Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Toán

Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết

Học kỳ I 58 tiết 14 tiết

19 tuần (72 tiết) 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết

 5 tuần cuối = 16 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết

 5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết

Học kỳ II 53 tiết 15 tiết

18 tuần (68 tiết) 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết

3 tuần cuối = 8 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết

 3 tuần cuối = 0 tiết

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN (Dùng cho các trường THCS, áp dụng từ năm học 2011-2012) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6 Cả năm: 37 tuần = 140 tiết Học kỳ I : 19 tuần = 72 tiết Học kỳ II: 18 tuần = 68 tiết PHÂN CHIA THEO HỌC KỲ VÀ TUẦNHỌC : Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kỳ I 58 tiết 14 tiết 19 tuần (72 tiết) 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 5 tuần cuối = 16 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II 53 tiết 15 tiết 18 tuần (68 tiết) 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 3 tuần cuối = 8 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần cuối = 0 tiết SỐ HỌC: 111 tiết HỌC KÌ I (58 tiết) Tuần Tiết Nội dung Ghi chú   CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết) 1 1 §1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 2 4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 5 Luyện tập 6 §5. Phép cộng và phép nhân 3 7 Luyện tập 1 8 Luyện tập 2 9 §6. Phép trừ và phép chia 4 10 Luyện tập 1 11 Luyện tập 2 12 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 5 13 Luyện tập 14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 6 16 Luyện tập 17 Ôn tập từ tiết 1 đến tiết 16 18 Kiểm tra 45 phút giữa chương (từ tiết 1 đến tiết 16) 7 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 21 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra tiết 18 8 22 §12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 23 Luyện tập 24 §13. Ước và Bội 9 25 §14. Số nguyên tố. Hợp số . Bảng số nguyên tố 26 Luyện tập 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 10 28 Luyện tập 29 §16. Ước chung và Bội chung 30 Luyện tập 11 31 §17. Ước chung lớn nhất 32 Luyện tập 1 33 Luyện tập 2 12 34 §18. Bội chung nhỏ nhất 35 Luyện tập 1 36 Luyện tập 2 13 37 Ôn tập chương I 38 Ôn tập chương I (tiếp) 39 Kiểm tra 45 phút (chương I) 14 CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN (29 tiết) 40 §1. Làm quen với số nguyên âm 41 §2. Tập hợp các số nguyên 42 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 15 43 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương I 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu Có điều chỉnh 46 Luyện tập 16 47 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 48 Luyện tập 49 §7. Phép trừ hai số nguyên 17 50 Luyện tập 51 §8. Qui tắc dấu ngoặc 52 Luyện tập 18 53 Ôn tập học kỳ I 54 Ôn tập học kỳ I 55 Ôn tập học kỳ I 19 56-57 Kiểm tra học kỳ I (90 phút gồm Số học và Hình học) 58 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Số học) HỌC KÌ II (53 tiết) Tuần Tiết Nội dung 20 59 §9. Qui tắc chuyển vế - Luyện tập 60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 21 62 Luyện tập 63 §12. Tính chất của phép nhân 64 Luyện tập 22 65 §13. Bội và ước của một số nguyên 66 Ôn tập chương II 67 Ôn tập chương II (tiếp) 23 68 Kiểm tra 45 phút (chương II) CHƯƠNG III: PHÂN SỐ (43 tiết) 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số 70 §2. Phân số bằng nhau 24 71 Luyện tập 72 §3. Tính chất cơ bản của phân số 73 §4. Rút gọn phân số Có điều chỉnh 25 74 Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài KT chương II 75 Luyện tập 76 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 26 77 Luyện tập 78 §6. So sánh phân số 79 §7. Phép cộng phân số 27 80 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 81 Luyện tập 82 §9. Phép trừ phân số 28 83 Luyện tập 84 §10. Phép nhân phân số 85 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 29 86 Luyện tập 87 §12. Phép chia phân số 88 Luyện tập 30 89 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 90 Luyện tập 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 31 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (tt) 93 Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 94 Ôn tập từ tiết 70 đến tiết 92 (tt) 32 95 Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 70 đến tiết 92) 96 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 97 Luyện tập - Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra tiết 95 33 98 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Có điều chỉnh 99 Luyện tập 100 §16. Tìm tỉ số của hai số 34 101 