Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 14

Câu1. Trong một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 270C và ap suất 2 atm. Khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu?

Câu2. Một xi lanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 270C , áp suất 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 1950C Thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó.

Câu 3. Chọn Câu trả lời đúng.

Định luật Bôi lơ - Mariốt được áp dụng trong quá trình

A.Khối khí dãn nở tự do B. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.

B.Khối khí đựng trong bình kín và bình không giản nở nhiệt. D.Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi.

Câu 4. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi Lơ -mari –ốt

A. B. C. D. p~V

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1. Trong một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 270C và ap suất 2 atm. Khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất của khí lúc đó là bao nhiêu? Câu2. Một xi lanh có pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 270C , áp suất 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 1950C Thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó. Câu 3. Chọn Câu trả lời đúng. Định luật Bôi lơ - Mariốt được áp dụng trong quá trình A.Khối khí dãn nở tự do B. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài. B.Khối khí đựng trong bình kín và bình không giản nở nhiệt. D.Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi. Câu 4. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi Lơ -mari –ốt A. B.. C. D. p~V Câu 5. Trong hệ toạ độ (p ,T) đường biểu diễn nào sau đây là đuờng đẳng tích? A.đuờng thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. B.Đuờng cắt trục áp suất tại điểm p = p0 C.đuờng thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. C.Đuờng hypepol. Câu 6.Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của công suất. A. p = At2 B. p = At C. p =t/A D.p =A/t Câu 7.Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây? A.Vật đứng yên B.Vật chuyển động biến đổi đều C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều Câu 8. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: A. 10 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. Một đáp số khác Câu 9. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J Câu 10. Một trái bóng dung tích 2000 cm3 chứa không khí ở áp suất 2atm, người ta nén trái bóng nên dung tích còn lại 500cm3. Xem trong quá trình nén nhiệt độ của không khí trong bóng không đổi. áp suất của không khí trong trái bóng lúc đó là: 8 atm B. 0,5 atm C. 4 atm D. 3 atm. Câu 11. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi. Câu 12. Chon câu trả lời đúng Dưới áp suất 2.104 N/m2 một khối khí có thể tích 20 lít. Giữ nhiệt độ khối khí không đổi. Dưới áp suất 5.104N/m2, thể tích của khối khí bằng: A.6 lít B. 8 lít C. 10 lít D. 12 lít Câu 13. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên đến 15 atm. Tính nhiệt độ hỗn hợp của khí nén. 480 K B. 70,5 K C. 705 K D. 460 K Câu 14. Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit-tông đã được thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trung bình là 420C. 3,1 atm B. 2,1 atm C. 21 atm D. 31 atm Câu 15. Chất khí trong xi lanh của động cơ nhiệt có áp suất 0,8. 105 Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên đến 8.105 Pa. Nhiệt độ khối khí cuối quá trình nén là: 3730C B. 15870C C. 25000C D. 1000C Câu 16. Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2.105 Pa. biết khối lượng riêng của khí ở 00C và 1 atm là 1,29 kg/m3. A.0,85 kg/m3 B. 1,85 kg/m3 C. 0,54 kg/m3 D. 5,4 kg/m3 Câu 18. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phăng Xi Phăng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140m, biết mỗi khi lên cao thêm 10m, áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C, khối lượng riêng không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí ở điều kiện chuẩn P0 = 760mm Hg. 0,75 kg/m3 B. 75 kg/m3 C. 7,5 kg/m3 D. 750 kg/m3 Câu 19. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ? A.2.105Pa B. 0,5.105Pa C. 1,068.105Pa D. 0,9.105Pa Câu 20. Một bình thủy kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C. áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. 