Phản ứng thế của Hiđrocacbon

1. công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.

A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3

C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3

2. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

3. Một xicloankan có tỉ khối hơi so với nitơ là 3. Brom hoá A tạo một sản phẩm duy nhất chứa 49%Br về khối lượng. A có tên gọi :

A. 1,3,5-trimetylxiclopropan B. xiclopentan

C. xiclohexan D. 1,3-dimetylxiclobutan

4. Cho isopentan tỏc dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, cú ỏnh sỏng khuếch tỏn. Sản phẩm monoclo nào dễ hỡnh thành nhất là

A. CH3CHClCH(CH3)2. B. CH3CH2CCl(CH3)2.

 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl. D. CH3CH(CH3)CH2Cl.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phản ứng thế của Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phản ứng thế 1. công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm. A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 2. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3. Một xicloankan cú tỉ khối hơi so với nitơ là 3. Brom hoỏ A tạo một sản phẩm duy nhất chứa 49%Br về khối lượng. A cú tờn gọi : A. 1,3,5-trimetylxiclopropan B. xiclopentan C. xiclohexan D. 1,3-dimetylxiclobutan 4. Cho isopentan tỏc dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, cú ỏnh sỏng khuếch tỏn. Sản phẩm monoclo nào dễ hỡnh thành nhất là A. CH3CHClCH(CH3)2. B. CH3CH2CCl(CH3)2.  C. (CH3)2CHCH2CH2Cl. D. CH3CH(CH3)CH2Cl. 5. Hiđrocacbon X cú 83,33% khối lượng cacbon. Khi cho X tỏc dụng với Cl2 ta chỉ thu được một dẫn xuất monoclo (chứa 1 nguyờn tử clo) duy nhất. Cụng thức cấu tạo của X là chất nào dưới đõy? A. B. C. CH4 D. CH3−CH3 6. Ankan X tỏc dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đú clo chiếm 55,04% khối lượng. X cú cụng thức phõn tử là chất nào dưới đõy? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 7. Brom hoỏ ankan X thu được hỗn hợp cỏc dẫn xuất brom của X, trong dẫn xuất monobrom chứa 65,04% brom về khối lượng. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 8. Khi thực hiện phản ứng thế monoclo với iso-butan thỡ số lượng sản phẩm hữu cơ cú thể tạo thành là: A. 1 sản phẩm B. 4 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 2 sản phẩm 9. Metylxiclohexan tạo được bao nhiờu dẫn xuất monoclo? A. Hai. B. Bốn. C. Sỏu. D. Năm. 10. Hiđrocacbon X cú cụng thức cấu tạo Khi tỏc dụng với brom cú mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. 11. Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen cú cụng thức phõn tử C8H10. Khi X tỏc dụng với brom khi cú hoặc khụng cú mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất. Cụng thức cấu tạo của X là A. B. C. D. 12. Khi cho toluen (C6H5 – CH3) tỏc dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là chất nào dưới đõy? A. B. C. D. và 13. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tỏc dụng hết với Cl2 (xỳc tỏc bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g 14. Cú bao nhiờu đồng phõn ankin cú CTPT C5H8 tỏc dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa màu vàng. A.2 B.3 C.4 D.5 15. Đốt chỏy hoàn toàn 2,24 lớt hiđrocacbon X thu được 6,72 lớt CO2 (đktc). X tỏc dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Cụng thức cấu tạo của X là A. CH3 – CH = CH2 B. CH CH C. CH3 – CH CH D. CH2 = CH – CH = CH2

File đính kèm:

  • docphan_ung_the_cua_hidrocacbon.doc