Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?

A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng

C. Hệ số căng bề mặt ph ụ thuộc bản chất của chất lỏng D. hệ số căng bề mặt có nhiệt độ là N/m

Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?

A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.

B. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở một nhiệt độ xác định không đổi

C. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi

D. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.

Câu 3: Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?

A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí

B. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí

C. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhưng không bằng độ tăng nội năng của khí

D. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng? A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ B. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng C. Hệ số căng bề mặt ph ụ thuộc bản chất của chất lỏng D. hệ số căng bề mặt có nhiệt độ là N/m Câu 2: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn? A. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định. B. Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở một nhiệt độ xác định không đổi C. Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi D. Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài. Câu 3: Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây? A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí B. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí C. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhưng không bằng độ tăng nội năng của khí D. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí Câu 4: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 1,00.10 5 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 470 C thì áp suất trong bình sẽ là A. 1,07.105 Pa B. 2,07.105 Pa C. 3,05 . 105 Pa D. 1,00.105 Pa Câu 5: Một dây tải điện ở 150 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: = 11,5.10-6 K-1 A. 30,5 cm B. 65,5 cm C. 60,4 cm D. 55,4 cm Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng nào không phải là ứng dụng của sự nở vì nhiệt của vật rắn? A. Giữa hai đầu của thanh ray đường sắt có một khe hở B. Nguyên tắc chế tạo băng kép dùng làm rơ – le đóng ngắt tự động mạch điện C. Hai đầu cầu sắt phải đặt trên các gối đỡ xê dịch được trên các con lăn D. Nguyên tắc hoạt động của cầu chì Câu 7: Khi vận tốc của vật tăng gấp bốn lần thì động lượng của vật sẽ: A. Tăng 2 lần B. Tăng 16 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 16 lần Câu 8: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 270C và thể tích 150cm3. Khi pittông nén khí đến 50cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A. 2850C B. 3330C C. 6000C D. 2270C Câu 9: Để đúc một vật bằng đồng có khối lượng 5,2 kg, người ta nấu chảy đồng rồi đổ vào khuôn ở áp suất khí quyển. Khuôn đúc đã nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu từ khối đồng nóng chảy đông đặc lại? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 207kJ/kg. A. 2134567kJ B. 1076400 kJ C. 2009835kJ D. 1875300 kJ Câu 10: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ A. giảm gấp ba. B. tăng gấp ba C. giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu. Câu 11: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn B. Chất liệu của vật rắn C. Chiều dài của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn Câu 12: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng B. Nội năng là một dạng năng lượng C. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B D. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công Câu 13: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể? A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định Câu 14: Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình? A. Than chì B. Băng phiến ( long não ) C. Thuỷ tinh D. Kim loại Câu 16: Nội năng của một vật là: A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật B. Tổng động năng và thế năng C. Tổng nhiệt năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt Câu 17: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. – 30 J B. 130 J C. 30 J D. – 130 J Câu 18: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận nào sau đây là sai? A. Đèn truyền nội năng cho khối khí B. Thế năng của các phân tử khí tăng lên C. Nội năng của khí tăng lên D. Động năng của các phân tử khí tăng lên Câu 19: Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào? A. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm D. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi Câu 20: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài 30mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m. A. P = 2,4.10-3N B. P = 3,5.10-3N C. P = 1,6.10-3N D. P = 3,010-3N Câu 21: Thể tích một lượng khí khi bị nung nóng tăng từ 20dm3 đến 40dm3 , còn nội năng tăng một lượng 4,28kJ , cho quá trình này là đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa . Nhiệt lượng truyền cho khí là bao nhiêu ? A. -1280J B. 1280J C. 3004, D. 7280J Câu 22: Một lượng khí ở nhiệt độ 170 C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là A. 2,00 m3 B. 1,8 m3 C. 0,14 m3 D. 0,50 m3 Câu 23: Một dây thép dài 2m có tiết diện 3mm2. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Y- âng của thép là A. 2.1011 Pa B. 4.1010 Pa C. 4.1011 Pa D. 2.1010 Pa Câu 24: Hệ thức DU = Q là hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng tích B. Áp dụng cho cả ba quá trình trên C. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt D. Áp dụng cho quá trình đẳng áp Câu 25: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? A. 1 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 0,5 atm Câu 26: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57. 105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là? A. 0,25.10-4 B. 0,25. 10-1 C. 0,25.10-3 D. 0,25. 10-2 Câu 27:Nhận xét nào sau đây sai? Sau khi thực hiện chu trình, khối khí : A. Không thay đổi nội năng B. Đã nhận công dể cung cấp nhiệt C. đã nhận nhiệt lượng để thực hiện công D. Trở lại trạng thía ban đầu Câu 28: Trong trường hợp một khối khí lí tưởng dãn nở đẳng nhiệt, ta có kết luận nào sau đây? A. Q = DU B. A = - Q C. Q = A D. A> DU Câu 29: Các động cơ sau đây không phải là động cơ nhiệt: A. Động cơ trên tàu thuỷ. B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà. C. Động cơ gắn trên các ô tô D. Động cơ trên xe máy Câu 30: Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280 J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.105 Pa, thì thể tích tăng thêm 15 lít. Hỏi nội năng của khí tăng giảm bao nhiêu? A. Không thay đổi B. Tăng 7280 J C. Tăng 1280 J D. Giảm 7280 J Câu 31: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC dưới áp suất 0,588.105Pa. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 0,981.105Pa và không làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng là bao nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi. A. 227oC. B. 177oC. C. 272oC. D. 300oC. Câu 32: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h > ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức. A. Wt = mgh. B. Wt = mg(h + ho). C. Wt = mg(h - ho). D. Wt = mgho. Câu 33: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất là bao nhiêu ? A. 1,608.105Pa. B. 2,73.105Pa. C. 0,5.105Pa. D. 105Pa. Câu 34: Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao nhiêu ? A. 1600C. B. 1880C. C. 155,30C. D. 1770C. Câu 35: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể tính bằng công thức nào sau đây? A. P = F.v2. B. P = F/v. C. P = F.v. D. P = v/F. Câu 36: Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào? A. tăng gấp 4. B. tăng gấp 2. C. tăng gấp 8. D. không đổi. Câu 37: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ? Cho α = 12.10-6K-1. A. 0,60mm. B. 0,45mm. C. 4,5 mm. D. 6,0mm. Câu 38: Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng? A. A = 0. B. ∆U = 0. C. Q = 0. D. Cả Q, A và ∆U đều khác không. Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng. C. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. D. Đơn vị của nội năng là Jun (J). Câu 40: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 2050C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ? A. 750,4mmHg. B. 820,1mmHg. C. 799,66mmHg. D. 630,5mmHg. Câu 41: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K). A. 1794,4 kJ. B. 1694,4 kJ. C. 1684,4 kJ. D. 1664,4 kJ. Câu 42: Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C). Nén đẳng nhiệt để thể tích bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ? A. 2atm. B. 4atm. C. 1atm. D. 0,5atm. Câu 43: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu. A. 0,04 J. B. 0,05 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J. Câu 44: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 5 kg.m/s. Câu 19: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó: A. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. C. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. là một hằng số. Câu 20: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. chuyển động chậm đi. B. nhận thêm động năng. C. ngừng chuyển động. D. va chạm vào nhau. Câu 21: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ? A. Vì vải bạt không bị dính ướt nước. B. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. C. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. D. Vì vải bạt bị dính ướt nước. Câu 26: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở mhiệt độ -330C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có thể tích 750cm3. Biết áp suất không đổi. A. 300C. B. 230C. C. 350C. D. 270C. Câu 28: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ. A. Đun nóng khí trong một xi lanh hở. B. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ. C. Thổi không khí vào một quả bóng bay. D. Đun nóng khí trong một xi lanh kín. Câu 29: Một viên đạn khối lượng 2g đang bay với vân tốc 200m/s thì va chạm vào bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của viên đạn là 234J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn tăng thêm: A. ∆t = 85,5 oC B. ∆t = 80,5 oC C. ∆t = 58,5 oC D. ∆t = 85,5 K Câu 30: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng: A. 30J. B. -30J. C. 7000J. D. 170J.

File đính kèm:

  • docphiếu học tập - DLBT- CHAT KHI - NDLH- BD (HT3).doc