Luyện tập 102 §17. Biểu đồ phần trăm Có điều chỉnh 103 Luyện tập 35 104 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 105 Ôn tập chương III (tiếp) 106 Ôn tập cuối năm 107 Ôn tập cuối năm 36-37 108 Ôn tập cuối năm 109-110 Kiểm tra học kỳ II (90 phút) (gồm Số học và Hình học) 111 Trả và sửa bài kiểm tra HKỳ 2 (phần Số học và Hình học) HÌNH HỌC:(29 tiết)  HỌC KÌ I (14 tiết) Tuần Tiết Nội dung CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG (14 tiết) 1 1 §1. Điểm. Đường thẳng 2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng 3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 4 4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 5 5 §5. Tia 6 6 Luyện tập 7 7 §6. Đoạn thẳng 8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng 9 9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB 10 10 Luyện tập 11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 Ôn tập chương I 14 14 Kiểm tra 45 phút chương I HỌC KÌ II (15 tiết) Tuần Tiết Nội dung   CHƯƠNG II: GÓC (15 tiết) 20 15 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương I (phần Hình học) 21 16 §1. Nửa mặt phẳng 22 17 §2. Góc 23 18 §3. Số đo góc 24 19 §5. Vẽ góc cho biết số đo 25 20 §4. Khi nào thì xÔy +yÔz = xÔz 26 21 §6. Tia phân giác của một góc 27 22 Luyện tập 28 23 §17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 29 24 §17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 30 25 §18. Đường tròn 31 26 §19. Tam giác 32 27 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 33 28 Kiểm tra 45 phút (chương II) 34 29 Trả và rút kinh nghiệm bài Kiểm tra chương II (phần Hình học) LỚP 7 Cả năm : 37 = 140 tiết Học kì I : 19 tuần = 72 tiết Học kì II : 18 tuần = 68 tiết PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kì I: 19 tuần 40 tiết 32 tiết 72 tiết 14 tuần đầu = 28 tiết 1 tuần kế tiếp = 3 tiết 2 tuần kế tiếp = 4 tiết 2 tuần cuối = 5 tiết 14 tuần đầu = 28 tiết 3 tuần kế tiếp = 3 tiết 2 tuần cuối = 1 tiết Học kì II: 17 tuần 30 tiết 38 tiết 68 tiết 13 tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 3 tiết 2 tuần cuối = 1 tiết 13 tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 9 tiết 2 tuần cuối = 3 tiết ĐẠI SỐ (70 tiết) Học kỳ I (40 tiết) Tuần Tiết Nội dung    Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) 1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 3 5 Luyện tập 6 §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 4 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 8 Luyện tập 5 9 §7. Tỉ lệ thức 10 Luyện tập 6 11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 Luyện tập 7 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 Luyện tập 8 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập 9 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Có điều chỉnh 18 §12. Số thực 10 19 Luyện tập 20 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 11 21 Ôn tập chương I (tiếp) 22 Kiểm tra 45 phút chương I   Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết) 12 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 13 25 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 14 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 28 Luyện tập 15 29 §5. Hàm số Có điều chỉnh 30 Luyện tập 31 §6. Mặt phẳng tọa độ 16 32 Luyện tập 33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0) 17 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 18 36 Kiểm tra 45 phút (chương II) 37 Ôn tập học kì I 19 38 Ôn tập học kì I (tiếp) 39 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 32 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học) 40 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) Học kỳ II (30 tiết)   Chương III: Thống kê (10 tiết) 20 41 §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số 42 Luyện tập 21 43 §2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu 44 Luyện tập 22 45 §3. Biểu đồ 46 Luyện tập 23 47 §4. Số trung bình cộng 48 Luyện tập 24 49 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 50 Kiểm tra 45 phút chương III   Chương IV: Biểu thức đại số (20 tiết) 25 51 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 26 53 §3. Đơn thức 54 Luyện tập 27 55 §4. Đơn thức đồng dạng 56 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III 28 57 §5. Đa thức Có điều chỉnh 58 §6. Cộng, trừ đa thức 29 59 Luyện tập 60 §7. Đa thức một biến 30 61 §8. Cộng, trừ đa thức một biến 62 Luyện tập 31 63 §9. Nghiệm của đa thức một biến 64 Ôn tập chương IV 32 65 Ôn tập chương IV(tiếp) 66 Kiểm tra 45 phút chương IV 33 67 Ôn tập cuối năm 34 68 Ôn tập cuối năm (tiếp) 35 69 Kiểm tra cuối năm (kết hợp tiết 69 của phần Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học) 36-37 70 Trả và sửa bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) HÌNH HỌC (70 tiết) Học kỳ I (32 tiết) Tuần Tiết Nội dung   Chương I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết) 1 1 §1. Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 2 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song 4 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song 5 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song 6 11 Luyện tập 12 §7. Định lí 7 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I 8 15 Ôn tập chương I (tiếp) 16 Kiểm tra chương I Chương II: Tam giác (30 tiết) 9 17 §1. Tổng ba góc của một tam giác 18 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương I 10 19 §2. Hai tam giác bằng nhau 20 Luyện tập 11 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) 22 Luyện tập 1 12 23 Luyện tập 2 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) 13 25 Luyện tập 1 26 Luyện tập 2 14 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) 28 Luyện tập 1 15 29 Luyện tập 2 16 30 Ôn tập học kỳ I 17 31 Ôn tập học kỳ I (tiếp) 18-19 32 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp tiết 39 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học) Học kỳ II (38 tiết) Chương II: Tam giác (tiếp) 20 33 Trả và sửa bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học) 34 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác 21 35 §6. Tam giác cân 36 §6. Tam giác cân –Luyện tâp 22 37 Luyện tập (tt) 38 §7. Định lý Py-ta-go 23 39 Luyện tập 1 40 Luyện tập 2 24 41 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 42 Luyện tập 25 43 §9. Thực hành ngoài trời 44 §9. Thực hành ngoài trời (tiếp) 26 45 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 46 Ôn tập chương II (tiếp) Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết) 27 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 28 49 Luyện tập §1 + §2 50 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 29 51 Luyện tập 52 §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 30 53 Luyện tập 54 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. 31 55 Luyện tập 56 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. 32 57 Luyện tập 58 Ôn tập chương III (từ §1 đến §6) 33 59 Ôn tập chương III (từ §1 đến §6) (tiếp) 60 Kiểm tra 45 phút giữa chương III (từ tiết 34 đến tiết 57) 61 §7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng 34 62 Luyện tập-Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra giữa chương III 63 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 64 Luyện tập 35 65 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. 66 Luyện tập 67 Ôn tập học kì II 36-37 68 Ôn tập học kì II (tt) 69 Kiểm tra học kì II (kết hợp tiết 69 của phần Đại số thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học) 70 Trả và sửa bài kiểm tra học kì II (phần Hình học) LỚP 8 Cả năm : 37 tuần= 140 tiết Học kì I : 19 tuần = 72 tiết Học kì II : 18 tuần = 68 tiết Cả năm :140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 19 tuần 40 tiết 32 tiết 72 tiết 14 tuần đầu = 28 tiết 1 tuần kế tiếp = 3 tiết 2 tuần kế tiếp = 4 tiết 2 tuần cuối = 5 tiết 14 tuần đầu = 28 tiết 1 tuần kế tiếp = 1 tiết 2 tuần kế tiếp = 2 tiết 2 tuần cuối = 1 tiết Học kì II: 18 tuần 30 tiết 38 tiết 68 tiết 13 tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 3 tiết 2 tuần cuối = 1 tiết 13tuần đầu = 26 tiết 3 tuần kế tiếp = 9 tiết 2 tuần cuối = 3 tiết ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung    Chương I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 2 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 3 Luyện tập 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 5 Luyện tập 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 4 7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 8 Luyện tập 5 9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳmg thức 6 11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử Có điều chỉnh 12 Luyện tập 7 13 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 14 Luyện tập 8 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức 9 17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 18 Luyện tập 10 19 Ôn tập chương I 20 Ôn tập chương I 11 21 Kiểm tra 45’ (Chương I)   Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 22 §1. Phân thức đại số 12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 24 §3. Rút gọn phân thức 13 25 Luyện tập 26 §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 14 27 Luyện tập 28 §5. Phép cộng các phân thức đại số 15 29 Luyện tập 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số 31 Luyện tập 16 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 17 34 §9. Biến đối các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức 35 Luyện tập 18-19 36 Ôn tập chương II 37 Kiểm tra chương II 38 Ôn tập