A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phương pháp dạy học:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy mọc không nắm vững bản chất;
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình Vật lý THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
*************
1. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phương pháp dạy học:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy mọc không nắm vững bản chất;
- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và thí nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị thí nghiệm hiện có của bộ môn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ dùng dạy học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý các phần mềm, thí nghiệm mô phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm.
- Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh học lực yếu kém.
- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng giáo viên và thông qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá:
- Đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn học sinh tự đánh giá năng lực của mình;
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT;
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành;
- Trong quá trình dạy học, cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng không nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học;
- Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2, việc chọn các bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định, các bài thực hành khác cho điểm hệ số 1;
- Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành và kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
- Các bài kiểm tra học kì không làm hình thức trắc nghiệm mà làm bằng tự luận.
2. Hướng dẫn xây dựng phân phối chương trình
Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và khung phân phối chương trình để xây dựng phân phối chương trình cho môn học:
a) Đảm bảo số tiết tối thiểu trong khung phân phối chương trình để lập kế hoạch dạy học cho hợp lý; thống nhất hoàn thành chương trình theo đúng thời gian cho mỗi học kỳ và cả năm học;
b) Sắp xếp thời khoá biểu một cách hợp lý để sử dụng tối đa các trang thiết bị dạy học, phòng học bộ môn, phòng thí nghiệm;
c) Tuỳ theo điều kiện của từng trường, các tiết thực hành có thể bố trí thực hiện trong thời gian học chương tiếp theo hoặc cuối học kỳ.
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
HỌC KÌ I
Chương I. CƠ HỌC ( 18 tiết)
1
1
Đo độ dài
2
2
Đo độ dài ( tiếp)
3
3
Đo thể tích chất lỏng
4
4
Đo thể tích chất rắn không thấm nước
5
5
Khối lượng. Đo khối lượng
6
6
Lực. Hai lực cân bằng
7
7
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
8
8
Trọng lực. Đơn vị lực
9
Ôn tâp
10
Kiểm tra
11
9
Lực đàn hồi
12
10
Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
13
11
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
14
12
Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi
15
13
Máy cơ đơn giản
16
14
Mặt phẳng nghiêng
17
Ôn tập chuơng I
18
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
19
15
Đòn bẩy
20
16
Ròng rọc
Chương II. NHIỆT HỌC ( 13 tiết)
21
18
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
22
19
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
23
20
Sự nở vì nhiệt của chất khí
24
21
Một số ứng dụng sự nở vì nhiệt
25
22
Nhiệt kế. Nhiệt giai
26
23
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ
27
Kiểm tra
28
24
Sự nóng chảy và đông đặc
29
25
Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo)
30
26
Sự bay hơi và ngưng tụ
31
27
Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo )
32
28
Sự sôi
33
29
Sự sôi (tiếp theo)
34
30
Tổng kết chương II: Nhiệt học. Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
HỌC KÌ I
Chương I. QUANG HỌC ( 10 tiết )
1
1
Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng
2
2
Sự truyền ánh sáng
3
3
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
4
4
Định luật phản xạ ánh sáng
5
5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
6
6
Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng .
