Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 10 tiết; BT 2 tiết; TH 2 tiết + KT 1 tiết= 15 tiết)
Bài 1 Chuyển động cơ.
Bài 2 Chuyển động thẳng đều.
Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Bài tập - Xác định a, s và phương trình tọa độ.
Bài 4 Sự rơi tự do.
Bài 5 Chuyển động tròn đều.
Bài 6 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc.
Bài tập Bài tập
Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí.
Bài 8 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.
Kiểm tra 1 tiết chương.
10 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Vật lí cấp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Áp dụng từ năm học 2012 -2013)
( Kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-SGDĐT ngày 14/11/2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang)
VẬT LÍ LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 36 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 34 tiết)
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI
GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 10 tiết; BT 2 tiết; TH 2 tiết + KT 1 tiết= 15 tiết)
1
Bài 1
Chuyển động cơ.
(BT 9 tr 11 SGK Không phải làm)
2
Bài 2
Chuyển động thẳng đều.
3
Bài 3
Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Tiết 3: Dạy mục I,II.
(Mục II.3:Nêu 3.3 và kết luận)
4
Tiết 4: Dạy mục III và bài tập.
5
Bài tập
- Xác định a, s và phương trình tọa độ.
6
Bài 4
Sự rơi tự do.
Tiết 6: Dạy mục I
7
Tiết 7: Dạy mục II và bài tập.
8
Bài 5
Chuyển động tròn đều.
Tiết 8: Dạy mục I,II.
9
Tiết 9: Dạy mục III và bài tập.
(Mục III.1 – Chỉ KL về hướng của ; BT 12- Tr 34 SGK không phải làm)
10
Bài 6
Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc.
11
Bài tập
Bài tập
12
Bài 7
Sai số của phép đo các đại lượng vật lí.
13
Bài 8
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.
14
15
Kiểm tra 1 tiết chương.
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM( LT 8 tiết; BT 1 tiết; TH 2 tiết = 11 tiết)
16
Bài 9
Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm.
(BT 9 - Tr 58 SGK không yêu cầu HS phải làm)
17
Bài 10
Ba định luật Niu-tơn.
Tiết 17: Dạy mục I,II.
18
Tiết 18: Dạy mục III và bài tập.
19
Bài 11
Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
20
Bài 12
Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc.
21
Bài 13
Lực ma sát.
(MụcII;III - đọc thêm; Câu hỏi 3; BT 5 - Tr78 SGK không phải làm)
22
Bài 14
Lực hướng tâm.
(Mục II: không dạy; Câu hỏi 3; BT 4; BT 7 - Tr 82 SGK không phải làm)
23
Bài tập
- Xác định Fđh; Fms ; Fhd và Fht
24
Bài 15
Bài toán về chuyển động ném ngang.
25
Bài 16
Thực hành: Đo hệ số ma sát.
Kiểm tra 15 phút.
26
Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN( LT 8 tiết; BT 1 tiết = 9 tiết)
27
Bài 17
Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song.
Tiết 27: Dạy mục I
28
Tiết 28: Dạy mục II và bài tập.
29
Bài 18
Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực.
30
Bài 19
Cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực song song. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
(Mục I.1 không dạy, Bài tập 5 trang 106 SGK không yêu cầu phải làm)
31
Bài 20
Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế.
32
Bài 21
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
Tiết 32: Dạy mục I
33
Tiết 33: Dạy mục II và bài tập.
(Mục II.3 - Đọc thêm; Câu hỏi 4trang 114 SGK, Bài tập 10 trang 115 SKG không yêu cầu)
34
Bài 22
Ngẫu lực.
35
Bài tập
Ôn tập
36
Kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN( LT 7 tiết; BT 3 tiếtt = 10 tiết)
37
Bài 23
Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. Bài tập
Tiết 37: Dạy mục I và bài tập.
38
Tiết 38: Dạy mục II và bài tập.
39
Bài 24
Công và công suất.
Tiết 39: Dạy mục I và bài tập.
40
Tiết 40: Dạy mục II và bài tập.
41
Bài tập.
- Xác định A,P.
42
Bài 25
Động năng.