1,73 atm B. 0,58 atm C. 1,5 atm D. Một đáp án khác. Câu 21. Quá trình nào sau đây liên quan tới định luật Sác - lơ? A.Đun nóng khí trong một xilanh hở. B.Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nứơc nóng, phồng lên như cũ. D.Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 22. Một khối khí có thể tích 600 cm3 ở nhiệt độ -330C. Hỏi ở nhiệt độ nào thì khối khí có thể tích 750 cm3. Biết áp suất của khối khí không đổi. 270C B. 300C C. 330C D.250C Câu 23. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động luợng p của vật khối luợng m là A. 4mWđ=p2 B. Wđ=mp2 C. 2Wđ=mp2 D. 2mWđ=p2 Cau 24: Tính khụ́i lượng riờng của khụng khí ở 100oC , áp suṍt 2.105 Pa. Biờ́t khụ́i lượng riờng của khụng khí ở 0oC, áp suṍt 1.105 Pa là 1,29 Kg/m3? Cõu 25.Một vật cú khối lượng 1kg,khi động lượng của vật cú giỏ trị 10kg.m/s.Thỡ cú vận tốc là: A.1m/s B.9m/s C.10m/s D.6m/s Câu 26.Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 49 cm/s thì động lượng của vật là: A.5kgm/s B.8 kgm/s C.2 kgm/s D.80 kgm/s. Câu 27.Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1 Câu 28. Một vật khối lượng 2,0kg có thế năng 2,0J đối với mặt đất. lấy g=9,8m/s2. khi đó, vật ở độ cao bao nhiêu ? A. 1,0m B. 9,8m C.32m D. 0,12m Câu 29. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s.coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s Câu 30. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy . A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s Câu31. Chọn câu sai : Động năng của vật không đổi khi vật A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động với gia tốc không đổi C. Chuyển động cong đều D. Chuyển động tròn đều Câu32. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây: A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s2 D. kgm2/s Câu 33. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s Cau 34. Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 00C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của khí oxi là 1,43 kg/m3. Câu 35. Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 4000J B. 0,8J C. 8000J D. 0,4J Câu 36. Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.thời gian tương tác là 0,2 s .lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 1750 N B .17,5 N C. 175 N D. 1,75 N Câu 37. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi. Câu 38. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. trong quá trình vật rơi : A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D.Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất Câu39. Một quả bóng đang bay với động lượng thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 0 B . -2 C. 2 D. Câu 40. Một động cơ điện cung cấp công suất 15kw cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m.lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu 41. Trong xilanh của một động cơ đốt trong cú 2dm3 hỗn hợp khớ dưới ỏp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Pit tụng nộn xuống làm thể tớch của hỗn hợp khớ chỉ cũn 0,2dm3 và ỏp suất tăng lờn đến 5atm. Tớnh nhiệt độ của khớ lỳc này. A. 480K. B. 580K. C. 420K. D. 360K. Câu 42. Một xilanh chứa 150 cm3 khớ ở ỏp suất 2.105Pa. Pittụng nộn khớ trong xi lanh xuống cũn 100 cm3. Tớnh ỏp suất khớ trong xilanh lỳc này. Coi nhiệt độ khớ khụng đổi. A. 3.105Pa. B. 4.105Pa. C. 5.105Pa. D. 2.105Pa. Câu 43. Một bỡnh chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 300C và ỏp suất 2.105Pa. Hỏi phải tăng nhiệt độ lờn tới bao nhiờu độ để ỏp suất tăng gấp đụi? A. 606K. B. 600C. C. 506K. D. 900C. Câu 44. Tỏc dụng 1 lực F = 5,6 N vào lũ xo theo phương trục của lũ xo thỡ lũ xo dón 2,8 cm. Cụng do lực đàn hồi thực hiện khi lũ xo được kộo dón thờm từ 2,8cm đến 3,8cm cú giỏ trị là: A. 0,066 J B. - 0,066 J C. - 0,132 J D. 0,132 J Câu45. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị: A. 25,92.105 J B. 105 J C. 51,84.105 J D. 2.105 J Câu 46. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 200 J . -200 J D. 100 J Câu 47. Một vật nằm yên, có thể có Vận tốc B.Động lượng C.Động năng D.Thế năng

File đính kèm:

  • docphiếu học tập ontap - DLBT- CHAT KHIHT(HT1).doc