7
7
Gương cầu lồi
8
8
Gương cầu lõm
9
9
Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập
10
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. ÂM HỌC (7 tiết)
11
10
Nguồn âm
12
11
Độ cao của âm
13
12
Độ to của âm
14
13
Môi trường truyền âm
15
14
Phản xạ âm – Tiếng vang
16
15
Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
16
Tổng kết chương II: ÂM HỌC
18
Kiểm tra kỳ I
HỌC KÌ II
Chương III. ĐIỆN HỌC (16 tiết)
19
17
Sự nhiễm điện do cọ sát
20
18
Hai loại điện tích
21
19
Dòng điện – Nguồn điện
22
20
Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại
23
21
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện
24
22
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
25
23
Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện
26
Bài tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
24
Cường độ dòng điện
29
25
Hiệu điện thế
30
26
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
31
28
Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
32
27
Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
33
29
An toàn khi sử dụng điện
34
30
Tổng kết chương III : Điện học. Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
HỌC KÌ I
Chương I. CƠ HỌC (17 tiết)
1
1
Chuyển động cơ học
2
2
Vận tốc
3
3
Chuyển động đều – Chuyển động không đều
4
4
Biểu diễn lực
5
5
Sự cân bằng lực – Quán tính
6
6
Lực ma sát
7
7
Áp suất
8
8
Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau
9
9
Áp suất khí quyển
10
ÔN TẬP
11
Kiểm tra
12
10
Lực đẩy Acsimét
13
11
Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
14
12
Sự nổi
15
13
Công cơ học - Định luật về công
16
14
Định luật về công
17
Ôn tập
18
Kiểm tra kỳ I
HỌC KÌ II
19
15
Công suất
20
16
Cơ năng: Thế năng, động năng
21
17
Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
22
18
Ôn tập chương 1: Cơ học
Chương I. NHIỆT HỌC (12 tiết)
23
19
Các chất được cấu tạo như thế nào
24
20
Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên
25
21
Nhiệt năng
26
22
Dẫn nhiệt
27
23
Đối lưu – Bức xạ nhiệt
28
Kiểm tra 1 tiết
29
24
Công thức tính nhiệt lượng
30
25
Phương trình cân bằng nhiệt
31
26
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
32
27
Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
33
28
Động cơ nhiệt
34
29
Ôn tập tổng kết chương II : Nhiệt học
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
HỌC KÌ I
Chương I. ĐIỆN HỌC ( 21 tiết)
1
1
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
2
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
3
3
Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
4
4
Đoạn mạch nối tiếp
5
5
Đoạn mạch song song
6
6
Bài tập vận dụng định luật Ôm
7
7
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
8
8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
9
9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
10
10
Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
11
11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
12
12
Công suất điện
13
13
Điện năng – Công của dòng điện
14
14
Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
15
15
Thực hành : Xác định công suất của các dụng cụ điện
16
16
Định luật Jun – Len-xơ
17
17
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ
18
18
Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q tỷ lệ thuận với I2 trong định luật Jun – Len-xơ
19
19
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
20
20
Tổng kết chương 1 : Điện học
21
20
Tổng kết chương 1 : Điện học(Tiếp)
22
Kiểm tra
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC ( 13 tiết)
23
21
Nam châm vĩnh cửu
24
22
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
25
23
Từ phổ - Đường sức từ
26
24
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
27
25
Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
28
26
Ứng dụng của nam châm
29
27
Lực điện từ
30
28
Động cơ điện một chiều
31
29
Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
32
30
Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
33
31
Hiện tượng cảm ứng điện từ
34
32
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
35
Ôn tập
36
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
37
33
Dòng điện xoay chiều
38
34
Máy phát điện xoay chiều
39
35
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
40
36
Truyền tải điện năng đi xa
41
37
Máy biến thế
42
38
Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
43
39
Ôn tập Tổng kết chương 2: Điện từ học
Chương III. QUANG HỌC (20 tiết)
44
40
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
45
41
Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
46
42
Thấu kính hội tụ
47
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
48
44
Thấu kính phân kỳ
49
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
50
46
Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
51
47
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
52
Ôn tập, bài tập
53
Kiểm tra
54
48
Mắt
55
49
Mắt cận thị và mắt lão
56
50
Kính lúp
57
51
Bài tập quang hình học
58
52
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
59
53
Sự phân tích ánh sáng trắng
60
54
Sự trộn các ánh sáng màu
61
55
Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu
62
56
Các tác dụng của ánh sáng
63
57
Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
64
58
Tổng kết chương 3 : Quang học
Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
(5 tiết)
65
59
Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
66
60
Định luật bảo toàn năng lượng
67
61
Sản xuất điện năng – Nhiệt điện và thủy điện
68
62
Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
69
Ôn tập.
70
Kiểm tra học kỳ II
File đính kèm:
- Phan phoi chuong trinh Vat Ly.doc