(Mục II: chỉ nêu công thức và kết luận)
43
Bài 26
Thế năng.
(Mục I.3: Đọc thêm)
44
Bài tập.
- Xác định Wđ, Wt.
45
Bài 27
Cơ năng.
(Mục I.2: Chỉ nêu công thức 27.5 và kết luận)
46
Bài tập.
- Vận dụng :W = Wđ + Wt = const.
Kiểm tra 15 phút.
Chương V. CHẤT KHÍ( LT 4 tiết; BT 2 tiết + KT 1 tiết = 7 tiết)
47
Bài 28
Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí.
48
Bài 29
Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
49
Bài 30
Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ.
50
Bài tập.
- Xác định các thông số khi T=const; V=const.
51
Bài 31
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
52
Bài tập.
- Xác định các thông số khi =const.
53
KT
Kiểm tra 1 tiết chương IV, V.
Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
( LT 2 tiết; BT 2 tiết; = 4 tiết)
54
Bài 32
Nội năng và sự biến đổi nội năng.
55
Bài tập
- Xác định U, DU.
56
Bài 33
Các nguyên lý của nhiệt động lực học.
(Mục II.1 không dạy)
57
Bài tập
- Áp dụng nguyên lí: DU = A + Q
Kiểm tra 15 phút.
Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG, SỰ CHUYỂN THỂ
( LT 7 tiết; BT 3 tiết; TH 2 tiết = 12 tiết)
58
Bài 34
Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình.
(Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn - Đọc thêm)
59
Bài 36
Sự nở vì nhiệt của vật rắn.
60
Bài tập
- Xác định Dl ; DV.
61
Bài 37
Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng.
Tiết 61: Dạy mục I,II.
62
Tiết 62: Dạy mục III và bài tập.
63
Bài tập
- Xác định chiều dài l,f.
64
Bài 38
Sự chuyển thể của các chất.
Tiết 64: Dạy mục I,II.
65
Tiết 65: Dạy mục III và bài tập.
66
Bài 39
Độ ẩm của không khí.
67
Bài tập.
Ôn tập.
68
Bài 40
Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng.
69
70
Kiểm tra học kì II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ LỚP 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(Áp dụng từ năm học 2012 -2013)
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 35 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 35 tiết)
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI
GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI
Chương I : ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
[ LT 7 tiết; BT 3 tiết =10 tiết ]
1
Bài 1
Điện tích. Định luật CU - LÔNG.
2
Bài 2
Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích.
3
Bài tập
- Xác định ;
4
Bài 3
Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện.
- T4: Dạy mục I và II.
- T5: Dạy mục III và bài tập.
5
6
Bài tập
- Xác định ;
7
Bài 4
Công của lực điện.
(Không yêu giải bài tập 8 trang 25 SGK )
8
Bài 5
Điện thế. Hiệu điện thế.
9
Bài tập
-Xác định A,UMN.
10
Bài 6
Tụ điện + bài tập
·KT 15 phút
·Năng lượng tụ điện ( đọc thêm)
· Không giải bài tập 8 trang 33 SGK.
Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
(LT 6 tiết, TH 2 tiết, BT 5 tiết, KT 1 tiết = 14 tiết)
11
Bài 7
Dòng điện không đổi. Nguồn điện.
Tiết 11: Giới thiệu chương và mục I , II,III
Tiết 12 : Mục IV và bài tập.
(Mục V: pin và ắcqui – HS đọc thêm)
12
13
Bài tập
- Xác định q,I và x.
14
Bài 8
Điện năng - công suất điện.
15
Bài tập
- Xác định A, P, Ang , Png.
16
Bài 9
Định luật Ôm đối với toàn mạch.
- Mục I thí nghiệm - không dạy;
- Chỉ cần nêu công thức 9.5 và kết luận.
17
Bài tập
- Vận dụng định luật Ôm và tính H(%).
18
Bài 10
Ghép các nguồn điện thành bộ.
-Mục I. và mục II.3 - Đọc thêm.
19
Bài 11
Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện.
20
Bài tập
-Vận dụng định luật ôm cho toàn mạch.
21
Bài tập
- Xác định I,P,U,H của mạch kính.
