Phiếu bài tập số 1 (các định luật cơ bản)

Bài1: cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Hãy tính khối lượng muối thu được sau pư.

Bài 2: Cho a gam hh A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dd HNO3, khi đun nóng nhẹ được dd B và 3,136 lít hh khí C (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 = 20,143.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập số 1 (các định luật cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập số 1 (các định luật cơ bản) Bài1: cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Hãy tính khối lượng muối thu được sau pư. Bài 2: Cho a gam hh A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dd HNO3, khi đun nóng nhẹ được dd B và 3,136 lít hh khí C (đktc) gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 = 20,143. Tính a gam. Tính nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng. Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít(đktc) hh khí X (gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỷ khối của X đối với H2 bằng 19. Tìm giá trị của V.. Bài 4: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian ta thu được 6,72g hh gồm 4 chất rắn khác nhau A. Đem hoà tan hoàn toàn hh này vào dd HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 bằng 15. Tìm giá trị của m. Bài 5: Nung m gam sắt trong không khí, sau 1 thời gian người ta thu được 104,8g hh rắn A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3.. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO3 dư, thu được dd B và 12,096 lít hh khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Tìm giá trị của m. Bài 6: Cho hh A có khối lượng 53,4 gam gồm phoi bào Fe và Cu. Đốt nóng trong K2 thu được hh rắn A1 có khối lượng 72,6 gam gồm CuO và các oxít của sắt viết các PTHH xảy ra ? Để hoà tan hết A1 cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp hai axít HCl 2M và H2SO4 1M.Sau khi hoà tan đem cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối Bài 7: Cho 7,22g hh X gồm Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi chia thành 2 phần bằng nhau. + Hoà tan hết phần 1 trong dd HCl thu được 2,128 lít khí H2. + Hoà tan hết phần 2 trong dd HNO3 thu được 1,792 lít khí NO duy nhất. a) Xác định kim loại M và %m mỗi kim loại trong hh ban đầu. b) Cho 3,61g X tác dụng với 100 ml dd A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau pư thu được dd B và 8,12g chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho chất rắn D tác dụng với dd HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (các thể tích đo ở đktc; các pứ xảy ra hoàn toàn ) Tính nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch A? Bài 8: Khí nhiên kế có thể tích không đổi là 11,2 lít chứa không khí ở đktc. Bật tia lửa điện để tổng hợp NO theo pư: N2 + O2 2 NO Tính hiệu suất pư biết rằng sau pư ta thu được 2,25g NO. Nếu sau pư ta đưa khí nhiên kế về 00C. Hỏi áp suất hh khí trong khí nhiên kế có thay đổi không? Muốn cho áp suất khí sau pư là 1,5 atm phải đưa nhiệt độ của khí nhiên kế lên bao nhiêu độ C. Cho biết tỉ lệ VO2 : VN2 = 1 : 4. Bài 9: Khi sản xuất đất đèn ta thu được hh rắn A gồm CaC2; Ca và CaO. Cho 5,52g hh A tác dụng hết với nước thì thu được 2,5 lít hh khí khô X ở 27,30C và 0,9856 atm. Tỷ khối của X so với metan bằng 0,725. 1. Tính %m mỗi chất trong A. 2. Đun nóng hh khí X với bột Ni xt một thời gian thì thu được hh khí Y, chia Y thành 2 phần bằng nhau: a) Phần thứ nhất cho lội từ từ qua dd nước Br2 dư thấy còn lại 448 ml hh khí Z ở đktc, có tỷ khối so với H2 là 4,5. Hỏi bình nước Br2 tăng lên bao nhiêu gam? b) Phần thứ 2 đem trộn với 1,68 lít O2 ở đktc. Trong 1 bình kín dung tích 4 lít. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy, giữ nhiệt độ bình ở 109,20C. Tính áp suất bình ở nhiệt độ đó, biết dung tích bình không đổi. Bài 10: Hoà tan 115,3g hh X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loãng ta thu được dd A, chất rắn B và 4,48 lít CO2 ở đktc. Cô cạn dd A thì thu được 12,0g muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thì thu được 11,2 lít CO2 ở đktc và chất rắn B1. Tính nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng. Tính khối lượng của B và B1. Tính khối lượng của nguyên tử R, biết trong hh đầu số mol của RCO3 gấp 2,5 số mol của MgCO3. Bài 11: Cho 2,64 gam một sunfua kim loại tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 đun nóng thu được dd A1 và 3,36lít (đktc) hh khí B gồm NO và NO2 có tỷ khối so với H2là 19,8. Thêm vào dd A1 lượng dư BaCl2 thấy tạo thành m gam kết tủa trắng không tan trong dd axít dư. Hãy xác định công thức của sunfua kim loại và giá trị m Bài 12: Cho hh A khối lượng 17,43g gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi n) với số mol bằng nhau tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ là 410 ml dd HNO3 loãng đun nóng, thu được dd A1 và 7,168 lít hh khí B (đktc) gồm NO và N2O có tổng khối lượng là 10,44g. Cô cạn cẩn thận A1 thì thu được m1 gam muối khan. Xác định kim loại M. Tính nồng độ mol dd HNO3 và m1. Bài 13: Đun nóng 28g Fe vụn trong không khí trong 1 thời gian, thu được hh chất rắn A khối lượng a gam gồm Fe và 3 oxit của nó (FeO, Fe3O4, Fe2O3). Hoà tan hết A trong lượng dư dd HNO3 đun nóng, thu được dd A1 và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Viết các PTPƯ xảy ra. Tính khối lượng A Cô bớt dd A1 rồi làm lạnh đến gần 00C thu được 140g tinh thể hiđrat với hiêu suất kết tinh 80%. Hãy xác định công thức phân tử của tinh thể hiđrat. Bài 14: Cho hh A khối lượng 16,64g gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào 1 ống sứ tròn được nung nóng. Cho khí CO đi chậm qua ống sứ đó để CO pư hết, khí CO2 đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dd Ba(OH)2, tạo thành m1 gam kết tủa trắng. Chất rắn thu được trong ống sứ sau pư có khối lượng 14,64g gồm Fe, FeO và Fe3O4 được hoà tan hết trong dd HNO3 đun nóng, được dd A1và 2,016 lít khí duy nhất NO ở đktc. Viết các PTPƯ xảy ra. Xác định %m của mỗi oxit trong A và tính m1. Bài 15: Cân bằng các pư oxi hoá khử sau: a) NH3 + KClO KNO3 + KCl + Cl2 + H2O b) KClO + N2H4 KNO2 + Cl2 + KCl + H2O Bài 16: Để m gam phoi bào sắt A ngoài không khí, sao 1 thời gian biến thành hh B khối lượng 12g gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít NO duynhất(đktc). Tìm m? (từ 5 cách giải trở lên )

File đính kèm:

  • docbai tap ve cac dinh luat co ban hoa 8 12.doc
Giáo án liên quan