Câu1.Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 49 cm/s thì động lượng của vật là:
A.5kgm/s B.9,8 kgm/s C.2 kgm/s D.80 kgm/s.
Câu2.Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1
Câu3. Một vật khối lượng 2,0kg có thế năng 2,0J đối với mặt đất. lấy g=9,8m/s2. khi đó, vật ở độ cao bao nhiêu ?
A. 1,0m B. 9,8m C.32m D. 0,102m
Câu3/. Một động cơ điện cung cấp công suất 15kw cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m.lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu4. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 25,92.105 J B. 105 J C. 51,84.105 J D. 2.105 J
Câu5. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200 J . -200 J D. 100 J
Câu6. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1.Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 49 cm/s thì động lượng của vật là:
A.5kgm/s B.9,8 kgm/s C.2 kgm/s D.80 kgm/s.
Câu2.Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1
Câu3. Một vật khối lượng 2,0kg có thế năng 2,0J đối với mặt đất. lấy g=9,8m/s2. khi đó, vật ở độ cao bao nhiêu ?
A. 1,0m B. 9,8m C.32m D. 0,102m
Câu3/. Một động cơ điện cung cấp công suất 15kw cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m.lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu4. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 25,92.105 J B. 105 J C. 51,84.105 J D. 2.105 J
Câu5. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200 J . -200 J D. 100 J
Câu6. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
Câu7. Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 4000J B. 0,8J C. 8000J D. 0,4J
Câu8. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.lực tác dụng lên dây bằng 150N Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866 J B. 1762 J C. 2598 J D. 2400J
Câu9. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
Câu10. Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.thời gian tương tác là 0,2 s .lực do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B .17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
Cõu 11: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thỡ va vào bức tường thẳng đứng. Nú nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nú là:
A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s
Cõu 12: Một vật cú khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiờn động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiờu? Lấy g = 10 m/s2.
A. B. C. D.
Cõu 13: Kộo một xe bằng một sợi dõy cỏp với một lực bằng 150N. Gúc giữa dõy cỏp và mặt phẳng ngang bằng 300. Cụng của lực tỏc dụng lờn xe để xe chạy được 200m cú giỏ trị ( Lấy )
A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25950 J
Cõu 14: Một chất điểm cú khối lượng m=200g chịu một lực tổng hợp khụng đổi tỏc dụng trong thời gian t=10s. Biết lực tỏc dụng cựng chiều chuyển động và cú độ lớn F=2N. Tớnh vận tốc lỳc cuối của chất điểm, biết vận tốc đầu v1=20cm/s. Đa: 100,2m/s.
Cõu 15: Một vận động viờn đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2 kg dưới một gúc nào đú so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viờn ở độ cao 2m so với mặt đất. Cụng của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viờn cho đến lỳc rơi xuống đất (Lấy g = 10 m/s2) là: A. 400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J
Cõu 16: Dưới tỏc dụng của lực bằng 5N lũ xo bị gión ra 2 cm. Cụng của ngoại lực tỏc dụng để lũ xo gión ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J
Câu17. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
Cõu 18: Một chiếc ụ tụ sau khi tắt mỏy cũn đi được 100m. Biết ụ tụ nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2). Cụng của lực cản cú giỏ trị: A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Cõu 19: Một chiếc tàu hỏa chạy trờn đường thẳng nằm ngang với vận tốc khụng đổi bằng 50 m/s. Cụng suất của đầu mỏy là 1,5. 104kW. Lực cản tổng cộng tỏc dụng lờn tàu hỏa cú độ lớn:
A. 3. 104 N B. 1,5. 104 N C. 4,5. 104 N D. 6. 104 N
Cõu 20: Một vật cú khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đẩt là:
A. 50 J B. 500 J C. 250 J D. 100 J
Cõu 21: Một vật cú khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đú vận tốc của vật là:
A. 9 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 12 m/s
Cõu 22: Một người kéo một xô nước có khối lượng 10kg từ đáy một giếng sâu 5m lên mặt đất.