22
Bài 12
Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá.
23
24
KT1 tiết
Chương I, II.
Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG.
(LT 7 tiết,BT 3 tiết,TH 2 tiết, HKI = 12 tiết)
25
Bài 13
Dòng điện trong kim loại.
(Không giải bài tập 7,8 trang 78 SGK )
26
Bài 14
Dòng điện trong chất điện phân.
Tiết 26: Dạy II,III
Tiết 27 : Mục IV và bài tập.
Mục I. - Không dạy; Không yêu cầu HS phải trả lời câu hỏi 1 và bài tập 10 trang 85 SGK
27
28
Bài tập
- Vận dụng các định luật Fa-ra-đây.
29
Bài 15
Dòng điện trong chất khí.
Tiết 29: Dạy I,II,III
Tiết 30 : Mục V,VI.
Mục III.3 - không dạy; Mục IV. - chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực; Không yêu cầu phải trả lời câu hỏi 2, bài tập 9 trang 93 SGK.
30
31
Bài 17
Dòng điện trong chất bán dẫn.
Tiết 31: Dạy I,II.
Tiết 32 : Mục III,IV.
Mục V - đọc thêm; câu hỏi 5 và bài tập 7 trang 106 SGK không làm
32
33
Bài tập
- Xác định các loại hạt tải điện.
-Định tính về dòng điện trong 4 môi trường.
34
Bài 18
Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuyếch đại của tranzito.
(Phần B. Đọc thêm; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 4,5,6 trang 114 SGK)
35
36
Kiểm tra
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
Chương IV. TỪ TRƯỜNG.
( LT 4 tiết,BT 3 tiết= 7 tiết)
37
Bài 19
Từ trường
(Mục V.Từ trường của TĐ - Đọc thêm)
38
Bài 20
Lực từ. Cảm ứng điện từ.
39
Bài tập
- Xác định độ lớn F, B.
40
Bài 21
Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt.
41
Bài tập
- Xác định B của các dạng dòng điện.
42
Bài 22
Lực Lorenxơ - bài tập.
(Mục I.2 Xác định lực Lorenxơ - chỉ cần nêu kết luận và công thức 22.3; Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều - Đọc thêm)
43
Bài tập
- Xác định , ?
Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.
( LT 4 tiết , BT 2 tiết , 1KT= 7 tiết)
44
Bài 23
Từ thông. Cảm ứng điện từ
T44:Giới thiệu chương, dạy mục I,II.
45
T45: Dạy mục III,IV.
46
Bài tập
- Xác định f, Df và ngược lại.
47
Bài 24
Suất điện động cảm ứng.
(Mục I.2 định luật Faraday - chỉ cần nêu công thức 24.3 và 24.4 và kết luận; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 6 trang 152 SGK)
48
Bài 25
Tự cảm.
(Công thức 25.4 và mục III.2 Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm - Đọc thêm; Không yêu cầu HS phải làm bài tập 8 trang 157 SGK)
49
Bài tập
- Xác định x , L.
50
Kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết Chương IV, V.
Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
( LT 2 tiết, BT 2 tiết= 4 tiêt)
51
Bài 26
Khúc xạ ánh sáng.
52
Bài tập
- Vận dụng định luật khúc xạ.
53
Bài 27
Phản xạ toàn phần.
54
Bài tập
- Phân tích hiện tượng định tính.
- Xác định điều kiện phản xạ toàn phần.
Chương VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG.
( LT 8 tiết,BT 5 tiết, TH 2 tiết,HKII = 16 tiết)
55
Bài 28
Lăng kính.
(Mục III Các công thức lăng kính - Đọc thêm)
56
Bài 29
Thấu kính mỏng.
Tiết 56: Dạy mục I,II,III.
57
Tiết 57: Dạy mục IV,V.
58
Bài tập
- Phương pháp vẽ ảnh qua thấu kính.
(Bài 30: Đọc thêm)
59
Bài tập
- Xác định D, f, d,d’,k.
60
Bài 31
Mắt
Tiết 60: Dạy mục I,II,III.
61
Tiết 61: Dạy mục IV, V và bài tập.
