Phân phối chương trình Vật lí cấp trung học phổ thông

Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 10 tiết; BT 2 tiết; TH 2 tiết + KT 1 tiết= 15 tiết)

Bài 1 Chuyển động cơ.

Bài 2 Chuyển động thẳng đều.

Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều.

Bài tập - Xác định a, s và phương trình tọa độ.

Bài 4 Sự rơi tự do.

Bài 5 Chuyển động tròn đều.

Bài 6 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc.

Bài tập Bài tập

Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí.

Bài 8 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

 Kiểm tra 1 tiết chương.

 

doc10 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Vật lí cấp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Áp dụng từ năm học 2012 -2013) ( Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-SGDĐT ngày 14/11/2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang) VẬT LÍ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 18 tuần ( 36 tiết) Học kì II: 17 tuần ( 34 tiết) TIẾT BÀI TÊN BÀI GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 10 tiết; BT 2 tiết; TH 2 tiết + KT 1 tiết= 15 tiết) 1 Bài 1 Chuyển động cơ. (BT 9 tr 11 SGK Không phải làm) 2 Bài 2 Chuyển động thẳng đều. 3 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều. Tiết 3: Dạy mục I,II. (Mục II.3:Nêu 3.3 và kết luận) 4 Tiết 4: Dạy mục III và bài tập. 5 Bài tập - Xác định a, s và phương trình tọa độ. 6 Bài 4 Sự rơi tự do. Tiết 6: Dạy mục I 7 Tiết 7: Dạy mục II và bài tập. 8 Bài 5 Chuyển động tròn đều. Tiết 8: Dạy mục I,II. 9 Tiết 9: Dạy mục III và bài tập. (Mục III.1 – Chỉ KL về hướng của ; BT 12- Tr 34 SGK không phải làm) 10 Bài 6 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. 11 Bài tập Bài tập 12 Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí. 13 Bài 8 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do. 14 15 Kiểm tra 1 tiết chương. Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 8 tiết; BT 1 tiết; TH 2 tiết = 11 tiết) 16 Bài 9 Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm. (BT 9 - Tr 58 SGK không yêu cầu HS phải làm) 17 Bài 10 Ba định luật Niu-tơn. Tiết 17: Dạy mục I,II. 18 Tiết 18: Dạy mục III và bài tập. 19 Bài 11 Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn. 20 Bài 12 Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 21 Bài 13 Lực ma sát. (MụcII;III - đọc thêm; Câu hỏi 3; BT 5 - Tr78 SGK không phải làm) 22 Bài 14 Lực hướng tâm. (Mục II: không dạy; Câu hỏi 3; BT 4; BT 7 - Tr 82 SGK không phải làm) 23 Bài tập - Xác định Fđh; Fms ; Fhd và Fht 24 Bài 15 Bài toán về chuyển động ném ngang. 25 Bài 16 Thực hành: Đo hệ số ma sát. Kiểm tra 15 phút. 26 Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN( LT 8 tiết; BT 1 tiết = 9 tiết) 27 Bài 17 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song. Tiết 27: Dạy mục I 28 Tiết 28: Dạy mục II và bài tập. 29 Bài 18 Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực. 30 Bài 19 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều. (Mục I.1 không dạy, Bài tập 5 trang 106 SGK không yêu cầu phải làm) 31 Bài 20 Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế. 32 Bài 21 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Tiết 32: Dạy mục I 33 Tiết 33: Dạy mục II và bài tập. (Mục II.3 - Đọc thêm; Câu hỏi 4trang 114 SGK, Bài tập 10 trang 115 SKG không yêu cầu) 34 Bài 22 Ngẫu lực. 35 Bài tập Ôn