§ 1.Tập hợp phần tử của tập hợp
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
§ 3.Ghi số tự nhiên
§ 1.Điểm - Đường thẳng
§ 4.Số phần tử cua một t/hợp.Tập hợp con.
Luyện tập
§ 5.Phép cộng và phép nhân.
§ 2.Ba điểm thẳng hàng
Luyện tập.
§ 6.Phép trừ và phép chia.
§ 3.Đường thẳng đi qua 2 điểm
Luyện tập.
§7.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5833 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 6
HKI: (19 tuần) : 14tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết ; 4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết ; 1 tuần dự phòng ôn tập 4 tiết
HKII: (18 tuần) : 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết ; 2 tuân tiếp x 4 tiết = 8 tiết ; 1 tuần dự phòng ôn tập 4 tiết
Tuần
Môn
Tiết
Bài dạy
1
ĐS
1
2
3
§ 1.Tập hợp phần tử của tập hợp
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
§ 3.Ghi số tự nhiên
HH
1
§ 1.Điểm - Đường thẳng
2
ĐS
4
5
6
§ 4.Số phần tử cua một t/hợp.Tập hợp con.
Luyện tập
§ 5.Phép cộng và phép nhân.
HH
2
§ 2.Ba điểm thẳng hàng
3
ĐS
7, 8
9
Luyện tập..
§ 6.Phép trừ và phép chia.
HH
3
§ 3.Đường thẳng đi qua 2 điểm
4
ĐS
10,11
12
Luyện tập..
§7.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HH
4
§ 4.Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
ĐS
13
14
15
Luyện tập
§ 8.Chia lũy thừa cùng cơ số
§ 9.Thứ tự thực hiện các phép tính.
HH
5
§ 5.Tia
6
ĐS
16,17
18
Luyện tập.
Kiểm tra 45 phút
HH
6
Luyện tập.
7
ĐS
19
20
21
§10.T/chất chia hết của một tổng
§11.Dấu hiệu chia hết cho2,cho5
Luyện tập
HH
7
§6 .Đoạn thẳng
8
ĐS
22
23
24
§12.Dấu hiệu chia hết cho3,cho9
Luyện tập
§ 13.Ước và bội
HH
8
§ 7.Độ dài đoạn thẳng
9
ĐS
25
26
27
§ 14.Số nguyên tố -Hợp số -Bảng số nguyên tố
Luyện tập
§ 15.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
HH
9
§ 8.Khi nào thì AM +MB =AB
10
ĐS
28
29
30
Luyện tập
§ 16.Ước chung và bội chung
Luyện tập
HH
10
Luyện tập
11
ĐS
31
32,33
§ 17.Ước chung lớn nhất
Luyện tập
HH
11
§ 9.Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
12
ĐS
34
35,36
§ 18 .Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
HH
12
§ 10.Trung điểm của đoạn thẳng.
13
ĐS
37,38
39
Ôn tập chương 1
Kiểm tra chương I
HH
13
Ôn tập chương I
14
ĐS
40
41
42
§ 1.Làm quen với số nguyên âm
§ 2. Tập hợp các số nguyên
§ 3.Thứ tự trong Z
HH
14
Kiểm tra chương 1
15
ĐS
43
44
45
46
Luyện tập
§ 4.Cộng hai số nguyên cùng dấu
§ 5.Cộng hai số nguyên khác dấu
(Có điều chỉnh quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau)
Luyện tập
16
ĐS
47
48
49
50
§ 6.Tính chất phép cộng các số nguyên.
Luyện tập
§ 7.Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
17
ĐS
51,52
53,54
.Ôn tập học kỳ 1
Kiểm tra HKI
18
ĐS
55,56
57
58
Trả bài kiểm tra HKI
§ 8.Quy tắc dấu ngoặc.
Luyện tập
19
Ôn tập cuối HKI.(4 tiết)
(cả số học và hình học).