62
Bài tập
- Xác định fk ; Dk
63
Bài 32
Kính lúp
64
Bài 33
Kính hiển vi
65
Bài tập
- Xác định số phóng đại.
66
Bài 34
Kính thiên văn.
67
Bài 35
Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
68
69
Bài tập
Ôn tập.
70
Kiểm tra học kì II
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(Áp dụng từ năm học 2012 -2013)
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 35 tiết)
Học kì II: 17 tuần ( 35 tiết)
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI
GHI CHÚ VÀ GIẢM TẢI
Chương I. DAO ĐỘNG CƠ
(Gồm 11 tiết có 06 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 03 tiết bài tập)
1
Bài 1
Dao động điều hòa
Tiết 1 : + Giới thiệu chương trình 12
+Dạy mục I và II
2
Tiết 2 : dạy mục III ; IV và V
3
Bài tập
Bài tập : các dạng bài tập đại cương dao động điều hòa
4
Bài 2
Con lắc lò xo
5
Bài 3
Con lắc đơn
Giảm tải :
+Mục III ( khảo sát dao động con lắc đơn về mặt năng lượng ) : chỉ cần khảo sát định tính
+ Bài tập 6 / trang 17 SGK : không yêu cầu học sinh làm
6
Bài tập
Bài tập con lắc lò xo và con lắc đơn
7
Bài 4
Dao động tắt dần – Dao động cưỡng bức
8
Bài 5
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số . phương pháp giản đồ Fre-nen
9
Bài tập
Bài tập :
+ Định tính dao động tắt dần , cưỡng bức , cộng hưởng
+Tổng hợp dao động
Lưu ý : hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính làm bài tập tổng hợp dao động
10
Bài 6
Thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
KT ( hệ số 1 ): kiểm tra chương I
11
Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
(Gồm9 tiết có 06 tiết lí thuyết, 02 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra)
12
Bài 7
Sóng cơ và sự truyền sóng cơ.
Tiết 12 : Giới thiệu chương và mục I , II
13
Tiết 13 : Mục III và bài tập
14
Bài 8
Giao thoa sóng.
Giảm tải : mục II cực đại và cực tiểu chỉ cần nêu công thức ( 8.2 và 8.3 ) và kết luận.
15
Bài 9
Sóng dừng.
16
Bài tập
- Bài tập giao thoa sóng cơ.
17
- Bài tập sóng dừng.
18
Bài 10
Các đặc trưng vật lý của âm.
19
Bài 11
Các đặc trưng sinh lí của âm. BT sóng âm.
20
Kiểm tra 1 T
Chương I và chương II
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
(Gồm 15 tiết có 08 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 04 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra HK)
21
Bài 12
Đại cương về dòng điện xoay chiều.
Giảm tải :
+Mục III giá trị hiệu dụng : chỉ nêu công thức ( 12.9) và kết luận
+ Không yêu cầu hs làm bài tập 3 &10 trang 66 / SGK
22
Bài 13
Các mạch điện xoay chiều.
Giảm tải :
+ Cả bài chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và các kết luận
+ Bài tập 5 & 6 trang 74 / SGK : không yêu cầu học sinh làm
Tiết 22 : Mục I và mục II và bài tập vận dụng.
23
Tiết 23 : mục III và bài tập vận dụng
24
Bài tập
Các dạng bài tập về các mạch điện xoay chiều .
Lưu ý : có thể đưa phần giản đồ Fre- nen vào tiết này.
25
Bài 14
Mạch có RLC mắc nối tiếp.
26
Bài tập
Bài tập mạch RLC mắc nối tiếp.
27
Bài 15
Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều . Hệ số công suất
Giảm tải : mục I.1 biểu thức công suất chỉ cần đưa ra công thức ( 15.1)
28
Bài tập
Bài tập công suất tiêu thụ mạch điện xoay chiều
KT ( hệ số 1)
29
Bài 16
Truyền tải điện năng . Máy biến áp.