tập 36 Kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN( LT 7 tiết; BT 3 tiếtt = 10 tiết) 37 Bài 23 Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Bài tập Tiết 37: Dạy mục I và bài tập. 38 Tiết 38: Dạy mục II và bài tập. 39 Bài 24 Công và công suất. Tiết 39: Dạy mục I và bài tập. 40 Tiết 40: Dạy mục II và bài tập. 41 Bài tập. - Xác định A,P. 42 Bài 25 Động năng. (Mục II: chỉ nêu công thức và kết luận) 43 Bài 26 Thế năng. (Mục I.3: Đọc thêm) 44 Bài tập. - Xác định Wđ, Wt. 45 Bài 27 Cơ năng. (Mục I.2: Chỉ nêu công thức 27.5 và kết luận) 46 Bài tập. - Vận dụng :W = Wđ + Wt = const. Kiểm tra 15 phút. Chương V. CHẤT KHÍ( LT 4 tiết; BT 2 tiết + KT 1 tiết = 7 tiết) 47 Bài 28 Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí. 48 Bài 29 Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt 49 Bài 30 Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ. 50 Bài tập. - Xác định các thông số khi T=const; V=const. 51 Bài 31 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng. 52 Bài tập. - Xác định các thông số khi =const. 53 KT Kiểm tra 1 tiết chương IV, V. Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ( LT 2 tiết; BT 2 tiết; = 4 tiết) 54 Bài 32 Nội năng và sự biến đổi nội năng. 55 Bài tập - Xác định U, DU. 56 Bài 33 Các nguyên lý của nhiệt động lực học. (Mục II.1 không dạy) 57 Bài tập - Áp dụng nguyên lí: DU = A + Q Kiểm tra 15 phút. Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG, SỰ CHUYỂN THỂ ( LT 7 tiết; BT 3 tiết; TH 2 tiết = 12 tiết) 58 Bài 34 Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình. (Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn - Đọc thêm) 59 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn. 60 Bài tập - Xác định Dl ; DV. 61 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng. Tiết 61: Dạy mục I,II. 62 Tiết 62: Dạy mục III và bài tập. 63 Bài tập - Xác định chiều dài l,f. 64 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất. Tiết 64: Dạy mục I,II. 65 Tiết 65: Dạy mục III và bài tập. 66 Bài 39 Độ ẩm của không khí. 67 Bài tập. Ôn tập. 68 Bài 40 Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng. 69 70 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Áp dụng từ năm học 2012 -2013) Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 18 tuần ( 35 tiết) Học kì II: 17 tuần ( 35 tiết) TIẾT BÀI TÊN BÀI GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI Chương I : ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG [ LT 7 tiết; BT 3 tiết =10 tiết ] 1 Bài 1 Điện tích. Định luật CU - LÔNG. 2 Bài 2 Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích. 3 Bài tập - Xác định ; 4 Bài 3 Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện. - T4: Dạy mục I và II. - T5: Dạy mục III và bài tập. 5 6 Bài tập - Xác định ; 7 Bài 4 Công của lực điện. (Không yêu giải bài tập 8 trang 25 SGK ) 8 Bài 5 Điện thế. Hiệu điện thế. 9 Bài tập -Xác định A,UMN. 10 Bài 6 Tụ điện + bài tập ·KT 15 phút ·Năng lượng tụ điện ( đọc thêm) · Không giải bài tập 8 trang 33 SGK. Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. (LT 6 tiết, TH 2 tiết, BT 5 tiết, KT 1 tiết = 14 tiết) 11 Bài 7 Dòng điện không đổi. Nguồn điện. Tiết 11: Giới thiệu chương và mục I , II,III Tiết 12 : Mục IV và bài tập. (Mục V: pin và ắcqui – HS đọc thêm) 12 13 Bài tập - Xác định q,I và x. 14 Bài 8 Điện năng - công suất điện. 15 Bài tập - Xác định A, P, Ang , Png. 16 Bài 9 Định luật Ôm đối với toàn mạch. - Mục I thí nghiệm - không dạy; - Chỉ cần nêu công thức 9.5 và kết luận. 17 Bài tập - Vận dụng định luật Ôm và tính H(%). 