người này kéo xô lên đều, Công của lực kéo là:
a. 50 J b. 500 J c. 5000 J d. đáp án khác
2. Người này kéo xô lên nhanh dần đều và sau 2 giây thì lên tới mặt đất. Công của lực kéo là:
a. 500J b. 750J c. 1000J d. đáp án khác
3. công suất do người sinh ra trong ý 1 là:
a. 10W b. 5W c. 12W d. Chưa xác định đựơc
4. Công suất do người sinh ra ở ý 2 là: a. 350w b. 500w c. 35w d. đáp án khác
Cõu23: Một người dựng tay đẩy một cuốn sỏch cú trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trờn mặt bàn nằm ngang khụng ma sỏt, lực đẩy cú phương là phương chuyển động của cuốn sỏch. Người đú đó thực hiện một cụng là:
A. 2,5J B. – 2,5J C. 0 D. 5J
Cõu 24: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu cú độ lớn bằng 4m/s để trượt trờn mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thỡ vật dừng lại. Cụng của lực ma sỏt đó thực hiện bằng:
A. 16J B. – 16J C. -8J D. 8J
Cõu 25: Cần một cụng suất bằng bao nhiờu để nõng đều một hũn đỏ cú trọng lượng 50N lờn độ cao 10m trong thời gian 2s:
A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW
Cõu 26: Một chiếc xe cú khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng khụng với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Cụng suất trung bỡnh của xe bằng: A. 5,82.104W B. 4 ,82.104W C. 2,53.104W D. 4,53.104W
Cõu 27: Một mỏy kộo cú cụng suất 5kW kộo một khối gỗ cú trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trờn mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sỏt trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tớnh thời gian mỏy kộo thực hiện:
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,8s
Cõu 28: Một vật có khối lượng 10kg được kéo lên theo phương thẳng đứng và đi được quãng đường là 10m. Tìm công của lực kéo trong các trường hợp:
kéo vật lên đều: a. A = 1000J b.A = 100J c. A = 10000J d. đáp án khác
2. Kéo vật lên nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s2
a. A = 1000J b.A = 1200J c. A = 12000J d. đáp án khác
Cõu 29: Một người đi xe mỏy cú khối lượng tổng cộng là 300 kg, với vận tốc 36 km/h thỡ nhỡn thấy một cỏi hố cỏch 12m. Để khụng rơi xuống hố thỡ người đú phải dựng một lực hóm cú độ lớn tối thiểu là:
A. 450 N B. 900 N C. – 450 N D. – 900 N
Cõu 30: Một người cú khối lượng 50 kg, ngồi trờn ụtụ đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đú với ụ tụ là:
A. 0 J B. 50 J C. 100 J D. 200 J
Cõu 31: Một ụ tụ tải khối lượng 5 tấn và một ụ tụ con khối lượng 1300kg chuyển động cựng chiều trờn đường với cựng tốc độ khụng đổi 54km/h. Động năng của cỏc ụ tụ lần lượt là:
A. 562500J; 146250J B. 562500J; 135400J C. 526350J; 146250J D. 502500J; 145800J
Cõu 32: Một ụ tụ cú khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thỡ cú động năng là:
300kJ B. 450kJ C. 500kJ D. 600kJ
Cõu 33: Một ụ tụ cú khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thỡ bị hóm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiờn động năng của ụ tụ khi bị hóm là: A.200kJ B. -450kJ C. -400kJ D. 800kJ
Cõu 35: Một ụ tụ cú khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thỡ bị hóm đến tốc độ 10m/s, biết quóng đường mà ụ tụ đó chạy trong thời gian hóm là 80m. Lực hóm trung bỡnh là:A.2000N B. -3000N C. -3500N D. -5000N
Cõu 36: Một lũ xo bị nộn 5 cm. Biết độ cứng lũ xo k = 100 N/m, thế năng của lũ xo là
A. 0,125 J B. 0,25 J C. 125 J D. 250 J
Cõu 36*: Một lũ xo bị gión 4 cm, cú thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lũ xo là:
A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m
Cõu 37: Một thang mỏy cú khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cỏch mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cỏch mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s2. Thế năng của thang mỏy khi ở tầng thượng là
A. 588.103 J B. 980.103 J C. 392.103 J D. 445.103 J
Cõu 38: Một lũ xo cú độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối lượng M = 0,1 kgcú thể chuyển động khụng ma sỏt trờn mặt phẳng nằm ngang. Kộo vật lệch khỏi vị trớ cõn bằng một đoạn rồi thả nhẹ.
a. Vận tốc lớn nhất mà vật cú thể cú được là: A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s
b. Tại vị trớ nào thỡ động năng bằng thế năng? A. 2,5 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1,5 cm
Cõu 39: Một bỳa mỏy khối lượng M = 1 tấn, rơi từ độ cao h = 3 m vào cọc cú khối lượng m = 200 kg. Va chạm mềm, lấy g = 10 m/s2.Vận tốc của bỳa khi chạm vào cọc là bao nhiờu.
Câu40. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m
Câu 41. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9 J B. 7J C. 8 J D. 6J
Câu42. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. 10 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. Một đáp số khác
Câu43. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J
Cõu 44: Một hũn bi khối lượng 20g nộm thẳng đứng lờn cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, cỏc giỏ trị động năng, thế năng và cơ năng của hũn bi tại lỳc nộm vật lần lượt là:
0,32J; 0,62J; 0,47J B. 0,16J; 0,31J; 0,47J C. 0,24J; 0,18J; 0,54J D. 0,18J; 0,48J; 0,8J
Cõu 45: Một hon bi khối lượng 20g nộm thẳng đứng lờn cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hũn bi lờn được là: A.2,42m B. 3,36m C. 2,88m D. 3,2m
Cõu46: Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng: A.16J B. 24J C. 32J. D. 48J
Cõu 47: Từ mặt đất một vật được nộm lờn thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản khụng khớ, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng ? A.10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m D. 2m; 4m
Cõu 48: Một cần cẩu nõng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lờn độ cao 2m ( tớnh theo sự di chuyển của trọng tõm contenơ ). Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trường của contenơ khi nú ở độ cao 2m là:
58800J B. 85800J C. 60000J D. 11760J
Cõu 49 Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trớ trọng trường mà cú thế năng là Wt1 = 600J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đú thế năng của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Mốc thế năng được chọn cỏch mặt đất:
20m B. 25m C. 30m D. 35m
Cõu 50 Cho một lũ xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thỏi ban đầu khụng bị biến dạng, khi tỏc dụng một lực F = 3N kộo lũ xo cũng theo phương ngang, ta thấy nú dón được 2cm. Giỏ trị thế năng đàn hồi của lũ xo khi nú dón được 2cm là:
0,04J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,08J
File đính kèm:
- phieu hoc tap Cac Dinh Luat Bao toan HKII.doc