Giảm tải :II.2 khảo sát thực nghiệm một máy biến áp : chỉ cần nêu công thức 16.2 & 16.3 và kết luận
30
Bài tập
Bài tập máy biến áp và truyền tải điện năng
31
Bài 17
Máy phát điện xoay chiều
Giảm tải : mục II.2 mắc mạch ba pha không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ
32
Bài 18
Động cơ không đồng bộ ba pha
Giảm tải : mục II động cơ không đồng bộ ba pha : không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ.
33
Bài 19
Thực hành
Thực hành : khảo sát mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
34
35
Kiểm tra
KIỂM TRA HỌC KỲ I
HỌC KÌ II
Chương IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
(Gồm 05 tiết có 04 tiết lí thuyết, 01 tiết bài tập)
36
Bài 20
Mạch dao động
37
Bài 21
Điện từ trường
Giảm tải : Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao động và mục II.2. Thuyết điện từ Mắc – xoen: đọc thêm
Bổ sung vào tiết dạy bài tập về mạch dao động
38
Bài 22
Sóng điện từ
39
Bài tập
Bài tập mạch dao động và sóng điện từ
40
Bài 23
Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng vô tuyến
KT hệ số 1 ( chương 4 )
Chương V. SÓNG ÁNH SÁNG( tăng 2 tiết)
(Gồm 12 tiết có 05 tiết lí thuyết, 02 tiết thực hành, 04 tiết bài tập, 01 tiết kiểm tra)
41
Bài 24
Tán sắc ánh sáng.
42
Bài tập
Bài tập về tán sắc ánh sáng.
43
Bài 25
Giao thoa ánh sáng.
44
Bài tập
Bài tập giao thoa ánh sáng.
45
Bài tập
Bài tập giao thoa ánh sáng.
46
Bài 26
Các loại quang phổ.
47
Bài 27
Tia hồng ngoại – Tia tử ngoại.
48
Bài 28
Tia X
49
Bài tập
Bài tập các loại tia.
50
Bài 29
Thực hành
Thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
51
52
KT 1T
Kiểm tra chương IV và V
Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
(Gồm 7 tiết có 05 tiết lí thuyết, 02 tiết bài tập.)
53
Bài 30
Hiện tượng quang điện – Thuyết lượng tử ánh sáng.
54
Bài 31
Hiện tượng quang điện trong .
55
Bài tập
Bài tập về hiện tượng quang điện .
56
Bài 32
Hiện tượng quang phát quang.
Giảm tải : không yêu cầu học sinh làm bài tập 5 tarng 165/SGK
57
Bài 33
Mẫu nguyên tử Bo .
58
Bài tập
Bài tập mẫu nguyên tử Bo .
59
Bài 34
Sơ lược về La ze.
KT ( hệ số 1 )
Giảm tải : Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng và mục I.3. Cấu tạo của laze.: không dạy
Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ( tăng 1 tiết)
(Gồm 11 tiết có 07 tiết lí thuyết, 03 tiết bài tập, kiểm tra HKII)
60
Bài 35
Tính chất và cấu tạo hạt nhân.
61
Bài 36
Năng lượng liên kết hạt nhân – phản ứng hạt nhân.
Tiết 61: dạy mục I và II.
62
Tiết 62 : dạy mục III và bài tập vận dụng.
63
Bài tập
Bài tập : cấu tạo hạt nhân , năng lượng liên kết và phản ứng hạt nhân.
64
Bài 37
Phóng xạ
Giảm tải :
Mục II.2. Định luật phóng xạ.: Chỉ cần nêu công thức (37.6) và kết luận.
Tiết 64 : dạy mục I và II.
65
Tiết 65 : dạy mục III và bài tập vận dụng.
66
Bài tập
Bài tập phóng xạ.
67
Bài 38
Phản ứng phân hạch.
68
Bài 39
Phản ứng nhiệt hạch.
Giảm tải : mục III phản ứng nhiệt hạch trên trái đất : đọc thêm
Bổ sung vào tiết dạy bài tập vận dụng.
69
Bài tập
Bài tập phản ứng phân hạch và nhiệt hạch.
70
KT HK
KIỂM TRA HỌC KỲ II
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG.
File đính kèm:
- PPCTVATLICAPTHPT20122013AN GIANG.doc