học kì I 39 Ôn tập học kì I 40 Kiểm tra học kì I 20  Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 21 43 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 44 Luyện tập 22 45 §4. Phương trình tích 46 Luyện tập 23 47 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp) 24 49 Luyện tập 50 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 25 51 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) 52 Luyện tập 26 53 Luyện tập 54 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 27 55 Ôn tập chương III (tiếp) 56 Kiểm tra chương III 28  Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 29 59 Luyện tập 60 §3. Bất phương trình một ẩn 30 61 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) 31 63 Luyện tập 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 32 65 Ôn tập chương IV 66 Kiểm tra chương IV 33 67 Ôn tập cuối năm 34 68 Ôn tập cuối năm 35 69 Kiểm tra HKII 36-37 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) HÌNH HỌC (70 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung     Chương I: TỨ GIÁC 1 1 §1. Tứ giác 2 §2. Hình thang 2 3 §3. Hình thang cân 4 Luyện tập 3 5 §4. Đường trung bình của tam giác 6 Luyện tập 4 7 Đường trung bình của hình thang 8 Luyện tập 5 9 §6. Đối xứng trục Có điều chỉnh 10 Luyện tập 6 11 §7. Hình bình hành 12 Luyện tập 7 13 §8. Đối xứng tâm 14 Luyện tập 8 15 §9. Hình chữ nhật 16 Luyện tập 9 17 §10. Đường thẳng song với một đường thẳng cho trước Có điều chỉnh 18 Luyện tập 10 19 §11. Hình thoi 20 Luyện tập 11 21 §12. Hình vuông 22 Luyện tập 12 23 Ôn tập chương I 24 Ôn tập chương I (tt) 13 25 Kiểm tra chương I   Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 26 §1. Đa giác - đa giác đều 14 27 §2. Diện tích hình chữ nhật 28 Luyện tập 15 29 §3. Diện tích tam giác 16 30 Luyện tập 17 31 Ôn tập học kì I 18-19 32 Kiểm tra học kì I (phần hình học) HỌC KÌ II 20 33 §4. Diện tích hình thang 34 §5. Diện tích hình thoi 21 35 §6. Diện tích đa giác 36 Ôn tập chương II 22   Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 37 §1. Định lí Talet trong tam giác 38 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet 23 39 Luyện tập 40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 24 41 Luyện tập 42 §4. Khái niệm tam giác đồng dạng 25 43 Luyện tập 44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 26 45 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 27 47 Luyện tập 1 48 Luyện tập 2 28 49 §8. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Có điều chỉnh 50 Luyện tập 29 51 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Thực hành : Đo chiều cao) 52 Thực hành : Đo khoảng cách (trong đó có một điểm không thể tới được) 30 53 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 54 Kiểm tra chương III 31  Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU 55 §1. Hình hộp chữ nhật 56 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 32 57 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 58 Luyện tập 33 59 §4. Hình lăng trụ đứng 60 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 61 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 34 62 Luyện tập 63 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 35 65 §9. Thể tích của hình chóp đều 66 Luyện tập 67 Ôn tập chương IV 36-37 68 Ôn tập cuối năm 69 Kiểm tra HKII 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) LỚP 9 Cả năm : 37 tuần= 140 tiết Học kì I : 19 tuần = 72 tiết Học kì II : 18 tuần = 68 tiết PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ VÀ TUẦN HỌC Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kì I: 19 tuần 36 tiết 36tiết 72 tiết 4 tuần đầu = 8 tiết 4 tuần đầu = 8 tiết 15 tuần cuối = 28 tiết 15 tuần cuối = 28 tiết Học kì II: 18 tuần 34 tiết 34 tiết 68 tiết 18 tuần = 34 tiết 18 tuần = 34 tiết HỌC KỲ I ĐẠI SỐ (36 tiết) Tuần Tiết Nội dung     CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA (18 tiết) 1 1 §1. Căn bậc hai 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 3 Luyện tập §1 và §2 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 3 5 Luyện tập §3 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 4 7 Luyện tập §4 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 5 9 Luyện tập §6 10 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) 6 11 Luyện tập §7 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 7 13 Luyện tập §8 14 §9. Căn bậc ba 8 15 Luyện tập §9; Thực hành máy tính cầm tay 16 Thực hành máy tính cầm tay (tiếp); Ôn tập chương I 9 17 Ôn tập chương I (tiếp) 18 Kiểm tra 45 phút chương I 10 CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT (11 tiết) 19 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số 20 §2. Hàm số bậc nhất 11 21 Luyện tập §2 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) 