18 Bài 10 Ghép các nguồn điện thành bộ. -Mục I. và mục II.3 - Đọc thêm. 19 Bài 11 Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện. 20 Bài tập -Vận dụng định luật ôm cho toàn mạch. 21 Bài tập - Xác định I,P,U,H của mạch kính. 22 Bài 12 Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá. 23 24 KT1 tiết Chương I, II. Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG. (LT 7 tiết,BT 3 tiết,TH 2 tiết, HKI = 12 tiết) 25 Bài 13 Dòng điện trong kim loại. (Không giải bài tập 7,8 trang 78 SGK ) 26 Bài 14 Dòng điện trong chất điện phân. Tiết 26: Dạy II,III Tiết 27 : Mục IV và bài tập. Mục I. - Không dạy; Không yêu cầu HS phải trả lời câu hỏi 1 và bài tập 10 trang 85 SGK 27 28 Bài tập - Vận dụng các định luật Fa-ra-đây. 29 Bài 15 Dòng điện trong chất khí. Tiết 29: Dạy I,II,III Tiết 30 : Mục V,VI. Mục III.3 - không dạy; Mục IV. - chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực; Không yêu cầu phải trả lời câu hỏi 2, bài tập 9 trang 93 SGK. 30 31 Bài 17 Dòng điện trong chất bán dẫn. Tiết 31: Dạy I,II. Tiết 32 : Mục III,IV. Mục V - đọc thêm; câu hỏi 5 và bài tập 7 trang 106 SGK không làm 32 33 Bài tập - Xác định các loại hạt tải điện. -Định tính về dòng điện trong 4 môi trường. 34 Bài 18 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuyếch đại của tranzito. (Phần B. Đọc thêm; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 4,5,6 trang 114 SGK) 35 36 Kiểm tra Kiểm tra học kỳ I HỌC KÌ II Chương IV. TỪ TRƯỜNG. ( LT 4 tiết,BT 3 tiết= 7 tiết) 37 Bài 19 Từ trường (Mục V.Từ trường của TĐ - Đọc thêm) 38 Bài 20 Lực từ. Cảm ứng điện từ. 39 Bài tập - Xác định độ lớn F, B. 40 Bài 21 Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt. 41 Bài tập - Xác định B của các dạng dòng điện. 42 Bài 22 Lực Lorenxơ - bài tập. (Mục I.2 Xác định lực Lorenxơ - chỉ cần nêu kết luận và công thức 22.3; Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều - Đọc thêm) 43 Bài tập - Xác định , ? Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ. ( LT 4 tiết , BT 2 tiết , 1KT= 7 tiết) 44 Bài 23 Từ thông. Cảm ứng điện từ T44:Giới thiệu chương, dạy mục I,II. 45 T45: Dạy mục III,IV. 46 Bài tập - Xác định f, Df và ngược lại. 47 Bài 24 Suất điện động cảm ứng. (Mục I.2 định luật Faraday - chỉ cần nêu công thức 24.3 và 24.4 và kết luận; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 6 trang 152 SGK) 48 Bài 25 Tự cảm. (Công thức 25.4 và mục III.2 Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm - Đọc thêm; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 8 trang 157 SGK) 49 Bài tập - Xác định x , L. 50 Kiểm tra Kiểm tra 1 tiết Chương IV, V. Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ( LT 2 tiết, BT 2 tiết= 4 tiêt) 51 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng. 52 Bài tập - Vận dụng định luật khúc xạ. 53 Bài 27 Phản xạ toàn phần. 54 Bài tập - Phân tích hiện tượng định tính. - Xác định điều kiện phản xạ toàn phần. Chương VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG. ( LT 8 tiết,BT 5 tiết, TH 2 tiết,HKII = 16 tiết) 55 Bài 28 Lăng kính. (Mục III Các công thức lăng kính - Đọc thêm) 56 Bài 29 Thấu kính mỏng. Tiết 56: Dạy mục I,II,III. 57 Tiết 57: Dạy mục IV,V. 58 Bài