rễ
48.
Ôn tập
11.
Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tt)
49.
Kiểm tra giữa học kì II
12.
Thực hành - Quan sát biến dạng của rễ
50.
Hạt trần – Cây thông
Chương III : THÂN
51.
Hạt kín – Đặc điểm của thực vật Hạt kín
13.
Cấu tạo ngoài của thân
52.
Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
14.
Thân dài ra do đâu ?
53.
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
15.
Cấu tạo trong của thân non
54.
Sự phát triển của giới thực vật (đọc thêm)
16.
Thân to ra do đâu ?
55.
Nguồn gốc cây trồng
17.
Vận chuyển các chất trong thân
Chương IX : VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
18.
Thực hành - Quan sát biến dạng của thân
56.
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu
19.
Ôn tập
57.
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
20.
Kiểm tra 1 tiết
58.
Vai trò của TV đối với ĐV và với con người
Chương IV : LÁ
59.
Vai trò của TV đối với ĐV và với con người (tt)
21.
Đặc điểm bên ngoài của lá
60.
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
22.
Cấu tạo trong của phiến lá
Chương X : VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y
23.
Quang hợp
24.
Quang hợp (tt)
61.
Vi khuẩn
25.
Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp
62.
Mốc trắng và Nấm rơm
26.
Cây có hô hấp không ?
63.
Đặc điểm Sinh học và tầm quan trọng của nấm
27.
Phần lớn nước vào cây đi đâu ?
64.
Địa y
28.
Thực hành - Quan sát biến dạng của lá
65.
Bài tập
29.
Bài tập
66.
Ôn tập
Chương V : SINH SẢN SINH DƯỠNG
67.
Kiểm tra học kì II
30.
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
68.
Tham quan thiên nhiên
31.
Sinh sản sinh dưỡng do người
69.
Tham quan thiên nhiên (tt)
Chương VI : HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH
70.
Tham quan thiên nhiên (tt)
32.
Cấu tạo và chức năng của hoa
33.
Các loại hoa
34.
Ôn tập học kì I
35.
Kiểm tra học kì I
36.
Thụ phấn
* Lưu ý: Các thầy cô thực hiện điều chỉnh nội dung giảng dạy theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo Dục )PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 7
Học kỳ 1: 19 tuần -> 36 tiết; Học kỳ 2: 18 tuần -> 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
HỌC KÌ I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài
Tiết
Bài
Mở đầu
Lớp lưỡng cư
1.
Thế giới ĐV đa dạng, phong phú
37.
Ếch đồng
2.
Phân biệt ĐV với TV. Đặc điểm chung của ĐV
38.
TH: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu
Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUÊN SINH
39.
Đa dạng và đặc điểm chung của Lưỡng cư
3.
Thực hành - Quan sát 1 số ĐVNS
Lớp Bò sát
4.
Trùng roi ( Mục 1 và mục 4: không dạy)
40.
Thằn lằn bóng đuôi dài
5.
Trùng biến hình và trùng giày ( Mục 1 phần II: không dạy)
41.
Cấu tạo trong của thằn lằn
6.
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
42.
Sự đa dạng và đặc điểm chung của Bò sát
( Mục I: Không y/c HS trả lời lệnh)
7.
Đặc điểm chung-Vai trò thực tiễn của ĐVNS ( Phần trùng lỗ: không dạy)
Lớp Chim
Chương II : NGÀNH RUỘT KHOANG
43.
Chim Bồ câu
8.
Thuỷ tức (Bảng trang 30: không dạy)
44.
Cấu tạo trong của chim Bồ câu
9.
Đa dạng của ngành Ruột khoang
45.
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
( Bảng và H.44.3: Không y/c HS trả lời lệnh)
10.
Đặc điểm và vai trò của ngành Ruột khoang
46.
TH: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim Bồ câu
Chương III : CÁC NGÀNH GIUN
47.
TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
NGÀNH GIUN DẸP
Lớp Thú
11.
Sán lá gan (Lệnh tr.41 và Bảng tr.42: không dạy)
48.
Thỏ
12.
Một số giun dẹp khác. ( Mục II: không dạy)
49.
Cấu tạo trong của Thỏ nhà
NGÀNH GIUN TRÒN
50.
Sự đa dạng của thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi, Bộ dơi, bộ cá voi (Lệnh phần II Tr.157&160: không dạy)
13.
Giun đũa
51.
Sự đa dạng (tt) - Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
14.
Một số giun tròn khác. ( Mục II: không dạy)
52.