12 23 Luyện tập §3 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 13 25 Luyện tập §4 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) Có điều chỉnh 14 27 Luyện tập §5 28 Ôn tập chương II 15 29 Kiểm tra 45 phút chương II  CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (17 tiết) 30 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 16 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 32 Luyện tập §1 và §2 17 33 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 34 Ôn tập học kì I 18-19 35 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 35 của phân môn Hình học thành bài kiểm tra 90 phút gồm Đại số và Hình học) 36 Trả và sửa bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) HÌNH HỌC (36 tiết) Tuần Tiết Nội dung 1 CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (19 tiết) 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp) 2 3-4 Luyện tập §1 3 5 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Có điều chỉnh 6 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp) 4 7 Luyện tập §2 8 Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio (Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước) 5 9 Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio (Tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác) 10 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông  6 11 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 12 Luyện tập §4  7 13 Luyện tập 14 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác. 8 15-16 Thực hành ngoài trời  9 17-18 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)  10   19 Kiểm tra 45 phút chương I   CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN (17 tiết) 20 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 11 21 Luyện tập. Trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương 22 §2. Đường kính và dây của đường tròn 12 23 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 24 Luyện tập §2 và §3 13 25 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 26 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 14 27 Luyện tập §5 28 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 15 29 Luyện tập §6 30 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 16 31 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) 32 Luyện tập §7 và §8 17 33 Ôn tập chương II 34 Ôn tập học kì I 18-19 35 Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết 35 Đại số) 36 Trả và sửa bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) HỌC KỲ II ĐẠI SỐ (34 tiết) Tuần Tiết Nội dung 20 CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (tiếp) 37 Luyện tập §3 38 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 21 39 Luyện tập §4 40 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 22 41 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 42 Luyện tập §6 (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 23 43 Luyện tập §6 (tiếp) 44 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 24 45 Ôn tập chương III (tiếp) 46 Kiểm tra 45 phút chương III 25  CHƯƠNG IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ (24 tiết) 47 §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 48 Luyện tập §1; trả và rút kinh nghiệm bài kiểm tra chương III 26 49 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 50 Luyện tập §2 27 51 §3. Phương trình bậc hai một ẩn Có điều chỉnh 52 Luyện tập §3 28 53 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54 Luyện tập §4 29 55 §5. Công thức nghiệm thu gọn 56 Luyện tập §5 30 57 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (tt)- Luyện tập. 31 59 Luyện tập §6 60 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 32 61 Luyện tập §7 62 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 33 63 Luyện tập §8 64 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 34 65 Ôn tập chương IV (tt) 66 Kiểm tra 45 phút chương IV 35 67 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm (tiếp) 36-37 69 Kiểm tra cuối năm (kết hợp với tiết 69 Hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Đại số) Tuần Tiết Nội dung   CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN (tiếp) 20 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung. 38 Luyện tập §1 21 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp 22 41 Luyện tập §2 và §3 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 23 43 Luyện tập §4 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 24 45 Luyện tập §5 46 §6. Cung chứa góc Có điều chỉnh 25 47 Luyện tập §6 48 §7. Tứ giác nội tiếp Có điều chỉnh 26 49 Luyện tập §7 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 27 51 §9. Độ dài đường tròn, cung t

File đính kèm:

  • docPPCTmon Toan1.DOC
Giáo án liên quan