tập - Phương pháp vẽ ảnh qua thấu kính. (Bài 30: Đọc thêm) 59 Bài tập - Xác định D, f, d,d’,k. 60 Bài 31 Mắt Tiết 60: Dạy mục I,II,III. 61 Tiết 61: Dạy mục IV, V và bài tập. 62 Bài tập - Xác định fk ; Dk 63 Bài 32 Kính lúp 64 Bài 33 Kính hiển vi 65 Bài tập - Xác định số phóng đại. 66 Bài 34 Kính thiên văn. 67 Bài 35 Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì 68 69 Bài tập Ôn tập. 70 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Áp dụng từ năm học 2012 -2013) Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết) Học kì I: 18 tuần ( 35 tiết) Học kì II: 17 tuần ( 35 tiết) TIẾT BÀI TÊN BÀI GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI Chương I. DAO ĐỘNG CƠ (Gồm 11 tiết có 06 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 03 tiết bài tập) 1 Bài 1 Dao động điều hòa Tiết 1 : + Giới thiệu chương trình 12 +Dạy mục I và II 2 Tiết 2 : dạy mục III ; IV và V 3 Bài tập Bài tập : các dạng bài tập đại cương dao động điều hòa 4 Bài 2 Con lắc lò xo 5 Bài 3 Con lắc đơn Giảm tải : +Mục III ( khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng ) : chỉ cần khảo sát định tính + Bài tập 6 / trang 17 SGK : không yêu cầu học sinh làm 6 Bài tập Bài tập con lắc lò xo và con lắc đơn 7 Bài 4 Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức 8 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số . phương pháp giản đồ Fre-nen 9 Bài tập Bài tập : + Định tính dao động tắt dần , cưỡng bức , cộng hưởng +Tổng hợp dao động Lưu ý : hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính làm bài tập tổng hợp dao động 10 Bài 6 Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn KT ( hệ số 1 ): kiểm tra chương I 11 Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM (Gồm9 tiết có 06 tiết lí thuyết, 02 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra) 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ. Tiết 12 : Giới thiệu chương và mục I , II 13 Tiết 13 : Mục III và bài tập 14 Bài 8 Giao thoa sóng. Giảm tải : mục II cực đại và cực tiểu chỉ cần nêu công thức ( 8.2 và 8.3 ) và kết luận. 15 Bài 9 Sóng dừng. 16 Bài tập - Bài tập giao thoa sóng cơ. 17 - Bài tập sóng dừng. 18 Bài 10 Các đặc trưng vật lý của âm. 19 Bài 11 Các đặc trưng sinh lí của âm. BT sóng âm. 20 Kiểm tra 1 T Chương I và chương II Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Gồm 15 tiết có 08 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 04 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra HK) 21 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều. Giảm tải : +Mục III giá trị hiệu dụng : chỉ nêu công thức ( 12.9) và kết luận + Không yêu cầu hs làm bài tập 3 &10 trang 66 / SGK 22 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều. Giảm tải : + Cả bài chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và các kết luận + Bài tập 5 & 6 trang 74 / SGK : không yêu cầu học sinh làm Tiết 22 : Mục I và mục II và bài tập vận dụng. 23 Tiết 23 : mục III và bài tập vận dụng 24 Bài tập Các dạng bài tập về các mạch điện xoay chiều . Lưu ý : có thể đưa phần giản đồ Fre- nen vào tiết này. 25 Bài 14 Mạch có RLC mắc nối tiếp. 26 Bài tập Bài tập mạch RLC mắc nối tiếp. 27 Bài 15 Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều . Hệ số công suất Giảm tải : mục I.1 biểu thức công suất chỉ cần đưa ra công thức ( 15.1) 28 Bài tập Bài tập công suất tiêu thụ mạch điện