1 Đo độ dài
2 Đo độ dài (tiếp theo)
3 Đo thể tích chất lỏng
4 Đo thể tích chất rắn không thấm nước
5 Khối lượng. Đo khối lượng
6 Lực. Hai lực cân bằng
7 Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
8 Trọng lực. Đơn vị trọng lực
Kiểm tra
9 Lực đàn hồi
10 Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
11 Khối lượng riêng. Trọng lương riêng
12 Thực hành và kiểm tra thực hành:Xác định khối lượng riêng của sỏi
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình THCS môn Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂK LĂK
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN VẬT LỚP 6
Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết
Học kì I : 19tuần x 1tiết = 19tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Học kì II: 18tuần x 1tiết = 18tiết (17 tuần dạy theo PPCT)
HỌC KÌ I
Chương I: CƠ HỌC
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
1
1
1
Đo độ dài
2
2
2
Đo độ dài (tiếp theo)
3
3
3
Đo thể tích chất lỏng
4
4
4
Đo thể tích chất rắn không thấm nước
5
5
5
Khối lượng. Đo khối lượng
6
6
6
Lực. Hai lực cân bằng
7
7
7
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
8
8
8
Trọng lực. Đơn vị trọng lực
9
9
Kiểm tra
10
10
9
Lực đàn hồi
11
11
10
Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
12
12
11
Khối lượng riêng. Trọng lương riêng
13
13
12
Thực hành và kiểm tra thực hành:Xác định khối lượng riêng của sỏi
14
14
13
Máy cơ đơn giản
15
15
14
Mặt phẳng nghiêng
16
16
15
Đòn bẩy
17
17
Ôn tập
18
18
Kiểm tra học kì I
19
19
Ôn tập
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
20
20
16
Ròng rọc
21
21
17
Tổng kết chương I: Cơ học
Chương II: NHIỆT HỌC
22
22
18
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
23
23
19
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
24
24
20
Sự nở vì nhiệt của chất khí
25
25
21
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
26
26
22
Nhiệt kế. Giai kế
27
27
23
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ
28
28
Kiểm tra
29
29
24
Sự nóng chảy và đông đặc
30
30
25
Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo)
31
31
26
Sự bay hơi và ngưng tụ
32
32
27
Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp theo)
33
33
28
Sự sôi
34
34
29
Sự sôi (tiếp theo)
35
35
30
Tổng kết chương II: Nhiệt học
36
36
Ôn tập
37
37
Kiểm tra học kì II
LỚP 7
Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết
Học kì I : 19 tuần x 1tiết = 19 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Học kì II: 18 tuần x 1tiết = 18 tiết (17 tuần dạy theo PPCT)
HỌC KÌ I
Chương I: QUANG HỌC
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
1
1
1
Nhận biết ánh sáng- Nguồn sáng và vật sáng
2
2
2
Sự truyền ánh sáng
3
3
3
Ứng dụng định định luật truyên thẳng của ánh sáng
4
4
4
Định luật truyền thẳng ánh sáng
5
5
5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
6
6
6
Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
7
7
7
Gương cầu lồi
8
8
8
Gương cầu lõm
9
9
9
Ôn tập chương I: Quang học
10
10
Kiểm tra
Chương II: ÂM HỌC
11
11
10
Nguồn âm
12
12
11
Độ cao của âm
13
13
12
Độ to của âm
14
14
13
Môi trường truyền âm
15
15
14
Phản xạ âm – Tiếng vang
16
16
15
Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
17
16
Tổng kết chương II: Âm học
18
18
Kiểm tra học kì I
19
19
HỌC KÌ II
Chương III: ĐIỆN HỌC
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
20
20
17
Sự nhiễm điện do cọ sát
21
21
18
Hai loại điện tích
22
22
19
Dòng điện – Nguồn điện
23
23
20
Chất dẫn điện & chất cách điện – Dòng điện trong KL
24
24
21
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện
25
25
22
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
26
26
23
Tác dụng từ và tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện
27
27
Ôn tập
28
28
Kieåm tra
29
29
24
Cöôøng ñoä doøng ñieän
30
30
25
Hieäu ñieän theá
31
31
26
Hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu duïng cuï duøng ñieän
32
32
29
An toaøn khi söû duïng ñieän
33
33
27
Thöïc haønh vaø kieåm tra thöïc haønh: Ño cöôøng ñoä doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá ñoái vôùi ñoaïn maïch noái tieáp
34
34
28
Thöïc haønh vaø kieåm tra thöïc haønh: Ño cöôøng ñoä doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá ñoái vôùi ñoaïn maïch song song
35
35
30
Toång keát chöông III: Ñieän hoïc
36
36
Kieåm tra hoïc kì II
37
37
VẬT LỚP 8
Cả năm : 37tuần x 1tiết = 37tiết
Học kì I : 19tuần x 1tiết = 19tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Học kì II: 18tuần x 1tiết = 18tiết (17 tuần dạy theo PPCT)
HỌC KÌ I
Chương I: CƠ HỌC
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
1
1
1
Chuyển động cơ học
2
2
2
Vận tốc
3
3
3
Chuyển động đều-chuyển động không đêu
4
4
4
Biểu diễn lực
5
5
5
Sự cân bằng-Quán tính
6
6
6
Lực ma sát
7
7
7
Áp suất
8
8
8
Áp suất chất lỏng-Bình thông nhau
9
9
9
Áp suất khí quyển
10
10
Ôn tập
11
11
Kiểm tra
12
12
10
Lực đẩy Acsimet
13
13
11
Thực hành và kiểm tra:Nghiệm lại lực đẩy Acsimet
14
14
12
Sự nổi
15
15
13
Công Cơ Học
16
16
14
Định luật về công
17
17
Ôn tập
18
18
Kiểm tra học kỳ I
19
19
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
20
20
15
Công suất
21
21
16
Cơ năng Thế năng Động năng
22
22
17
Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
23
23
18
Ôn tập tổng kết chương I:Cơ học
Chương II: NHIỆT HỌC
24
24
19
Các chất được cấu tạo như thế nào?