20
ĐS
59
60
61
§ 9.Quy tắc chuyển vế.- luyện tập
§ 10.Nhân hai số nguyên khác dấu
§ 11.Nhân hai số nguyên cùng dấu.
HH
15
§ 1.Nửa mặt phẳng
21
ĐS
62
63
64
Luyện tập
§ 12.Tính chất của phép nhân.
Luyện tập
HH
16
§ 2.Góc
22
ĐS
65
66,67
§ 13.Bội và ước của một số nguyên
Ôn tập chương II
HH
17
§ 3.Số đo góc
23
ĐS
68
69
70
Kiểm tra 45 phút (chương II)
§ 1.Mở rộng khái niệm phân số
§ 2.Phân số bằng nhau
HH
18
§ 5.Vẽ góc cho biết số đo
24
ĐS
71
72
73
§ 3.Tính chất cơ bản của phân số.
§ 4.Rút gọn phân số (chỉ nêu chú ý thứ ba:Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn p/s đó đến tối giản)
Luyện tập
HH
19
§ 4.Khi nào góc xOy+ góc yOz = góc xOz ?
25
ĐS
74
75
76
Luyện tập
§ 5.Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Luyện tập
HH
20
§ 6.Tia phân giác của góc
26
ĐS
77
78
79
§ 6.So sánh phân số
§ 7.Phép cộng phân số
Luyện tập
HH
21
Luyện tập
27
ĐS
80
81
82
§ 8.Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập
§ 9.Phép trừ phân số .
HH
22
§7.Thực hành đo góc trên mặt đất
28
ĐS
83
84
85
.Luyện tâp
§ 10.Phép nhân phân số
§ 11.Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
HH
23
§7.Thực hành đo góc trên mặt đất
29
ĐS
86
87
88
Luyện tập.
§12.Phép chia phân số
Luyện tập
HH
24
§ 8.Đường tròn
30
ĐS
89
90
91
§ 13.Hỗn số-Số thập phân-Phần trăm.
Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số
HH
25
§ 9.Tam giác
31
ĐS
92
93
94
Luyện tập các phép tính về phân số
Kiểm tra 45 phút (chương II)
§ 14.Tìm giá trị phân số cuả một số cho trước .
HH
26
Ôn tập chương II
32
ĐS
95,96
97
Luyện tập
§ 15.Tìm một số biết giá trị 1 phân số của số đó (chú ý thay từ “của nó” bằng từ ” của số đó”).
HH
27
Ôn tập chương II
33
ĐS
98,99
100
Luyện tập
§ 16.Tìm tỉ số của hai số
HH
28
Kiểm tra chương II
34
ĐS
101
102
103
Luyện tập
Ôn tập học kỳ II
Ôn tập học kỳ II.
HH
29
Ôn tập cuối năm
35
ĐS
104,105
106
107
Kiểm tra cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm
Luyện tập
36
ĐS
108
109
110,111
§ 17.Biểu đồ phầm trăm.(Không dạy biểu đồ quạt)
Luyện tập
Ôn tập chương III
37
Ôn tập cuối năm.
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP MÔN TOÁN:
Ở lớp: Tập trung nghe giảng, ghi chép bài đầy đủ.Tham gia phát biểu xây dựng bài, thảo luận nhóm. Phần nào chưa nắm được thì hỏi Thầy ,cô hoặc hỏi bạn.
Ở nhà: Học thuộc định nghĩa, định lý, qui tắc, công thức.
-Xem và giải lại các bài tập giải tại lớp, giải hết các bài tập Thầy ,cô cho về nhà, bài tập ở SGK
-Nắm vững cách giải từng dạng toán, trình bày bài giải rõ ràng, khoa học. Ghi lại những bài toán hay, có nhiều cách giải, các bài toán tổng hợp.
Qui chế cột điểm:
Miệng
15 phút
1 tiết
Học kỳ
Học kỳ I
2
3
3
1
Học kỳ II
2
3
3
1
File đính kèm:
- ppct toan 6 2012.doc