xoay chiều KT ( hệ số 1) 29 Bài 16 Truyền tải điện năng . Máy biến áp. Giảm tải :II.2 khảo sát thực nghiệm một máy biến áp : chỉ cần nêu công thức 16.2 & 16.3 và kết luận 30 Bài tập Bài tập máy biến áp và truyền tải điện năng 31 Bài 17 Máy phát điện xoay chiều Giảm tải : mục II.2 mắc mạch ba pha không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ 32 Bài 18 Động cơ không đồng bộ ba pha Giảm tải : mục II động cơ không đồng bộ ba pha : không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ. 33 Bài 19 Thực hành Thực hành : khảo sát mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp 34 35 Kiểm tra KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌC KÌ II Chương IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (Gồm 05 tiết có 04 tiết lí thuyết, 01 tiết bài tập) 36 Bài 20 Mạch dao động 37 Bài 21 Điện từ trường Giảm tải : Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao động và mục II.2. Thuyết điện từ Mắc – xoen: đọc thêm Bổ sung vào tiết dạy bài tập về mạch dao động 38 Bài 22 Sóng điện từ 39 Bài tập Bài tập mạch dao động và sóng điện từ 40 Bài 23 Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng vô tuyến KT hệ số 1 ( chương 4 ) Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG( tăng 2 tiết) (Gồm 12 tiết có 05 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 04 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra) 41 Bài 24 Tán sắc ánh sáng. 42 Bài tập Bài tập về tán sắc ánh sáng. 43 Bài 25 Giao thoa ánh sáng. 44 Bài tập Bài tập giao thoa ánh sáng. 45 Bài tập Bài tập giao thoa ánh sáng. 46 Bài 26 Các loại quang phổ. 47 Bài 27 Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại. 48 Bài 28 Tia X 49 Bài tập Bài tập các loại tia. 50 Bài 29 Thực hành Thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa 51 52 KT 1T Kiểm tra chương IV và V Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (Gồm 7 tiết có 05 tiết lí thuyết, 02 tiết bài tập.) 53 Bài 30 Hiện tượng quang điện – Thuyết lượng tử ánh sáng. 54 Bài 31 Hiện tượng quang điện trong . 55 Bài tập Bài tập về hiện tượng quang điện . 56 Bài 32 Hiện tượng quang phát quang. Giảm tải : không yêu cầu học sinh làm bài tập 5 tarng 165/SGK 57 Bài 33 Mẫu nguyên tử Bo . 58 Bài tập Bài tập mẫu nguyên tử Bo . 59 Bài 34 Sơ lược về La ze. KT ( hệ số 1 ) Giảm tải : Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng và mục I.3. Cấu tạo của laze.: không dạy Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ( tăng 1 tiết) (Gồm 11 tiết có 07 tiết lí thuyết, 03 tiết bài tập, kiểm tra HKII) 60 Bài 35 Tính chất và cấu tạo hạt nhân. 61 Bài 36 Năng lượng liên kết hạt nhân – phản ứng hạt nhân. Tiết 61: dạy mục I và II. 62 Tiết 62 : dạy mục III và bài tập vận dụng. 63 Bài tập Bài tập : cấu tạo hạt nhân , năng lượng liên kết và phản ứng hạt nhân. 64 Bài 37 Phóng xạ Giảm tải : Mục II.2. Định luật phóng xạ.: Chỉ cần nêu công thức (37.6) và kết luận. Tiết 64 : dạy mục I và II. 65 Tiết 65 : dạy mục III và bài tập vận dụng. 66 Bài tập Bài tập phóng xạ. 67 Bài 38 Phản ứng phân hạch. 68 Bài 39 Phản ứng nhiệt hạch. Giảm tải : mục III phản ứng nhiệt hạch trên trái đất : đọc thêm Bổ sung vào tiết dạy bài tập vận dụng. 69 Bài tập Bài tập phản ứng phân hạch và nhiệt hạch. 70 KT HK KIỂM TRA HỌC KỲ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG.

File đính kèm:

  • docPPCTVATLICAPTHPT20122013AN GIANG.doc