25
25
20
Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
26
26
21
Nhiệt năng
27
27
22
Dẫn nhiệt
28
28
23
Đối lưu-Bức xạ nhiệt
29
29
Kiểm tra
30
30
24
Công thức tính nhiệt lượng
31
31
25
Phương trình cân bằng nhiệt
32
32
26
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
33
33
27
Sự bảo toàn năng lượng trong hiện tượng bảo toàn cơ và nhiệt
34
34
28
Động cơ nhiệt
35
35
29
Tổng kết chương II:Nhiệt học
36
36
Kiểm tra học kỳ II
37
37
LỚP 9
Cả năm:37 tuần x 2 tiết/ tuần = 74 tiết
Học kỳ I : 19 tuần x 2 tiết / tuần = 38 tiết (18 tuần dạy theo PPCT)
Học kỳ II :18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết (17 tuần dạy theo PPCT)
HỌC KỲ I
CHƯƠNG I :ĐIỆN HỌC
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
1
1
1
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
2
Điện trở của dây dẫn- định luật ôm
2
3
3
Thực hành xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kếvà vônkế
4
4
Đoạn mạch nối tiếp
3
5
5
Đoạn mạch song song
6
6
Bài tập vận dụng định luật ôm
4
7
7
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của dây dẫn
8
8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn
5
9
9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
10
Luyện tập
6
11
10
Biến trở – Điện trở dùng trong kĩ thuật
12
11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
7
13
12
Công suất điện
14
13
Điện năng – Công của dòng điện
8
15
14
Bài tập về công suất điện năng và điện năng sử dụng
16
15
Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
9
17
16
Định luật Jun – Len – xơ
18
17
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len – Xơ
10
19
18
Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q~I2 trong định luật Jun – Len – Xơ (có thể thay bằng tiết luyện tập)
20
19
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
11
21
20
Tổng kết chương I: Điện hoc
22
Kiểm tra
12
CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC
23
21
Nam châm vĩnh cửu
24
22
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
13
25
23
Từ phổ- đường sức từ
26
24
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
14
27
25
Sư nhiễm từ của sắt ,thép- nam châm điện
28
26
Ứng dụng của nam châm
15
29
27
Lực điện từ
30
28
Động cơ điện một chiều
16
31
29
Thực hành và kiểm tra thực hành ; chế tạo nam châm vĩnh cửu .nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
32
30
Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái
17
33
31
Hiện tượng cảm ứng điện từ
34
32
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
18
35
Ôn tập
36
Kiểm tra học kì I
19
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Bài
TÊN BÀI
20
39
33
Dòng điện xoay chiều
40
34
Máy phát điện xoay chiều
21
41
35
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.Do cường độ và hiệu điện thế xoay chiều.
42
36
Truyền tải điện năng
22
43
37
Máy biến thế
44
38
Thực hành :Vận hành máy phát điện và máy biến thế.
23
45
39
Tổng kết chương II: Điện từ học + Bài tập
CHƯƠNG III : QUANG HỌC
23
46
40
Hiện tượng khúc xa ánh sáng
24
47
41
Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
48
42
Thấu kính hội tụ
25
49
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
50
44
Thấu kính phân kỳ
26
51
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
52
Bài tập ảnh của một vật tạo bởi thấu kính (HT – PK)
27
53
Kiểm tra
54
46
Thực hành và kiểm tra thực hành:Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
28
55
47
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
28
56
48
Mắt
29
57
49
Mắt cận thị và mắt lão
58
50
Kính lúp
30
59
51
Bài tập Quang Hình Học
60
52
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
31
61
53
Sự phân tích ánh sáng trắng
62
54
Sự trộn các ánh sáng màu
32
63
55
Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu.
64
56
Các tác dụng của ánh sáng.
33
65
57
Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD.
66
58
Tổng kết Chương III :Quang học
CHƯƠNG IV : SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
34
67
59
Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng
68
60
Định luật bảo toàn năng lượng
35
69
61
Sản xuất điện-nhiệt điện và thuỷ điện
70
62
Điện gió –Điện mặt trời-Điện hạt nhân
36
71
Ôn tập học kì II
72
Kiểm tra học kỳ II
37
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUNG.
Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Trong mỗi học kì chỉ đánh giá tối đa một bài thực hành tính điểm hệ số 2. Việc chọn các bài thực hành tính điểm hệ số 2 do tổ chuyên môn quy định. Các bài thực hành còn lại có thể đánh giá cho điểm theo hệ số 1.
Đánh giá bài thực hành của học sinh gồm hai phần:
@ Phần đánh giá kỹ năng thực hành (hình thức đánhgiá như kiểm tra miệng hoặc kiểm tra viết 15 phút);
@ Phần đánh giá báo cáo thực hành (hình thức đánh giá như kiểm tra viết 45 phút).
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
Tuỳ theo điều kiện của từng trường có thể bố trí các tiết thực hành trong thời gian học chương tiếp theo hoặc cuối mỗi học kì.
3. Tuấn 19 ở HKI và tuần 37 ở HKII trong các khối học là 2 tuần dự phòng, nhà trường tự sắp xếp cho học sinh học tập theo yêu cầu riêng của từng trường.
File đính kèm:
- ppct vat ly 8.doc