Sự đa dạng (tt) - Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
NGÀNH GIUN ĐỐT
53.
Bài tập
15.
Thực hành : Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất.
54.
TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
16.
Thực hành : Mổ và quan sát giun đất
55.
Ôn tập
17.
Một số giun đốt khác. ( MụcII: không dạy)
56 Kiểm tra 1 tiết
18.
Kiểm tra 1 tiết
Chương VII : SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT
Chương IV : NGÀNH THÂN MỀM
57.
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
19.
Trai sông
58.
Tiến hoá về sinh sản
20.
TH : Quan sát 1 số thân mềm
59.
Cây phát sing giới động vật
21.
TH : Quan sát 1 số thân mềm
Chương VIII : ĐV VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
22.
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
60.
Đa dạng Sinh học
Chương V : NGÀNH CHÂN KHỚP
61.
Đa dạng Sinh học (tt)
Lớp Giáp xác
62.
Biện pháp đấu tranh Sinh học
23.
TH: QS cấu tạo ngoài và hoạt động sống tôm sông
63.
Động vật quí hiếm
24.
TH : Mổ và quan sát tôm sông
64.
Tìm hiểu 1 số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương
25.
Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
Lớp Hình nhện
65.
Tìm hiểu 1 số ĐV có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương (tt)
26.
Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Lớp Sâu bọ
66.
Ôn tập học kì II
27.
Châu chấu ( Hình 26.4: không dạy)
67.
Kiểm tra học kì II
28.
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
68.
Tham quan thiên nhiên
29.
TH : Xem băng hình về tập tính sâu bọ
69.
Tham quan thiên nhiên (tt)
30.
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
70.
Tham quan thiên nhiên (tt)
Chương VI : NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Các lớp cá
31.
TH: QS cấu tạo ngoài và hành động sống cá chép
32.
Thực hành : Mổ cá
33.
Cấu tạo trong của cá chép
34.
Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá .
35.
Ôn tập học kì I
36.
Kiểm tra học kì I
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 8
Học kỳ 1: 19 tuần -> 36 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần -> 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
KÌ 1
KÌ 2
Tiết
Bài
Tiết
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Bài mở đầu
Cấu tạo cơ thể người
Tế bào
Mô
Phản xạ
Thực hành - quan s át TB và Mô.
Bộ xương
Cấu tạo và tính chất của xương
Cấu tạo và tính chất của cơ
Hoạt động của cơ
Tiến hoá của hệ vận động - vệ sinh hệ VĐ
Thực hành: Tập s ơ cứu và BB cho người GX
Máu và môi trường trong cơ thể
Bạch cầu - miễn dịch
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
Tuần hoàn máu và bạch huyết
Tim và mạch máu
Vận ch máu qua hệ mạch - vệ sinh HTH
Kiểm tra 1 tiết
Thực hành -sơ cứu cầm máu
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Hoạt động hô hấp
Vệ sinh hô hấp
Thực hành HHNT
Tiêu hoá và các cơ quan TH
Tiêu hoá ở khoang miệng
Tiêu hoá ở dạ dày
Tiêu hoá ở ruột non
Hấp thu DD và thải phân. VSTH
Thực hành hoạt động của enzim trong tuy ến nước bọt
Bài tập(chữa BT trong vở BTSH 8.NXB 2008)
Trao đổi chất
Chuyển hoá
Ôn tập kì I (bài 35)
Kiểm tra kì I
Thân nhiệt
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Vitamin và muối khoáng
Tiêu chuẩn ăn uống - NT lập KP ăn
Thực hành: PTMKPĂCT
Bài tiết và cấu tạo CQ BT
Bài tiết nước tiểu
Vệ sinh hệ bài tiết nư ớc tiểu
Cấu tạo và chức năng da
Vệ sinh da
Giới thiệu chung hệ thần kinh
T.hành - tìm hiểu chức năng của TS
Dây thần kinh tuỷ
Trụ não, tiểu não, não trung gian
Đại não
Hệ TK sinh dưỡng
CQPT thị giác
Vệ sinh mắt
CQPT thính giác
Phản xạ không ĐK và PXCĐK
Hoạt động TK cấp cao ở người
Vệ sinh HTK
Kiểm tra 1 tiết
Giới thiệu chung tuyến nội tiết
Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến phó giáp
Tuyến tuỵ và tuyến trên thận
Tuyến sinh dục
Sự điều hoà hoạt động T. nội tiết
CQSD nam
CQSD nữ
Thụ tinh, thụ thai và pt của thai
CSKH của BPTT
Bài tập
Ôn tập HK II (bài 66)
Kiểm tra HKII
Các bệnh lây qua đường sinh dục;
Đại dịch AIDS- Thảm họa của loài người
* Lưu ý: Các thầy cô thực hiện điều chỉnh nội dung giảng dạy theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo Dục )
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 9
Học kỳ 1: 19 tuần -> 36 tiết
Học kỳ 2: 18 tuần -> 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
HỌC KÌ I
HỌC KÌ II
Tiết
Bài
Tiết
Bài
Phần I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
37.
Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần
Chương I : CÁC TN CỦA MEN-ĐEN
38.
Ưu thế lai
1.
Menđen và di truyền học (Câu 4 tr7 không yêu cầu Hs trả lời)
39.
Các phương pháp chọn lọc(Đọc thêm)
2.
Lai 1 cặp tính trạng (Câu 4 tr10 không yêu cầu Hs trả lời)
3.
Lai 1 cặp tính trạng (tt) (Phần V không dạy; Câu 3 tr13 không yêu cầu Hs trả lời)
40.
TH: Tập dượt thao tác giao phấn
4.
Lai 2 cặp tính trạng
41.
TH: Tình hiểu thành tựu chọn giống vật
nuôi và cây trồng
5.
Lai 2 cặp tính trạng (tt)
6.
TH:Tính xác suất xuất hiện của các đồng xu
Phần II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
7.
Bài luyện tập (Bài tập 3 tr 22 không yêu cầu Hs làm)
Chương I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương II : NHIỄM SẮC THỂ
42
Môi trường và các nhân tố sinh thái
8.
Nhiễm sắc thể
43.
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
9.
Nguyên phân (Câu 1 tr30 không yêu cầu Hs trả lời)
44.
.
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên
đời sống sinh vật
10.
Giảm phân (Câu 2 tr33 không yêu cầu Hs trả lời)
11.
Phát sinh giao tử và thụ tinh
45
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
12.
Cơ chế xác định giới tính
46&
47
TH: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
13.
Di truyền liên kết. (Câu 2;4 tr43 không yêu cầu Hs trả lời)
14.
TH: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
Chương II: HST
Chương III : ADN VÀ GEN
48
Quần thể sinh vật
15.
ADN (Câu 5;6 tr47 không yêu cầu Hs trả lời)
49.
Quần thể người
16.
ADN và bản chất gen
50.
Quần xã sinh vật
17.
Mối quan hệ giữa gen và ARN
51.
Hệ sinh thái
18.
Prôtêin (Lệnh cuối tr55 không yêu cầu Hs trả lời)
52
53.
Ôn tập
Kiểm tra
19.
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng (Lệnh tr58 không yêu cầu Hs trả lời)
54.
TH: Hệ sinh thái
20.
TH: Quan sát và lắp mô hình ADN
55.
TH: Hệ sinh thái (tt)
21.
Kiểm tra 1 tiết
Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương IV : BIẾN DỊ
56.
Tác động của con người đối với môi trường
22.
Đột biến gen
57.
Ô nhiễm môi trường
23.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
58.
Ô nhiễm môi trường (tt)
24.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (Lệnh tr67 không yêu cầu Hs trả lời)
59.
TH: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương
25.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tt)
(Phần IV: Sự hình thành thể đa bội: Không dạy)
60.
TH:Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương (tt)
26.
Thường biến
Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
27.
TH: Nhận biết một vài dạng đột biến
61.
Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
28.
TH: Quan sát thường biến
62.
Khôi phục môi trường và gìn giữ tài nguyên Thiên nhiên hoang dã,
Chương V : DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
29.
Phương pháp nghiên cứu di truyền người
63.
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, Luật BVMT
30.
Bệnh và tật di truyền ở người
64.
TH: Vận dụng luật bảo vệ môi trường
31.
Di truyền học với người
65.
Bài tập
Chương VI : ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
66.
Ôn tập cuối học kì II
32.
Công nghệ tế bào
67.
Kiểm tra học kì II
33.
Công nghệ gen
68.
Tổng kết chương trình toàn cấp
34.
Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống (Đọc thêm)
69.
Tổng kết chương trình toàn cấp (tt)
35.
Ôn tập học kì I
70.
Tổng kết chương trình toàn cấp (tt)
36.
Kiểm tra học kì I
File đính kèm:
- PPCTSinh hoc da chinh 2012-2013.doc